Bò thịt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bò Senepol là một giống bò thịt được phát triển trên đảo St. Croix thuộc vùng biển Caribe.

The Senepol breed of beef cattle was developed on the Caribbean Island of St. Croix.

Bạn đang đọc: Bò thịt trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe">Bò thịt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

WikiMatrix

Caracu chiếm ít hơn 5% tổng số bò thịt Brazil; giống Nelore là giống bò chủ yếu ở Brazil.

The Caracu accounts for less than 5% of Brazilian beef cattle; the Nelore breed is by far the predominant breed in Brazil.

WikiMatrix

Một ngày nào nơi đây sẽ tràn ngập bò thịt.

Someday that’ll all be covered with good beef.

OpenSubtitles2018. v3

Bò Tuli là tên của một giống bò thịt có nguồn gốc từ Zimbabwe.

Tuli is the name of a beef cattle breed that originated from Zimbabwe.

WikiMatrix

Cách sử dụng chính của nó là lai giống bò thịt.

Its main use is as a cross to beef cattle.

WikiMatrix

Đây là một trong số ít giống bò thịt được phát triển ở Canada.

It is one of only a few beef cattle breeds developed in Canada.

WikiMatrix

Thỏ có thể chuyển hoá 20% protein chúng ăn được thành thịt so với 16-18% ở heo và 8-12% ở bò thịt.

In efficient production systems, rabbits can turn 20 percent of the proteins they eat into edible meat, compared to 22 to 23 percent for broiler chickens, 16 to 18 percent for pigs and 8 to 12 percent for beef; rabbit meat is more economical in terms of feed energy than beef.

WikiMatrix

Trong số bốn giống bò thịt này thì bò đen Nhật Bản chiếm 90% tổng số chăn nuôi ở Nhật.

Japanese Black makes up 90% of all fattened cattle in Japan.

WikiMatrix

Whitebred Shorthorn là một loại bò thịt của Anh có nguồn gốc ở tây bắc nước Anh và tây nam Scotland.

Whitebred Shorthorn is a British type of beef cattle originating in north west England and south west Scotland.

WikiMatrix

Công thức truyền thống của Ural yêu cầu nhân được làm từ tỷ lệ 45% thịt bò, 35% thịt cừ, và 20% thịt lợn.

The traditional Ural recipe requires the filling be made with 45% of beef, 35% of lamb, and 20% of pork.

WikiMatrix

Hầu hết tìm được bao gồm một hỗn hợp thịt cừu với thịt bò hoặc thịt gà.

Most were found to consist of a mixture of lamb with beef or chicken.

WikiMatrix

Pho mát dê, xúc xích sấy khô, thịt cừu, thịt bò, và thịt gà phổ biến ở đây.

Goat cheeses, air-dried sausages, lamb, beef, and chicken are popular here.

WikiMatrix

Hai lát thịt cừu, thịt bò hay thịt heo nướng .

Two slices of roast beef, lamb or pork .

EVBNews

Thịt nướng (pechenya): thịt lợn, thịt bê, thịt bò hoặc thịt cừu nướng.

Roast meat (pechenya): pork, veal, beef or lamb roast.

WikiMatrix

Bò Blue Grey là một loại bò thịt được chăn nuôi phổ biến ở Scotland và vùng đất phía bắc nước Anh.

Blue Grey is a type of beef cattle popular in Scotland and the north of England.

WikiMatrix

Nghề chăn nuôi bò thịt, sữa và đốn gỗ (đặc biệt là gỗ xoan đỏ) là những ngành nghề chính trong vùng.

Beef, dairy and timber (in particular the valuable red cedar) were the primary early industries in the area.

WikiMatrix

Bò Chillingham có cấu tạo nguyên thủy nói chung trong khi bò Công viên Trắng có cấu trúc bò thịt cổ điển của Anh.

Chillingham cattle are of generally primitive conformation while White Parks are of classical British beef conformation.

WikiMatrix

Thịt bò là tên ẩm thực cho thịt của những bò, đặc biệt là các giống bò nhà.

Beef is the culinary name for meat from bovines, especially cattle.

WikiMatrix

Bò Sussex là một giống bò đỏ thuộc nhóm bò thịt có nguồn gốc từ Weald của Sussex, Surrey và Kent ở đông nam nước Anh.

Sussex cattle are a red breed of beef cattle from the Weald of Sussex, Surrey and Kent in south eastern England.

WikiMatrix

Hiện nay hơn 80% bò thịt ở Brazil (khoảng 167.000.000 cá thể) là bò thuần chủng hoặc lai Nelore, khiến chúng trở thành giống chủ yếu ở Brazil.

Currently more than 80% of beef cattle in Brazil (approximately 167,000,000 animals) are either purebred or hybrid Nelore, making them the majority breed in Brazil.

WikiMatrix

Bốn trong số món ăn đó không chứa thịt cừu non, thay vào đó dùng một hỗn hợp chứa thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà.

Four of the dishes contained no lamb, instead using a mixture that contained beef, pork or chicken.

WikiMatrix

Ngoài ra, Paraguay sản xuất đủ để cung cấp đủ thịt bò, thịt heo, sữa và các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước.

Additionally, Paraguay produces an adequate supply of beef, pork, and dairy products to meet domestic needs.

WikiMatrix

Thương mại quốc tế về thịt bò năm 2000 khoảng hơn 30 tỉ và chỉ chiếm 23% sản lượng thịt bò thế giới.

The international trade in beef for 2000 was over $30 billion and represented only 23% of world beef production.

WikiMatrix

Năm 1902, thịt bò Arouquesa là vật phẩm giành chiến thắng trong “Giải thưởng cho Thịt bò Tốt nhất” ở Paris.

In 1902 Arouquesa beef was the winner of the “Award for the Best Beef” in Paris.

WikiMatrix

Thịt lợn và thịt bò là loại thịt phổ biến nhất ở quốc gia này.

Pork and beef are the most common meats in the country.

WikiMatrix

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận