Học Tiếng Anh lớp 3 tập 2

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay nhất, chi tiết

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay nhất, chi tiết

  • Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Tập 2

Để học tốt Tiếng Anh 3, phần này giúp bạn Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 3. Bạn vào tên bài để theo dõi phần giải bài tập Tiếng Anh 3 tương ứng.

Nội dung chính

  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay nhất, chi tiết
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay nhất, chi tiết
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 – 7 Tập 2 hay nhất
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 – 13 Tập 2 hay nhất

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 – 7 Tập 2 hay nhất

1. Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và lặp lại).

Bạn đang đọc: Học Tiếng Anh lớp 3 tập 2

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

a) Who’s that man?

He’s my father .Really ? He’s young !

b) And that’s rny mother next to him.

She’s nice !

Hướng dẫn dịch:

a) Người đàn ông đó là ai vậy?

Ông ấy là ba ( bố ) của mình .Thật ư ? Ba bạn thật trẻ !

b) Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật !

2. Point and say.(Chỉ và nói).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

a) Who’s that?

He’s my grandfather .

b) Who’s that?

She’s my grandmother .

c) Who’s that?

He’s my father .

d) Who’s that?

She’s my mother .

e) Who’s that?

She’s my sister .

f) Who’s that?

He’s my brother .

Hướng dẫn dịch:

a)Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình .

b)Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình .

c)Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình .

d)Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình .

e) Đó là aivậy?

Em ấy là em gái mình .

f) Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình .

3. Lets talk. (Chúng ta cùng nói).

a) Who’s that?

He’s my grandfather .

b) Who’s that?

She’s my grandmother .

c) Who’s that?

He’s my father .

d) Who’s that?

She’s my mother .

e) Who’s that?

She’s my sister .

f) Who’s that?

He’s my brother .

Hướng dẫn dịch:

a)Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình .

b)Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình .

c)Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình .

d)Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình .

e) Đó là aivậy?

Em ấy là em gái mình .

f) Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình .

4. Listen and tick.(Nghe và đánh dấu tick).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

1. b 2. a 3. c

Nội dung bài nghe:

1. Linda: Who’s that man?

Mai: He’s my father.

Linda: Really? He’s young!

2.Linda: And who’s that woman?

Mai: She’s my mother.

Linda: She’s nice!

Mai: Thank you.

3. Mai: And that’s my grandfather.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn’t young.He’s old.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Người đàn ông đó là ai vậy?

Mai: Ông ấy là cha tôi.

Linda: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ!

2. Linda: Và người phụ nữ đó là ai?

Mai: Bà ấy là mẹ tôi.

Linda: Cô ấy thật tuyệt!

Mai: Cảm ơn.

3. Mai: Và đó là ông của tôi.

Linda: Ông ấy cũng tốt quá.

Mai: Nhưng ông không còn trẻ. Ông ấy già rồi.

5. Read and complete.(Đọc và hoàn thành câu).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1.Thisis a photo of Mai’s family.

2.The man is her father.

3. The woman is her mother.

4. And the boy is her brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là tấm hình về gia đình Mai.

2. Người đàn ông là ba (bố) Mai.

3. Ngườiphụ nữ là mẹ Mai.

4. Và cậu con trai là em của Mai.

6. Lets sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:

A happy family

Happy, happy, happy father .Happy, happy, happy mother .Happy, happy, happy children .Happy, happy, happy family .Yes, yes, yes, yes !We are a happy family !

Yes, yes, yes, yes!

Xem thêm: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

We are a happy family !

Hướng dẫn dịch:

Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, niềm hạnh phúc, bố niềm hạnh phúc .Hạnh phúc, niềm hạnh phúc, mẹ niềm hạnh phúc .Hạnh phúc, niềm hạnh phúc, con cháu niềm hạnh phúc .Hạnh phúc, niềm hạnh phúc, mái ấm gia đình niềm hạnh phúc .Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi !Chúng tôi là một mái ấm gia đình niềm hạnh phúc !Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi !Chúng tôi là một mái ấm gia đình niềm hạnh phúc !………………………………………………………………………………………………

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 – 13 Tập 2 hay nhất

1. Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và lặp lại).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 - 13 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

a) This is my house.

Wow ! It’s big !

b) There’s a garden over there. Come and see it.

It’s very nice !

Hướng dẫn dịch:

a)Đây là nhà của mình.

Ồ ! Nó lớn quá !

b)Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem.

Nó rất đẹp !

2. Point and say.(Chỉ và nói).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 - 13 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

a) There’s a living room.

b) There’s a kitchen.

c) There’s a bathroom.

d) There’s a bedroom.

e) There’s a dining room.

f) There’s a garden.

Hướng dẫn dịch:

a) Có một phòng khách.

b) Có một nhà bếp.

c) Có một phòng tắm.

d)  Có một phòng ngủ.

e)  Có một phòng ăn.

f) Có một khu vườn.

3. Lets talk. (Chúng ta cùng nói).

There’s a house .Wow ! It’s big !There’s a living room .There’s a kitchen .There’s a bathroom .There’s a bedroom .There’s a dining room .There’s a garden .

Hướng dẫn dịch:

Có một căn nhà .Ồ ! Nó thật lớn !Có một phòng khách .Có một phòng bếp .Có một phòng tắm .Có một phòng ngủ .Có một phòng ăn .Có một khu vườn .

4. Listen and tick.(Nghe và đánh dấu tick).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 - 13 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

1. a 2. b 3. a

Nội dung bài nghe:

1.Linda: This is my house.

Mai: Wow! It’s big!

2. Linda: There’s a garden.Come and see it.

Mai: It’s very beautiful!

3. Mai: That’s the kitchen over there. Come and see it.

Linda: Wow! It’s very nice!

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Đây là nhà của tôi.

Mai: Wow! Nó to quá!

2. Linda: Có một khu vườn. Hãy đến và xem nó.

Mai: Nó rất đẹp!

3. Mai: Đó là nhà bếp ở đằng kia. Hãy đến và xem nó.

Linda: Wow! Nó rất đẹp!

5. Look and write. (Nhìn và viết).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12 - 13 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1. This isa house.

2. There isa living room.

3. There isa dining room.

4. There isa bedroom.

5. There isa bathroom.

6. There isa kitchen.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một ngôi nhà.

2. Có một cái phòng khách.

3. Có một cái phòng ăn.

4. Có một cái phòng ngủ.

5. Có một cái phòng tắm.

6. Có một cái nhà bếp.

6. Lets sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:

The way I clean my house

This is the way I clean my house ,Clean my house, clean my house .This is the way I clean my houseSo early in the morning !This is the way I clean my room ,Clean my room, clean my room .This is the way I clean my room ,So early in the morning .

Hướng dẫn dịch:

Cách tôi lau nhà

Đây là cách mình lau nhà ,Lau nhà, lau nhà .Đây là cách mình lau nhà Vào sáng sớm !Đây là cách mình lau phòng ,Lau phòng, lau phòng .Đây là cách mình lau phòngVào sáng sớm .

………………………………

Xem thêm: Thư viện PDF – Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 1

………………………………………………………………Xem thêm những bài Tiếng Anh 3 hay khác :

Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *