Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời?
So, if this is so great, are universities now obsolete?
ted2019
Năm 1947, trường đại học đã trở thành một cơ sở nghiên cứu và giảng dạy lớn.
By 1947, the University had become a large research and teaching institution.
WikiMatrix
Từ khi tớ xin vào các trường đại học.
Since I got boned, hard, by every college I applied to.
OpenSubtitles2018. v3
Đội thể thao trường đại học nói,
College sports teams say,
QED
Khuôn viên đại học francophone gần nhất là trường đại học de Moncton ở Edmundston.
The nearest francophone university campus is that of the Université de Moncton in Edmundston.
WikiMatrix
Nó ở ngay đây, trong thư viện lớn nhất của trường đại học.
It’s right down here in the biggest library in the university.
OpenSubtitles2018. v3
Các viện đại học khác có các trường đại học cũng được thành lập.
Programs throughout the university are accredited as well.
WikiMatrix
Kerrey chủ trì một chương trình đầy tham vọng về phát triển học tập tại trường đại học.
Kerrey presided over an ambitious program of academic development at the university.
WikiMatrix
Ông đã có bằng sau đại học chuyên ngành kinh tế của trường Đại học Grenoble năm 1961.
He obtained a postgraduate degree in economics from the University of Grenoble in 1961.
WikiMatrix
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.
He was a freshman at a very good university.
LDS
Bác sĩ, đội y khoa từ trường đại học Miami đến vào 5 giờ sáng hôm sau.
The doctor, medical team from University of Miami arrived at five in the morning.
QED
Cô vươn lên trở thành giáo sư và trưởng khoa nghệ thuật sân khấu tại trường đại học.
She rose to become professor and head of the Department of Theater Arts at the university.
WikiMatrix
Các trường đại học cũng lan rộng khắp châu Âu trong các thế kỉ 14 và 15.
Universities also spread throughout Europe in the 14th and 15th centuries.
WikiMatrix
Trong khoảng thời gian này, các trường đại học Palencia (1212/1263) và Salamanca (1218/1254) được thành lập.
Around this time the universities of Palencia (1212/1263) and Salamanca (1218/1254) were established.
WikiMatrix
Hiện tại có hai trường đại học ở Jumeirah Lake Towers.
There are currently two Universities in Jumeirah Lake Towers.
WikiMatrix
Trường đại học thường được gọi là Nanterre.
The university is commonly referred to as Nanterre.
WikiMatrix
Tôi bắt đầu gặp rắc rối khi học luật ở một trường đại học trong thành phố Wrocław.
My troubles began when I went to study law at a university in the city of Wrocław.
jw2019
Tôi gặp cầu thủ này ở trường đại học Temple.
I’m meeting this player from Temple University.
OpenSubtitles2018. v3
Đây là trường đại học đầu tiên của Nhật Bản kỷ niệm 150 năm thành lập vào năm 2008.
It was the first Japanese university to reach its 150th anniversary, celebrating this anniversary in 2008.
WikiMatrix
Tôi mong muốn mỗi nước châu Phi đều có một trường đại học xã hội nhân văn.
I wish there was a liberal arts college in every African country.
ted2019
Một vài trường đại học ở Nova Scotia có sự liên kết mạnh mẽ với tôn giáo.
Several universities in Nova Scotia have strong religious connections.
WikiMatrix
Fredericton có một số trường đại học tiếng Anh.
Fredericton has several English language universities.
WikiMatrix
Bố em tới trường đại học.
Papa went to university.
OpenSubtitles2018. v3
Từ năm 1996 cho đến năm 2001, ông là Giáo sư khảo cứu tại Trường Đại học De Montfort, Leicester.
From 1996 to 2001, he was research professor at the De Montfort University, Leicester.
WikiMatrix
QS xếp hạng SSE số 26 trong số các trường đại học trong lĩnh vực kinh tế toàn cầu.
QS ranks SSE no.26 among universities in the field of economics worldwide.
WikiMatrix
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục