trường học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.

The next day, Pablo went back to school.

Bạn đang đọc: trường học trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe">trường học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một trường học tư thục.

This is a private school.

QED

Ray hay đi bộ, như tôi, dù nhà ở cuối khu phố nằm quanh trường học.

Ray was a walker, like me, living at the far end of our development, which surrounded the school.

Literature

Bà sau đó nhớ lại, “Tôi chưa từng thật sự chú tâm đến trường học.

She later recalled, “I was never really in school.

WikiMatrix

Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ

He targeted hospitals, schools, churches.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng sau nhiều cố gắng, chúng tôi cũng đến được trường học.

After much effort, we got through to the school.

jw2019

Còn việc làm chứng bán chính thức tại trường học thì sao?

How about witnessing informally at school?

jw2019

“Tôi bị chế nhạo ở trường học vì là Thánh Hữu Ngày Sau.

“I get made fun of at school for being LDS.

LDS

Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.

Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools.

QED

Lấy ví dụ về chất lượng trường học nhé.

So we’ll talk about for example school quality.

QED

Các trường học không thể là các xi-lô được.

Schools can’t be silos.

ted2019

Dịch bệnh thường bắt nguồn từ các cơ sở giữ trẻ và trường học.

Outbreaks of disease may occur in childcare settings and schools.

WikiMatrix

Rất nhiều nơi làm việc với những trường học địa phương.

A lot of places are working with their local schools.

QED

Tuy nhiên, ngày nay trường học không còn là một nơi an toàn như thế nữa.

Today, however, school is no longer such a safe and secure place.

jw2019

Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em.

For example, “Someone at school is teasing you and calling you names.

LDS

19 Cũng thế, con em chúng ta phải đương đầu với nhiều thử thách tại trường học.

19 Likewise, there are many tests facing our children at school.

jw2019

Cấp tiểu học kéo dài đến lớp bốn, năm hoặc sáu, tùy theo trường học.

Primary school continues until grade four, five or six, depending on the school.

WikiMatrix

Hiện có cả tấn các dự án trường học.

There are tons of school projects.

QED

Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc.

Smoking a cigarette may have been the farthest thing from his mind when he left for school that day.

jw2019

Trường học là tiệm làm tóc của em hay sao?

Is school a hair salon to you?

QED

Tính đến 19 tháng 10, 1.053 trường học đã bị ảnh hưởng và buộc phải kết thúc học kì sớm.

Schools, 1,053 of which were affected as of 19 September, were forced to end the term early.

WikiMatrix

Tại các lộ cũng cho mở trường học để dạy cho dân chúng.

In the case of boarding schools, they also show them the city.

WikiMatrix

Bài giảng do anh giám thị trường học phụ trách.

Talk by the school overseer.

jw2019

Bão nên trường học đóng cửa rồi.

Daycare got shut down’cause of the storm.

OpenSubtitles2018. v3

Đầu tư cho trường học.

Fund the schools.

ted2019

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận