Trong những năm gần đây, Hàn Quốc nhờ những món ngon như kim chi, bánh gạo mà đã trở thành một cơn sốt trên toàn cầu. Có thể nói Ẩm thực Hàn Quốc như một sợi dây kết nối mọi du khách không chỉ trên đất nước của họ mà còn tất cả những bạn bè trên khắp mọi miền năm châu. 30 từ vựng tiếng Hàn sẽ giúp bạn hiểu thêm về nền ẩm thực của Xứ sở kim chi này.
Học từ vựng tiếng Hàn
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 1 Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Hàn
- 2 Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn cơ bản hiệu quả
- 2.1 Chép đi chép lại các từ vựng tiếng Hàn cơ bản
- 2.2 Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo các cặp từ có tương quan
- 3 30 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Ẩm thực
- 3.1 Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về nước uống
- 3.2 Các từ vựng cơ bản tiếng Hàn về món ăn
- 3.3 Một số câu tiếp xúc thông dụng khi ăn
- 4 Học từ vựng tiếng Hàn từ Trung tâm đáng an toàn và đáng tin cậy
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Hàn
Ngày nay, tiếng Hàn là ngôn ngữ được khá nhiều người yêu thích và cố gắng theo đuổi đam mê học tập. Nhờ vào sự phát triển kinh tế và tình hữu nghị giữa Việt Nam và Hàn Quốc mà cơ hội học tập và làm việc cũng được mở rộng hơn. Có lẽ vì thế mà tiếng Hàn dần trở thành ngôn ngữ quan trọng ở Việt Nam và có sức ảnh hưởng đến nền Giáo dục Việt Nam. Việc học các từ vựng bằng tiếng Hàn Quốc đã và đang chiếm vai trò quan trọng trong việc học tiếng Hàn có thành công hay chưa. Đến bây giờ, bắt đầu học từ vựng luôn là bước đầu để bạn tạo cho bản thân nền tảng học mọi ngôn ngữ. Nắm được từ vựng mới có được cơ sở để kết nối những từ đơn lẻ lại thành một câu có ý nghĩa, có từ vựng bạn mới có thể phát âm chuẩn một từ rồi dần là một cụm từ và cuối cùng là một câu hoàn chỉnh. Đấy, biết càng nhiều từ vựng sẽ càng hỗ trợ bạn học ngoại ngữ tốt hơn nữa và càng có thể nói chuyện với người bản xứ mà không e dè lo lắng vì thiếu hụt vốn từ.
Bạn đang đọc: 30 từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực Hàn Quốc
Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn cơ bản hiệu quả
Nhiều bạn cho rằng học từ vựng bằng tiếng Hàn sẽ rất khó vì cấu trúc từ và cách viết hoàn toàn khác xa với ngữ pháp tiếng Việt. Ý kiến trên hoàn toàn chưa chính xác vì khi có được những phương pháp học tối ưu thì tiếng Hàn không còn nằm ngoài tầm tay của bạn nữa.
Chép đi chép lại các từ vựng tiếng Hàn cơ bản
Chép đi chép lại những từ vựng bạn đã được học là cách học được nhiều bạn ưu tiên trong những lúc học từ vựng. Phương pháp này có hiệu quả khá cao khi các bạn phải học một số lượng lớn từ vựng. Tuy nhiên, để bạn nhớ lâu hơn thì các bạn nên vừa viết vừa đọc thành tiếng hoặc thêm một số kí hiệu hình ảnh dễ gợi nhớ được từ. Ngoài ra, việc sử dụng những loại bút có nhiều màu sắc cũng hỗ trợ bạn rất nhiều để phân biệt các loại từ vựng tiếng Hàn cơ bản.
Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn cơ bản
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo các cặp từ có tương quan
Khi bắt đầu học tiếng Hàn mọi người sẽ tập trung vào các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp. Học từ vựng theo các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa hay các cặp từ thường xuất hiện cùng nhau để các bạn có thể phân biệt nghĩa và chức năng của mỗi từ vựng rõ ràng hơn. Ví dụ: 작다 nhỏ >< 느리다 chậm.
Bên cạnh đó việc học từ vựng theo chủ đề cũng là một ý kiến khá hữu ích và được nhiều người ưa chuộng cách này cũng như học tập hiểu quả hơn nhiều. Ví dụ: Về chủ đề Thời tiết, Trường học 학교, hay các môn học.
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp theo chủ đề
30 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Ẩm thực
Hôm nay chúng ta hãy tìm hiểu về danh sách 30 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về chủ đề ẩm thực mà Phuong Nam Education muốn giới thiệu để các bạn có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về nước uống
Mở đầu cho list 30 từ vựng bằng tiếng Hàn về ẩm thực là danh sách 10 món nước phổ biến nhất.
녹차 : Trà xanh
주스 : Nước ép trái cây .
오렌지주스 : Cam vắt .
레몬주수 : Nước chanh .
야자수 : Nước dừa .
스무디 : Sinh tố .
생수 : Nước suối .
사이다 : Nước có ga .
소주 : Rượu soju .
칵테일 : Cocktail .
Các từ vựng cơ bản tiếng Hàn về món ăn
Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các món ăn quen thuộc thường thấy trong phim sẽ được gọi bằng những từ vựng cơ bản tiếng Hàn nào nhé.
Các từ vựng cơ bản tiếng Hàn về món ăn
김치찌개 : canh kim chi
김치 : kim chi
콩나물국 : canh giá đỗ
김밥 : cơm cuộn rong biển
설렁탕 : canh sườn và lòng bò
삼계탕 : gà hầm sâm
잡채 : miến trộn
비빔밥 : cơm trộn
불고기 : thịt nướng
삼겹살 : ba chỉ nướng
보쌈 : thịt lợn cuốn rau
오댕 : bánh cá
순대 : dồi lợn
자장면 : mì đen
우동 : udon
냉면 : mì lạnh
떡 : bánh gạo
야쿠르트 : yogurt
팥빙수 : pat-bing-su
샐러드 : salad
Một số câu tiếp xúc thông dụng khi ăn
Chúc bạn ngon miệng – 맛있게 드세요
Tôi sẽ ăn ( một cách ngon miệng ) – 잘먹겠습니다 .
Tôi ăn đủ ( no ) rồi – 잘 먹었습니다 .
Hãy ăn nhiều vào nhé. – 많이 먹어요 :
Học từ vựng tiếng Hàn từ Trung tâm đáng an toàn và đáng tin cậy
Được góp mặt vào danh sách những Trung tâm dạy tiếng Hàn đáng tin cậy, Phuong Nam Education rất lấy làm vinh dự khi là một trung tâm được nhiều bạn đánh giá uy tín, chất lượng tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Tại đây bạn sẽ được tham gia các khóa học theo đúng trình độ, thời khóa biểu linh hoạt phù hợp với các bạn học sinh, sinh viên và cả các bạn đã đi làm. Còn nhiều ưu đãi hơn nữa khi đăng ký làm học viên tại Phuong Nam Education. Chần chờ gì mà không nhận sự tư vấn miễn phí khi liên hệ qua hotline: 1900 2615 nhé!
Học từ vựng tiếng Hàn tại trung tâm Phuong Nam Education
Cuối cùng hôm nay chúng ta cũng đã học được 30 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ẩm thực rồi. Hy vọng qua bài viết này sẽ hỗ trợ các bạn các phương pháp học từ vựng hiệu quả hơn nữa. Chúc các bạn sẽ học thật vui và cùng đồng hành với Phuong Nam Education trong những bài viết sắp tới nha.
Tags:
Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực Việt Nam, Hội thoại tiếng Hàn về ăn uống, Từ vựng tiếng Hàn về các loại bột, Từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng thịt nướng, Từ vựng tiếng Hàn về các loại thịt, Từ vựng tiếng Hàn về gia vị, Từ vựng món ăn Hàn Quốc, Các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Văn hóa ẩm thực