Trong một căn phòng của họ, có hai bàn học nhỏ kê sát tường.
In one of the rooms, two small desks were nestled against the wall.
Bạn đang đọc: bàn học trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe">bàn học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
LDS
Đôi lúc bạn cần ‘lên dây cót’ tinh thần để ngồi vào bàn học.
Sometimes you just have to motivate yourself .
jw2019
Nhưng khi làm vậy, chúng sở hữu bàn học của mình.
But since that happened, they own those desks.
ted2019
Sử dụng bàn học nếu có thể.
Use a desk if possible.
jw2019
Bàn học không phải hình vuông.
The desks are not square.
ted2019
Các đứa trẻ đó thật may mắn biết bao có được bàn học riêng cho mình!
How fortunate those children were to have desks of their own!
LDS
Bàn học được xếp hàng đôi ngang qua phòng học.
The desks were lined up in twos across the classroom.
LDS
Em ấy chỉ mơ mộng nơi bàn học của mình.
She just daydreamed at her desk.
LDS
Một bạn trẻ tên Elyse nói: ‘Nếu có bàn học, hãy ngồi vào đó.
‘If you have a desk, use it,’ says a youth named Elyse.
jw2019
Một anh trẻ tuổi để sách trên bàn học ở trường.
One young brother leaves the book on his desk at school.
jw2019
“Khi trường khai giảng, chúng tôi đã thấy trên bàn học những tờ giấy nhỏ mang tiêu đề “”Chiến đấu””.”
On our return to school for the autumn term, we found small leaflets on our desks entitled ‘Combat’.
Literature
Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa.
These kids did a little graffiti on their desks, and then they signed up for two extra courses.
QED
Bàn học, máy vi tính, bút chì, các tòa nhà tất cả đều là nơi thường trú của vi sinh vật.
Our desks, our computers, our pencils, our buildings all harbor resident microbial landscapes .
ted2019
Dường như đối với tôi việc có một cái bàn học của riêng mình là điều tuyệt diệu nhất trên thế gian.
It seemed to me that having a desk of my own would be the most wonderful thing in the world.
LDS
Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau.
Miss Caldwell ran her finger down the roll; then she pointed at a pair of desks in the back.
LDS
Điều kiện học lý tưởng có thể bao gồm bàn học ngăn nắp với đầy đủ ánh sáng và công cụ nghiên cứu.
A good study area might include an uncluttered desk with sufficient light and research tools.
jw2019
Ông nghe khá rõ ràng một dò dẫm đi trên bàn học của mình xuống cầu thang, và sau đó hắt hơi bạo lực.
He heard quite distinctly a fumbling going on at his study desk down- stairs, and then a violent sneeze.
QED
Khi em để sách báo về Kinh-thánh trên bàn học đặng người khác có thể trông thấy, nhiều trò chú ý đến gần em”.
When I left Bible publications on my desk where others could see them, many interested students approached me.”
jw2019
La bàn sinh học
A Built-in Compass
jw2019
Ellie liếc nhìn từ dãy bàn các học sinh bên cạnh nó lên tới Cô Fitz.
Ellie glanced from the row of students beside her up to Miss Fitz.
LDS
Galaxy Trucker là một trò chơi trên bàn khoa học viễn tưởng cho 2-4 người chơi.
Galaxy Trucker is a science-fiction board game for two to four players.
WikiMatrix
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục