Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của ch.
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.65 KB, 9 trang )
Bạn đang đọc: Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên – Tài liệu text
( 1 )
CHƢƠNG VI : LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. Hiện tƣợng quang điện
1. Hiện tƣợng quang điện ngoài: Là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng
thích hợp.
2. Định luật giới hạn quang điện: Để gây ra được hiện tượng quang điện
0
: Bước sóng ánh sáng kích thích; 0 giới hạn quang điện của kim loại
3. Cơng thốt của electron khỏi bề mặt kim loại: A =
0
hc
, h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s
4. Lƣợng tử năng lƣợng: ε = hf =
c
h , f: tần số bức xạ; bước sóng bức xạ trong
chân khơng
5. Hệ thức Anh-xtanh về lƣợng tử năng lƣợng: = A + Wđ0max
hc
=
0
hc
+ 2
max
0
2
1
mv
m = 9,1.10-31 kg (khối lượng electron); v0max: tốc độ ban đầu cực đại của quang
electron
6. Hiện tƣợng quang – phát quang: Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng
này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. λphát quang > λkích thích
7. Hiệu điện thế hãm: eUh= 02max
2
1
mv , e =1,6.10-19 C
8. Công suất của nguồn sáng đơn sắc: P = n.; trong đó
n là số photon có bước sóng phát ra mỗi
giây;
9. Cƣờng độ dòng quang điện bảo hòa: Ibh = ne.e trong đó n là số electron đến anốt trong 1s; e =1,6.10e
-19
C
10. Hiệu suất lƣợng tử H =
n
ne
II. Mẫu nguyên tử Bo của nguyên tử hiđrô
1. Bán kính quĩ đạo dừng : r = n2r0. Với r0 = 5,3.10-11m gọi là bán kính Bo; n = 1; 2; 3; 4; …
Tên quỹ đạo K L M N O P
Bán kính r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0
2. Năng lượng phôtôn hấp thụ hoặc bức xạ:
hfnmEn Em
3. Năng lượng ở quỹ đạo dừng thứ n: 13,62
n
eV
En
4. Cơng thức tính số loại bức xạ phát ra khi một đám nguyên tử được kích thích đến mức năng lượng n:
N=
2
)
1
(n
n
5. Cách tính bƣớc sóng hay tần số của một bức xạ:
1
,
2
2
,
3
1
,
3
1
1
1
hay f3,1 = f3,2 + f2,1 (mức năng
( 2 )
6. Bước sóng của bức xạ phát ra khi nguyên tử từ trạng thái có mức năng lượng cao n2 về trạng thái có
mức năng lƣợng thấp n1: 1 1)
(
1
2
2
2
1 n
n
R
trong đó R1,097.10
7
m-1
Sơ đồ mức năng lƣợng của nguyên tử H
Dãy
Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại, ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K
Lưu ý: Vạch dài nhất LK khi e chuyển từ L K.
Vạch ngắn nhất K khi e chuyển từ K.
Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, ứng với
e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím.
Lưu ý: Vạch dài nhất ML (Vạch đỏ H), vạch ngắn nhất L khi e chuyển từ L.
Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại với e chuyển từ
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M Lưu ý: Vạch dài nhất NM khi e chuyển từ N M,
Vạch ngắn nhất M khi e chuyển từ M.
III. Tia X
1. Động năng electron đập vào A: Wđ = e UAK coi Wđ0 = 0
2. Bƣớc sóng ngắn nhất tia X phát ra có ε = Wđ => eUAK
hc
=> λ
TRẮC NGHIỆM
I. BẢN CHẤT HẠT CỦA ÁNH SÁNG, LƢỢNG TỬ NĂNG LƢỢNG
Câu 1: Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 2: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H
H
H
H
n=1
n=2
n=3
n=4 n=5
( 3 )
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108
m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 5: Theo thuyế t lư ợ ng tử ánh sáng, phát biể u nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứ ng vớ i ánh sáng đơ n sắ c có nă ng lư ợ ng càng lớ n nế u ánh đó có tầ n số càng lớ n.
B. Nă ng lư ợ ng củ a phôtôn giả m dầ n khi phôtôn ra xa dầ n nguồ n sáng.
B. Nă ng lư ợ ng củ a phôtôn giả m dầ n khi phôtôn ra xa dầ n nguồ n sáng .
C. Phôtôn tồ n tạ i trong cả trạ ng thái đứ ng yên và trạ ng thái chuyể n độ ng.
D. Nă ng lư ợ ng củ a mọ i loạ i phôtôn đề u bằ ng nhau.
Câu 6: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phơtơn ánh sáng lam và phơtơn ánh
sáng tím. Ta có A. Đ > L > T. B. T > L > Đ. C. T > Đ > L. D. L > T > Đ.
Câu 7: Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; Llà năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; Vlà năng
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Đ > V>L B. L>Đ >V C. V> L>Đ D. L> V> Đ
Câu 8: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vơ tuyến.
Câu 9: Phơtơn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vơ tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 10: Trong chân khơng, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này
bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 11: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 m. Năng lượng của phôtôn ứng
với bức xạ này là A. 0,21 eV B. 2,11 eV C. 4,22 eV D. 0,42 eV
Câu 12: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với cơng suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h =
6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014.
Câu 13: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.1014Hz. Công suất phát xạ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1020 B. 2,01.1019 C. 0,33.1019 D. 2,01.1020
Câu 14: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019.
Câu 15: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J.
Câu 16: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 17: Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang – phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
Câu 18: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
( 4 )
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 19: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 20: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45mvới cơng suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức
xạ có bước sóng 0,60m với cơng suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát
ra trong mỗi giây là A.1 B.20
9 C.2 D.
3
4
Câu 21: Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng
λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của mơi
trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt
trên, tỉ số năng lượng của phơtơn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phơtơn có bước sóng λ2 bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
II. HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN
1. Hiện tƣợng quang điện. Cơng thốt. Giới hạn quang điện
Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này.
C. cho dịng điện chạy qua tấm sắt kẽm kim loại này .
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 2: Cơng thốt êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 m. B. 0,43m. C. 0,30m. D. 0,50m.
Câu 3: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Cơng thốt của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-18J.
Câu 4: Cơng thốt êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm.
Câu 5: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m. Cơng thốt êlectron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2,65.10-19J. B. 26,5.10-19J. C. 2,65.10-32J. D. 26,5.10-32J.
Câu 6: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 m. B. 0,3 m. C. 0,4 m. D. 0,2 m.
Câu 7: Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị
là A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm
Câu 8: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s.
Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 9: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 10: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 mvào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang
điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 11: Một kim loại có cơng thốt êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D.
λ3 và λ4.
( 5 )
A. khơng phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108
m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu vào catốt của tế
bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron)
quang điện là A. 1,70.10-19 J. B. 70,00.10-19 J. C. 0,70.10-19 J. D. 17,00.10-19 J.
Câu 3: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra
khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng chín lần.
D. cơng thốt của êlectrơn giảm ba lần.
Câu 4: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm
kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 5: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0
3
vào kim loại này.
Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải
phóng nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
phóng nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
0
2hc
Xem thêm: Sinh trưởng ở thực vật
. B. 2 0
hc
. C. 3 0
hc
. D. 0
3hc
.
Câu 6: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25m vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang
điện là 0,5m. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,975.10-20J. B. 3,975.10-17J. C. 3,975.10-19J. D. 3,975.10-18J.
Câu 7: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34
J.s, c = 3.108 m/s và me =
9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s
Câu 8: Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 μm thì
thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s, khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là 9,1.10-31 kg và vận tốc ban đầu cực đại của
êlectrôn quang điện là 4.105 m/s. Cơng thốt êlectrơn của kim loại làm catốt bằng
A. 6,4.10-20 J. B. 6,4.10-21 J. C. 3,37.10-18 J. D. 3,37.10-19 J.
Câu 9. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542mvà 0,243m vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500 m. Biết khối lượng của êlectron là me= 9,1.10-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105 m/s B. 9,24.105 m/s C. 2,29.106 m/s D. 1,34.106 m/s
Câu 10: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1
= 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra
từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là
A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm.
Câu 11: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tượng
quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế gọi là
hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn
( 6 )
C. khơng phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện. D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 12: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrơn
(êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19
( êlectron ), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10-19
C, 3.108 m/s và
6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra
là A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m.
Câu 13: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 – 11 m. Biết độ lớn điện tích
êlectrơn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19
C; 3.108m/s;
6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
Câu 14: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì
đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời
hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V1 + V2). B. V1 – V2. C. V2. D. V1.
Câu 15: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích nguyên tố
bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.1018Hz. B. 6,038.1015Hz. C. 60,380.1015Hz. D. 6,038.1018Hz.
Câu 16: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U,
đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11
m. Giá
trị của U bằng A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV.
Câu 17: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có cơng thốt A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử
một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm cơng thốt, phần cịn lại biến thành động
năng K của nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A.
3. Cƣờng độ dòng quang điện bão hòa. Hiệu suất lƣợng tử
Câu 1: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% cơng suất của chùm sáng kích
thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng
thời gian là A. 4
5. B.
1
10. C.
1
5. D.
2
5.
4. Hiện tƣợng quang điện trong. Quang trở và pin quang điện
Câu 1: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
5 .
A.hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 3: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng.
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngồi.
B. Cơng thốt êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết
trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
( 7 )
1. Các Trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử :
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 2: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là
A. 47,7.10-11m. B. 132,5.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 84,8.10-11m.
Câu 4: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong ngun tử hiđrơ bằng
A. 84,8.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.
Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của ngun tử
hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ
đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 7: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0
Câu 8: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử
hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì
nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz.
Câu 9: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong ngun tử
hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = – 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = – 13,60
eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 10: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrơ là -13,6eV cịn khi ở quỹ đạo
dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên
tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 m. D. 102,7 nm.
Câu 11: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m.
Câu 12: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 13: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrơ), bước sóng của photon phát ra khi êlectrơn
(êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, bước sóng của photon phát ra khi electron chuyển từ M
về L là 0,6563 μm. Bước sóng của photon phat ra khi êlectron chuyển tư M về K bằng
A. 0,1027 μm. B. 0,5346 μm. C. 0,7780 μm. D. 0,3890 μm.
Câu 14: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là:
-13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
dừng M về quỹ đạo dừng K, thì ngun tử hiđrơ có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 15: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phơtơn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34
( 8 )
Câu 16: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức –
2
6
,
13
n (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n
= 2 thì ngun tử hiđrơ phát ra phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì
ngun tử phát ra phơton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì
nguyên tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì
ngun tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C.
2 2
3 1 2
f f + f D. 1 2
3
1 2
f f
f
f f
Câu 19: Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ, nếu biết bước sóng của photon phát ra khi eletron cuyển từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K là 1 và bước sóng photo phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là
2 thì bước sóng khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là
A. (1 + 2). B. 1 2
1 2
. C. (12). D. 1 2
1 2
Câu 20: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì ngun tử
phát ra phơtơn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì ngun tử phát ra
phơtơn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là
A. 31 =
31
21
21
32
. B. 31 = 32 – 21. C. 31 = 32 + 21. D. 31 =
31
21
21
32
.
32 .
Câu 21: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
thức En = 2
13, 6
n
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n =
3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng
n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng
1 và 2 là A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.
Câu 22. Mộ t đám nguyên tử hiđrô đang ở trạ ng thái cơ bả n. Khi chiế u bứ c xạ có tầ n số f1 vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tố i đa 3 bứ c xạ. Khi chiế u bứ c xạ có tầ n số f2 vào đám nguyên tử này
thì chúng phát ra tố i đa 10 bứ c xạ. Biế t nă ng lư ợ ng ứ ng vớ i các trạ ng thái dừ ng củ a nguyên tử
hiđrô đư ợ c tính theo biể u thứ c 0
n 2
E
E
n
(E0 là hằ ng số dư ơ ng, n = 1,2,3,…). Tỉ số 1
2
f
f là
A. 10
3 B.
27
25 C.
3
10 D.
25
27
Câu 23: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức
2
13,6
n
E
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Nếu ngun tử hiđrơ hấp thụ một phơtơn có năng lượng 2,55 eV thì bước
sóng nhỏ nhất của bức xạ mà ngun tử hiđrơ đó có thể phát ra là
A. 1,46.10-8 m. B. 1,22.10-8 m. C. 4,87.10-8m. D. 9,74.10-8m.
Câu 24: Một đám nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng
N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có
bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 25: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dùng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính
lớn gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên
tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
( 9 )
Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M
bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A. F
16. B.
F
9. C.
F
4. D.
F
25.
2. Sự phát quang. Tia laze
Câu 1: Sự phát sáng nào sau đây là hiệ n tư ợ ng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng củ a con đom đóm B. Sự phát sáng củ a đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng củ a đèn ố ng thông dụ ng D. Sự phát sáng củ a đèn LED.
Câu 2: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 3: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
Câu 4: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
tương ứng λ1 và λ2 (với λ < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1.
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
C. hai ánh sáng đơn sắc đó. D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2.
Câu 5: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất
phát quang hấp thụ hồn tồn một phơtơn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái
kích thích, sau đó:
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
C. phát ra một phơtơn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phơtơn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
Câu 7: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phơtơn do laze phát ra có
A. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 8: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Khoa học