Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 1 Bài 11 trang 7 SBT Toán lớp 8 tập 1
- 2 Bài 12 SBT Toán trang 7 lớp 8 tập 1
- 3 Bài 13 SBT Toán lớp 8 trang 7 tập 1
- 4 Bài 14 SBT Toán tập 1 lớp 8 trang 7
- 5 Bài 15 Toán lớp 8 SBT tập 1 trang 7
- 6 Bài 16 Toán lớp 8 SBT tập 1 trang 7
- 7 Bài 17 Toán lớp 8 trang 7 SBT tập 1)
- 8 Bài 18 Toán SBT tập 1 lớp 8 trang 7
- 9 Bài 19 trang 7 SBT Toán tập 1 lớp 8
- 10 Bài 20 SBT tập 1 Toán lớp 8 trang 7
- 11 Bài tập bổ sung 3.1 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1
- 12 Bài tập bổ sung 3.2 SBT Toán lớp 8 trang 8 Tập 1
- 13 Bài tập bổ sung 3.3 SBT Toán lớp 8 Tập 1 trang 8
- 14 Bài tập bổ sung 3.4 Toán lớp 8 Tập 1 trang 8 SBT
- 15 Bài tập bổ sung 3.5 trang 8 SBT Toán lớp 8 Tập 1
Bài 11 trang 7 SBT Toán lớp 8 tập 1
Tính :
a, ( x + 2 y ) 2
b, (x – 3y)(x + 3y)
Bạn đang đọc: Giải sách bài tập toán lớp 8 tập 1 trang 7, 8 chính xác nhất">Giải sách bài tập toán lớp 8 tập 1 trang 7, 8 chính xác nhất
c, ( 5 – x ) 2
Lời giải:
a, ( x + 2 y ) 2 = x2 + 4 xy + 4 y2
b, ( x – 3 y ) ( x + 3 y ) = x2 – ( 3 y ) 2 = x2 – 9 y2
c, ( 5 – x ) 2 = 52 – 10 x + x2 = 25 – 10 x + x2
Bài 12 SBT Toán trang 7 lớp 8 tập 1
Tính :
a, ( x – 1 ) 2
b, ( 3 – y ) 2
c, ( x – 50% ) 2
Lời giải:
a, ( x – 1 ) 2 = x2 – 2 x + 1
b, ( 3 – y ) 2 = 9 – 6 y + y2
c, ( x – 50% ) 2 = x2 – x + 1/4
Bài 13 SBT Toán lớp 8 trang 7 tập 1
Viết những biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng :
a, x2 + 6 x + 9
b, x2 + x + 1/4
c, 2 xy2 + x2y4 + 1
Lời giải:
a, x2 + 6 x + 9 = x2 + 2. x. 3 + 32 = ( x + 3 ) 2
b, x2 + x + 1/4 = x2 + 2. x. 50% + ( 50% ) 2 = ( x + 50% ) 2
c, 2 xy2 + x2y4 + 1 = ( xy2 ) 2 + 2. xy2. 1 + 12 = ( xy2 + 1 ) 2
Bài 14 SBT Toán tập 1 lớp 8 trang 7
Rút gọn biểu thức :
a, ( x + y ) 2 + ( x – y ) 2
b, 2 ( x – y ) ( x + y ) + ( x + y ) 2 + ( x – y ) 2
c, ( x – y + z ) 2 + ( z – y ) 2 + 2 ( x – y + z ) ( y – z )
Lời giải:
a, ( x + y ) 2 + ( x – y ) 2
= x2 + 2 xy + y2 + x2 – 2 xy + y2
= 2×2 + 2 y2
b, 2 ( x – y ) ( x + y ) + ( x + y ) 2 + ( x – y ) 2
= [ ( x + y ) + ( x – y ) ] 2 = ( 2 x ) 2 = 4×2
c, ( x – y + z ) 2 + ( z – y ) 2 + 2 ( x – y + z ) ( y – z )
= ( x – y + z ) 2 + 2 ( x – y + z ) ( y – z ) + ( y – z ) 2
= [ ( x – y + z ) + ( y – z ) ] 2 = x2
Bài 15 Toán lớp 8 SBT tập 1 trang 7
Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1 .
Lời giải:
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, ta có : a = 5 k + 4 ( k ∈ N )
Ta có : a2 = ( 5 k + 4 ) 2
= 25 k2 + 40 k + 16
= 25 k2 + 40 k + 15 + 1
= 5 ( 5 k2 + 8 k + 3 ) + 1
Ta có : 5 ( 5 k2 + 8 k + 3 ) ⋮ 5
Vậy a2 = ( 5 k + 4 ) 2 chia cho 5 dư 1 .
Bài 16 Toán lớp 8 SBT tập 1 trang 7
Tính giá trị của biểu thức sau :
a, x2 – y2 tại x = 87 và y = 13
b, x3 – 3×2 + 3 x – 1 tại x = 101
c, x3 + 9×2 + 27 x + 27 tại x = 97
Lời giải:
a, Ta có : x2 – y2 = ( x + y ) ( x – y )
b, Thay x = 87, y = 13, ta được :
x2 – y2 = ( x + y ) ( x – y )
= ( 87 + 13 ) ( 87 – 13 )
= 100.74 = 7400
c, Ta có : x3 + 9×2 + 27 x + 27
= x3 + 3. x2. 3 + 3. x. 32 + 33
= ( x + 3 ) 3
Thay x = 97, ta được : ( x + 3 ) 3 = ( 97 + 3 ) 3 = 1003 = 1000000
Bài 17 Toán lớp 8 trang 7 SBT tập 1)
Chứng minh rằng :
a, ( a + b ) ( a2 – ab + b2 ) + ( a – b ) ( a2 + ab + b2 ) = 2 a3
b, ( a + b ) [ ( a – b ) 2 + ab ] = ( a + b ) [ a2 – 2 ab + b2 + ab ] = a3 + b3
c, ( a2 + b2 ) ( c2 + d2 ) = ( ac + bd ) 2 + ( ad – bc ) 2
Lời giải:
a, Ta có : ( a + b ) ( a2 – ab + b2 ) + ( a – b ) ( a2 + ab + b2 ) = a3 + b3 + a3 – b3 = 2 a3
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng tỏ .
b, Ta có : ( a + b ) [ ( a – b ) 2 + ab ] = ( a + b ) [ a2 – 2 ab + b2 + ab ]
= ( a + b ) ( a2 – 2 ab + b2 ) = a3 + b3
Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng tỏ .
c, Ta có : ( ac + bd ) 2 + ( ad – bc ) 2
= a2c2 + 2 abcd + b2d2 + a2d2 – 2 abcd + b2c2
= a2c2 + b2d2 + a2d2 + b2c2 = c2 ( a2 + b2 ) + d2 ( a2 + b2 )
= ( a2 + b2 ) ( c2 + d2 )
Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng tỏ .
Bài 18 Toán SBT tập 1 lớp 8 trang 7
Chứng tỏ rằng :
a, x2 – 6 x + 10 > 0 với mọi x
b, 4 x – x2 – 5 < 0 với mọi x
Lời giải:
a, Ta có : x2 – 6 x + 10 = x2 – 2. x. 3 + 9 + 1 = ( x – 3 ) 2 + 1
Vì ( x – 3 ) 2 ≥ 0 với mọi x nên ( x – 3 ) 2 + 1 > 0 mọi x
Vậy x2 – 6 x + 10 > 0 với mọi x .
b, Ta có : 4 x – x2 – 5 = – ( x2 – 4 x + 4 ) – 1 = – ( x – 2 ) 2 – 1
Vì ( x – 2 ) 2 ≥ 0 với mọi x nên – ( x – 2 ) 2 ≤ 0 với mọi x .
Suy ra : – ( x – 2 ) 2 – 1 ≤ 0 với mọi x
Vậy 4 x – x2 – 5 < 0 với mọi x .
Bài 19 trang 7 SBT Toán tập 1 lớp 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của những đa thức :
a, P = x2 – 2 x + 5
b, Q = 2×2 – 6 x
c, M = x2 + y2 – x + 6 y + 10
Lời giải:
a, Ta có : P = x2 – 2 x + 5 = x2 – 2 x + 1 + 4 = ( x – 1 ) 2 + 4
Vì ( x – 1 ) 2 ≥ 0 nên ( x – 1 ) 2 + 4 ≥ 4
Suy ra: P = 4 là giá trị bé nhất ⇒ (x – 1)2 = 0 ⇒ x = 1
Vậy P = 4 là giá trị bé nhất của đa thức khi x = 1 .
b, Ta có : Q = 2×2 – 6 x = 2 ( x2 – 3 x ) = 2 ( x2 – 2.3 / 2 x + 9/4 – 9/4 )
= 2 [ ( x – 2/3 ) – 9/4 ] = 2 ( x – 2/3 ) 2 – 9/2
Vì ( x – 2/3 ) 2 ≥ 0 nên 2 ( x – 2/3 ) 2 ≥ 0 ⇒ 2 ( x – 2/3 ) 2 – 9/2 ≥ – 9/2
Suy ra : Q = – 9/2 là giá trị nhỏ nhất ⇒ ( x – 2/3 ) 2 = 0 ⇒ x = 2/3
Vậy Q = – 9/2 là giá trị nhỏ nhất của đa thức khi x = 2/3 .
c, Ta có : M = x2 + y2 – x + 6 y + 10 = ( y2 + 6 y + 9 ) + ( x2 – x + 1 )
= ( y + 3 ) 2 + ( x2 – 2.1 / 2 x + 1/4 + 3/4 ) = ( y + 3 ) 2 + ( x – 50% ) 2 + 3/4
Vì ( y + 3 ) 2 ≥ 0 và ( x – 50% ) 2 ≥ 0 nên ( y + 3 ) 2 + ( x – 50% ) 2 ≥ 0
⇒ ( y + 3 ) 2 + ( x – 12 ) 2 + 3/4 ≥ 3/4
⇒ M = 3/4 là giá trị nhỏ nhất khi ( y + 3 ) 2 = 0
⇒ y = – 3 và ( x – 50% ) 2 = 0 ⇒ x = 50%
Vậy M = 3/4 là giá trị nhỏ nhất tại y = – 3 và x = 50%
Bài 20 SBT tập 1 Toán lớp 8 trang 7
Tìm giá trị lớn nhất của đa thức :
a, A = 4 x – x2 + 3
b, B = x – x2
c, N = 2 x – 2×2 – 5
Lời giải:
a, Ta có : A = 4 x – x2 + 3
= 7 – x2 + 4 x – 4
= 7 – ( x2 – 4 x + 4 )
= 7 – ( x – 2 ) 2
Vì ( x – 2 ) 2 ≥ 0 nên A = 7 – ( x – 2 ) 2 ≤ 7
Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 tại x = 2
b, Ta có : B = x – x2
= 1/4 – x2 + x – 1/4
= 1/4 – ( x2 – 2. x. 50% + 1/4 )
= 1/4 – ( x – 50% ) 2
Vì ( x – 50% ) 2 ≥ 0 nên B = 1/4 – ( x – 50% ) 2 ≤ 1/4
Vậy giá trị lớn nhất của B là 1/4 tại x = 50% .
c, Ta có : N = 2 x – 2×2 – 5
= – 2 ( x2 – x + 5/2 )
= – 2 ( x2 – 2. x. 50% + 1/4 + 9/4 )
= – 2 [ ( x – 50% ) 2 + 9/4 ]
= – 2 ( x – 50% ) 2 – 9/2
Vì ( x – 50% ) 2 ≥ 0 nên – 2 ( x – 50% ) 2 ≤ 0
Suy ra : N = – 2 ( x – 50% ) 2 – 9/2 ≤ – 9/2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là – 9/2 tại x = 50%
Bài tập bổ sung 3.1 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1
Cho x2 + y2 = 26 và xy = 5, giá trị của ( x-y ) 2 là :
A. 4
B. 16
C. 21
D. 36
Lời giải:
Chọn B
Ta có : ( x-y ) 2 = x2-2xy+y2 = ( x2 + y2 ) – 2 xy = 26 – 2.5 = 16
Bài tập bổ sung 3.2 SBT Toán lớp 8 trang 8 Tập 1
Kết quả của tích ( a2 + 2 a + 4 ) ( a − 2 ) là :
A. ( a + 2 ) 3 B. ( a-2 ) 3 C. a3 + 8 D. a3 − 8
Lời giải:
Chọn D .
Cách 1 : ( a2 + 2 a + 4 ) ( a − 2 ) = a3-2a2+2a2-4a+4a-8 = a3 – 8
Cách 2 : ( a2 + 2 a + 4 ) ( a − 2 ) = ( a – 2 ). ( a2 + 2 a + 4 ) = a3 – 8 ( hằng đẳng thức ) .
Bài tập bổ sung 3.3 SBT Toán lớp 8 Tập 1 trang 8
Rút gọn những biểu thức :
a ) P = ( 5 x − 1 ) + 2 ( 1 − 5 x ) ( 4 + 5 x ) + ( 5 x + 4 ) 2
b ) Q = ( x-y ) 3 + ( y + x ) 3 + ( y-x ) 3 – 3 xy ( x + y )
Lời giải:
a. P = ( 5 x − 1 ) + 2 ( 1 − 5 x ) ( 4 + 5 x ) + ( 5 x + 4 ) 2
= 5 x – 1 + ( 2 – 10 x ). ( 4 + 5 x ) + ( 5 x + 4 ) 2
= 5 x – 1 + 8 + 10 x – 40 x – 50×2 + 25×2 + 40 x + 16
= ( – 50×2 + 25×2 ) + ( 5 x + 10 x – 40 x + 40 x ) + ( – 1 + 8 + 16 )
= – 25×2 + 15 x + 23
b. Q = ( x-y ) 3 + ( y + x ) 3 + ( y-x ) 3 – 3 xy ( x + y )
= x3 – 3×2 y + 3 xy2 – y3 + y3 + 3 y2. x + 3 yx2 + x3 + y3 – 3 y2. x + 3 yx2 – x3 – 3×2 y – 3 xy2
= x3 – 3×2 y + 3 xy2 – y3 + y3 + 3. xy2 + 3×2. y + x3 + y3 – 3 x. y2 + 3×2. y – x3 – 3×2 y – 3 xy2
= ( x3 + x3 – x3 ) + ( – 3×2 y + 3×2 y + 3×2 y – 3×2 y ) + ( 3 xy2 + 3 xy2 – 3 xy2 – 3 xy2 ) + ( – y3 + y3 + y3 )
= x3 + 0x2 y + 0. xy2 + y3
= x3 + y3
Bài tập bổ sung 3.4 Toán lớp 8 Tập 1 trang 8 SBT
Rút gọn biểu thức :
P = 12. ( 52 + 1 ) ( 54 + 1 ) ( 58 + 1 ) ( 516 + 1 )
Lời giải:
Ta có :
( 52 – 1 ). P = ( 52 – 1 ). 12. ( 52 + 1 ) ( 54 + 1 ) ( 58 + 1 ) ( 516 + 1 )
= 12. ( 52 – 1 ). ( 52 + 1 ) ( 54 + 1 ) ( 58 + 1 ) ( 516 + 1 )
= 12. ( 54 – 1 ) ( 54 + 1 ) ( 58 + 1 ) ( 516 + 1 )
= 12. ( 58 – 1 ) ( 58 + 1 ) ( 516 + 1 )
= 12. ( 516 – 1 ) ( 516 + 1 )
= 12. ( 532 – 1 )
Bài tập bổ sung 3.5 trang 8 SBT Toán lớp 8 Tập 1
Chứng minh hằng đẳng thức :
( a + b + c ) 3 = a3 + b3 + c3 + 3 ( a + b ) ( b + c ) ( c + a )
Lời giải:
Biến đổi vế trái :
( a + b + c ) 3 = [ ( a + b ) + c ] 3 = ( a + b ) 3 + 3 ( a + b ) 2 c + 3 ( a + b ) c2 + c3
= a3 + 3 a2b + 3 ab2 + b3 + 3 ( a2 + 2 ab + b2 ) c + 3 ac2 + 3 bc2 + c3
= a3 + 3 a2b + 3 ab2 + b3 + 3 a2c + 6 abc + 3 b2c + 3 ac2 + 3 bc2 + c3
= a3 + b3 + c3 + 3 a2b + 3 ab2 + 3 a2c + 6 abc + 3 b2c + 3 ac2 + 3 bc2
= a3 + b3 + c3 + ( 3 a2b + 3 ab2 ) + ( 3 a2c + 3 abc ) + ( 3 abc + 3 b2c ) + ( 3 ac2 + 3 bc2 )
= a3 + b3 + c3 + 3 ab ( a + b ) + 3 ac ( a + b ) + 3 bc ( a + b ) + 3 c2 ( a + b )
= a3 + b3 + c3 + 3 ( a + b ) ( ab + ac + bc + c2 )
= a3 + b3 + c3 + 3(a + b)[a(b + c) + c(b + c)]
= a3 + b3 + c3 + 3 ( a + b ) ( b + c ) ( a + c ) ( đpcm )
CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download Giải toán lớp 8 SBT tập 1 trang 7, 8 bài 3, 4, 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ file word, pdf hoàn toàn miễn phí.
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục