Đề cương ôn tập toán 8 học kì 2 có đáp án – TÀI LIỆU RẺ

Tài liệu tổng hợp chi tiết về bộ đề cương ôn tập toán 8 chương trình học kì 2, các câu hỏi trong tài liệu đều có đáp án chi tiết nhất. Bộ tài liệu gồm 49 trang, do đó, nếu bạn đọc có thể tải về để thuận tiện hơn cho việc ôn tập. Các câu hỏi trong tài liệu được chúng tôi tổng hợp  từ nhiều nguồn khác nhau, giúp các em học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức chương trình toán 9 học kì 2 một cách tốt nhất.

TẢI XUỐNG PDF

Đề cương ôn tập toán 8 học kì 2 có đáp án

1. www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 3 5 1   xx là A. x1  hoặc x2  B. x2  và x3  C. x1  và x3  D. x1  và x2  Câu 2: Tập nghiệm của phương trình         2 6 1 1 3 x x x x      = 0 là: A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 } Câu 3: Cho ABC  có M  AB và AM = 1 AB, vẽ MN//BC, N  AC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng: Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 2 216cm, thể tích của khối lập phương đó là A. 3 216cm B. 3 36cm C. 3 1296cm D. 3 72cm Câu 5: Bất phương trình 0 3   có nghiệm là A. x >- 2 B. x < 2 C.x <- 2 D. x > 2 Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là: A. 120 cm2 B. 240 cm2 C. 180 cm2 D. 60 cm2 Phần II. Tự luận: Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình: a)     4 5 3 3 2 1 9 xx     b) | x – 9| = 2x + 5 c) 2 3 3x 5   Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau : a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b)     1 2x 1 5x 2x Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa. Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó. Câu 9 (2,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC. b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE. c) Chứng minh rằng: 1 1 1 1    A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm 8cm C’ B’ A’

2. — — — — Hết — — — — – ĐÁP ÁN Phần I : Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A C A Phần II : Tự luận : Câu Đáp án Điểm 5 ( 2,0 Đ ) a ) Giải PT :     4 5 3 3 2 1 9 xx      20 x – 12 – 6 x – 3 = 9  14 x = 9 + 12 + 3  14 x = 24  x = 24 = 12 Vậy tập nghiệm của PT là S = { 12 } 0,25 0,25 b ) | x – 9 | = 2 x + 5 * Với x ≥ 9 thì | x – 9 | = x – 9 ta có PT : x – 9 = 2 x + 5  x = – 14 ( loại ) * Với x < 9 thì | x – 9 | = 9 – x ta có PT : 9 – x = 2 x + 5  x = 4/3 ( thỏa mãn nhu cầu ) Vậy tập nghiệm của PT là S = { 4/3 } 0,25 0,25 0,25 c ) ĐKXĐ x ≠ ± 3  2 ( x + 3 ) + 3 ( x – 3 ) = 3 x + 5  5 x – 3 = 3 x + 5  x = 4 ( thỏa mãn nhu cầu ĐKXĐ ) Vậy tập nghiệm của PT là S = { 4 } 0,25 0,25 0,25 6 ( 1,0 Đ ) a ) 2 x – x ( 3 x + 1 ) < 15 – 3 x ( x + 2 )  2 x – 3 × 2 – x < 15 – 3 × 2 – 6 x  7 x < 15  x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là : { x / x < 15/7 } 0.25 0.25 b ) BPT  2 ( 1 – 2 x ) – 16 ≤ 1 – 5 x + 8 x  - 7 x ≤ 15  x ≥ – 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là { x / x ≥ - 15/7 } 0.25 0.25 7 ( 1,0 Đ ) Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x ( km ), ( x > 0 ) Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là : x / 15 ( giờ ) 0.25 0.25
3. Thời gian Bình đi từ trường về nhà là : x / 12 ( giờ ) Vì thời hạn về nhiều hơn thời hạn đi là 6 phút = 1/10 ( giờ ) Ta có PT : x / 12 – x / 15 = 1/10  5 x – 4 x = 6  x = 6 Vậy nhà Bình cách trường 6 km 0.25 0.25 8 ( 1,0 Đ ) + Tính cạnh huyền của đáy : 22 5 12 13   ( cm ) + Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240 ( cm2 ) + Diện tích một đáy : ( 5.12 ) : 2 = 30 ( cm2 ) + Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240 ( cm3 ) 0.25 0.25 0.25 0.25 9 ( 2,0 Đ ) * Vẽ đúng hình 5 cm A A B E E G o D 10 cm C a )  AOB  COD ( g-g ) OB OC OD OA OB OA. .     b ) Từ câu a suy ra : AB OB OA   3 5. 6 5      OA OA cm Do OE / / DC nên theo hệ quả định lí Talet : 10 30 10. 3 3         EO EO EO AO AE cm c ) OE / / AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có : DE OE  ( 1 ) * OE / / CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có : AE OE  ( 2 ) Cộng vế với vế của ( 1 ) và ( 2 ) ta được : 1     AE DE OE OE. 1 ) 1 1 (    OE hay 1 1 1   0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 O 6 cm
4. Chứng minh tương tự như ta có 1 1 1   0.25 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn : Toán Lớp 8 Thời gian : 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : ( 20 phút – 3 điểm ) ( Học sinh làm bài trên tờ giấy này ) * Khoanh tròn vần âm đúng trước câu vấn đáp đúng nhất Câu 1 : Điều kiện xác lập của phương trình 1 1 x x    là : A. x  0 B. x  3 C. x  0 và x  3 D. x  0 và x  – 3 Câu 2. Cho 3 a  thì : A. a = 3 B. a = – 3 C. a =  3 D.Một đáp án khác Câu 3 : Cho  ABC có Â = 600, AB = 4 cm, AC = 6 cm ;  MNP có = 600 ; NM = 3 cm, NP = 2 cm. Cách viết nào dưới đây đúng ? A.  ABC ∽  MNP B.  ABC ∽  NMP C.  BAC ∽  PNM D.  BAC ∽  MNP Câu 4 : Hình hộp chữ nhật có A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình ( x – ) ( x + ) = 0 là A. { } B. { – } C. { } D. { } Câu 6 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 5 × 2 + 4 < 0 B. C. 0. x + 4 > 0 D. 0,25 x – 1 < 0 Câu 7. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai. A. - 2.3 ≥ – 6 B. 2. ( - 3 ) ≤ 3. ( - 3 ) C. 2 + ( - 5 ) > ( – 5 ) + 1 D. 2. ( – 4 ) > 2. ( – 5 ) * Điền Đ ( đúng ) hoặc sai ( S ) vào ô trống Câu 8 : Hai phương trình vô nghiệm thì tương tự nhau Câu 9 : Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất pt x + 2  – 7 Câu 10 : Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8 * Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Câu 11 : Khi nhân hai vế của bất pt với cùng 1 số ít khác 0 ta phải … … … … … … … … … … … … … … .. nếu số đó âm. • ] / / / / / / / / / / / / / / / / / 0 5 A B C 8 5 x D 2 Đ S Đ Đổi chiều bất phương trình

5. Câu 12: Trong ABC, AM là tia phân giác  (M  BC). Khi đó ta có PHẦN II. TỰ LUẬN: (70 phút – 7điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 b) 5 4 5    x Bài 2: a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4x 1 2 x 10x 3     Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau b) Chứng minh: AH2 = HB.HC c) Tính độ dài các cạnh BC, AH d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x – 1| + 4 – 3x ——————————————————————————– ĐÁP ÁN TOÁN 8 HKII – Phần tự luận Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0  (x +2)(2x -3) = 0  x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0  x = -2; x = 1,5. vậy S = {-2; 1,5} b) 5 4 5    x (1) ĐKXĐ: x   3 (1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5  5x +15 +4x -12 = x -5  8x = -8  x = -1(TMĐK) Vậy S = {-1} Bài 2: a)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. Theo đề ta có 2x – 5  0  x  2,5. Vậy S = {x | x 2,5}

6. b ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4 x 1 2 x 10 x 3      20 x – 5 – ( 2 – x )  30 x – 9  20 x + x – 30 x  5 + 2 – 9  – 9 x  – 2  x . Vậy S = { x | x  } Bài 3 : Gọi x ( km ) là quãng đường AB ( x > 0 ) Thời gian đi từ A đến B : ( h ) Thời đi từ B về A : ( h ) Cả đi và về mất 10 giờ 30 phút = 10 Nên ta có pt : + = 10,5 Giải pt : x = 180 ( TMĐK x > 0 ) Vậy quãng đường AB dài 180 km Bài 4 : a ) Chứng minh :  ABC và  HBA đồng dạng với nhau Có  ABC ∽  HBA ( vì = = 900 ; chung ) b ) Chứng minh : AH2 = HB.HC Có  HAB ∽  HCA ( vì = = 900 ; = : cùng phụ với ) Suy ra => AH2 = HB. HC c ) Tính độ dài những cạnh BC, AH Áp dụng Pita go vào  ABC vuông tại A có BC = Vì  ABC ∽  HBA ( cmt ) => => HA = d ) Phân giác của góc Ngân Hàng Á Châu cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích quy hoạnh của hai tam giác ACD và HCE Có  ACD ∽  HCE ( g-g ) => 2 Có  ABC ∽  HBA ( cmt ) => => HB = 3,6 ( cm ) => HC = 10 – 3,6 = 6,4 ( cm ) • ] / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / 0 B A C 6 cm 8 cm H D E 1 2 1
7. Từ đó = Bài 5 : Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3 | x – 1 | + 4 – 3 x • Khi x > 1 ta có B = 3 ( x – 1 ) + 4 – 3 x = 3 x – 3 + 4 – 3 x = 1 ( KTMĐK : x > 1 ) • Khi x  1 ta có B = 3 ( 1 – x ) + 4 – 3 x = 3 – 3 x + 4 – 3 x = – 6 x + 7 Vì x  1 nên – x  – 1 => – 6 x  – 6 => – 6 x + 7  – 6 + 7 => – 6 x + 7  1 hay B  1 với mọi x Vậy GTNN ( B ) = 1 tại x = 1 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn : Toán Lớp 8 Thời gian : 90 phút I ) TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM ) Trong những câu vấn đáp dưới đây, em hãy chọn câu vấn đáp đúngA, B, C hoặcD. 1 ) Phương trình ( x + 1 ) ( x – 2 ) = 0 có tập nghiệm là :  . 1 ; 2 AS   B.   1 ; 2 S    C.S =   1 ; 2 D. S =   1 ; 2  2 ) Nghiệm của bất phương trình – 2 x > 4 là : A. x < 2 B.x > – 2 C.x < - 2 D. x > 2 3 ) Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D  BC ) thì : A. DB BC  B. DB AB  C. DB AB  D. DB AB  4 ) Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng : A. 6 cm3 B. 9 cm3 C. 27 cm3 D. 81 cm3 II ) Tự luận ( 8 điểm ) Bài 1 🙁 1,5 đ ) Giải những phương trình : a ) 2 ( x + 3 ) = 4 x – ( 2 + x ) b ) 1 5 2 3 x    Bài 2 ( 1,0 đ ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3 1 2 1 xx     Bài 3 ( 1,5 đ ) Một xe hơi đi từ A đến B với tốc độ 40 km / h. Lúc về xe hơi đó đi với tốc độ 45 km / h nên thời hạn về ít hơn thời hạn đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 ( 3.0 đ ) Cho ABC  vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác. a ) Chứng minh : HBA ABC   b ) Tìm tỷ số diện tích quy hoạnh ABD  và ADC . c ) Tính BC, BD, AH. d ) Tính diện tích quy hoạnh tam giác AHD .

8. Bài 5 (1,0đ) Chứng minh rằng: 4 4 4 4 4 a b c d abcd     ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 8 – KÌ II I. TRẮC NGHIỆM( 2 ĐIỂM) – Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. – Câu 1:A ; Câu 2: C ; Câu 3: D ; Câu 4: C II. TỰ LUẬN( 8 ĐIỂM) Bài Nội dung Điểm 1a 2(x+3) = 4x –(2 +x) 2 6 4 2 2 3 2 6 x x x xx           0,5 1b 1 5 2 3 x   điều kiện x 2  2 1 5 2 3 2 2 4 2 5( 2) 2 3 x x x x x x x              0,5 0,5 2 3 1 2 1 xx   3(2 1) 6 2( 2) 6 3 6 2 4 xx xx           0,5 0,5 3 -Gọi quãng đường AB là x (km), x>0 -Thời gian đi là x h -Thời gian về là x h 0,25 0,5 0,5

9. H D B – PT : 1 40 45 2 xx   Vậy quãng đường AB dài 180 km 0,25 4 – Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 4 a 0 90 AHB CAB   0,25 Bchung 0,25 Nên : HBA ABC   0,25 4 b 11. ,. S AH BD S AH DC   ABD S BD   0,25 Mà 12 3 BD AB    0,25 3 ABD S   0,25 4 c BC = 20 cm 0,25 BD = 60/7 cm 0,5 AH = 48/5 cm 0,25 4 d Diện tích tam giác AHD = 1152 / 175 cm2 0,5 5 Chứng minh rằng : 4 4 4 4 4 a b c d abcd     Áp dụng bất đẳng thức 22 4 4 2 2 4 4 2 2 2, : 2 2 x y xy taco a b a b c d c b       0,25 0.25 0.25 0,25
10. www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn : Toán Lớp 8 Thời gian : 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm ) Viết giải pháp vấn đáp đúng ( A, B, C hoặc D ) vào bài thi Câu 1. Trong những phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 6 x 5 0   B. 2 3 x 0  C. 2 8 x 5 2 x 0    D. 3 x 1 0   Câu 2. Nghiệm của phương trình 2 x + 7 = x – 2 là A. x = 9 B. x = 3 C. x = – 3 D. x = – 9 Câu 3. Điều kiện xác lập của phương trình 65 + = 2 là A. x0  B. x1  C. x2  D. x0  và x1  Câu 4. Bất phương trình – 2 x + 6  0 tương tự với bất phương trình nào sau đây A. 2 x – 6  0 B. 2 x – 6  0 C. – 2 x  6 D. x  – 3 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4 12 x  là A.   / 3 xx   B.   / 3 xx   C.   / 3 xx  D.   / 3 xx  Câu 6. Cho 3 a  với a < 0 thì A. a = 3 B. a = – 3 C. a =  3 D. a = 3 hoặc a = – 3 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 3. Chu vi tam giác ABC là 12 cm, thì chu vi tam giác DEF là A. 36 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 20 cm Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm và thể tích bằng 140 cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4 cm B. 5 cm C. 20 cm D. 35 cm PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8, 0 điểm ) Câu 9 ( 3,0 điểm ) : Giải những phương trình và bất phương trình sau a ) 5 2 1   b ) x 3 9 2 x – = – c ) 7 5    x x Câu 10 ( 1,5 điểm ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình Hai lớp 8A và 8B có 80 học viên. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học viên của mỗi lớp. Câu 11 ( 2,5 điểm ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm và AC = 12 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E. a ) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng. b ) Tính CD. c ) Tính diện tích quy hoạnh tam giác ABD. Câu 12 ( 1,0 điểm ) : Cho 2 số a và b thỏa mãn nhu cầu a  1 ; b  1. Chứng minh :   2 1 1

Từ khóa

  • đề cương ôn tập toán 8 học kì 2 có lời giải
  • đề cương toán 8 học kì 2 2018
  • bài tập toán lớp 8 học kì 2
  • tổng hợp đề thi toán 8 học kì 2
  • đề thi toán 8 hk2 có đáp án
  • đề cương ôn tập toán 8 học kì 1 có đáp án
  • đề thi học kì 2 toán 8 có trắc nghiệm
  • ôn tập toán hình lớp 8 học kì 2

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận