Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án và giải chi tiết)
42
2 MB
1
77
4.3 (
16 lượt)
Bạn đang đọc: Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án và giải chi tiết).pdf (Đề cương học kì 1 Toán lớp 4) | Tải miễn phí
422 MB
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 42 trang, để tải xuống xem không thiếu hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề tương quan
Tài liệu tương tự
Nội dung
TR N H U HI U
Đ CƯƠNG ÔN THI
H CK I
MÔN TOÁN 4
(CÓ ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T)
sachhoc.com
Toán lớp 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 4
PHẦN 1. SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. Ôn tập các số đến 100.000
Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; ….
Bài 2. Điền vào bảng sau:
Viết số
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn
vị
3
5
6
7
2
Đọc số
28 489
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.
Sáu mươi bốn nghìn bảy
trăm năm mươi.
Đọc các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp
nào?
23 429; 84 289; 38 024; 24 979.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3771; 4374; 2312; 4333; 8951.
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
2883; 3182; 4992; 1475; 2471.
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
347 208; 294 462; 992 347; 420 358; 293 284.
Bài 7.
a) Có bao nhiêu số có một chữ số.
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số.
Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 345 45 345145
b) 2 162 28162
c) 238
d) 824619 824 19
2388
II. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.
Bài 9. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ….. kg;
10 kg = …. yến
1 tạ = …. yến;
3 tạ = …. kg
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
2 yến 8 kg = …. kg
3 tạ 50 kg = ….. kg
1
sachhoc.com
1 tấn = …. kg;
Toán lớp 4
20 tấn = …. tạ
10dag = …. hg.
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 phút = ………..giây
5 giờ =. ……………. phút
2 thế kỉ =
năm
7 phút 15 giây=………giây
phút 8 giây =. …………… giây
Bài 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9
3 giờ 17 phút =…….phút
2 m2 = …………. cm2 34 m2 = …………. dm2
12 dm2= ……. cm2
1 m2102 dm2 =………. dm2
2 dm212 cm2 = …….. cm2
400 dm2 =. …….. m2
20 m2 =. ………..cm2
2 m2 51 dm2 = …… dm2
Bài 12. Đổi đơn vị rồi điền dấu ; = vào chỗ chấm:
210 cm2 ……2 dm210 cm2
6 dm23 cm2……. 603 cm2
III. Dạng toán trung bình cộng
1954 dm2……… 20 m2
12 m2 …… 119000 cm2
Bài 13. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 32 và 72
b) 36; 46 và 77
c) 46; 29; 28 và 37
d) 26; 19; 76; 29 và 35
Bài 14. Một kho gạo, ngày thứ nhất sản xuất 180 tấn, ngày thứ hai sản xuất 270
tấn, ngày thứ ba sản xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã
sản xuất được bao nhiêu tấn gạo?
Bài 15. Số học sinh của 3 lớp lần lượt là 26 học sinh, 28 học sinh, 30 học sinh.
Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 16. Nhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn
nhà bạn An 10kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
2
sachhoc.com
Toán lớp 4
của nhà An và Ngọc là 15kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được
bao nhiêu ki-lô-gam lạc?
Bài 17. Bốn em Mai, Hoa, Thảo, Đức lần lượt nặng là 36kg; 40kg; 42kg; 46kg. Hỏi
trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki–lô–gam?
Bài 18. Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
Bài 19. Hằng có 15000 đồng, Huệ có nhiều hơn Hằng 8000 đồng. Hỏi trung bình
mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài 20. Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển
vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình
mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài 21. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 22. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 23. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. Xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba
chở kém trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 24. Một đội công nhân sửa đường sắt, ngày thứ nhất sửa chữa được 15m
đường, ngày thứ hai hơn ngày thứ nhất 1m, ngày thứ ba hơn ngày thứ
nhất 2m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân ấy sửa chữa được bao
nhiêu mét đường sắt?
Bài 25. Một đoàn xe chở hàng. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng; tốp sau
có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi:
a) Trung bình mỗi tốp chở được bao nhiêu tạ hàng?
b) Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng?
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
3
sachhoc.com
Toán lớp 4
Bài 26. Trung bình cộng của ba số là 48. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai là 42.
Tìm số thứ ba.
Bài 27. Trung bình cộng của ba số là 94. Biết số thứ nhất là 85 và số thứ nhất
hơn số thứ hai là 28. Tìm số thứ ba.
Bài 28. Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một
nhập 170 kg và nhập ít hơn đợt hai 40 kg. Hỏi đợt ba cửa hàng đã nhập
về bao nhiêu kg?
Bài 29. Khối lớp 5 của trường em có 3 lớp, trung bình mỗi lớp có 32 em. Biết lớp
5A có 33 học sinh và nhiều hơn lớp 5B là 2 em. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu
học sinh?
Bài 30. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi bằng trung bình
cộng số bi của An và Bình. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
Bài 31. Cho ba số có trung bình cộng bằng 21. Tìm ba số đó, biết rằng số thứ ba
gấp ba lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
PHẦN 2. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Phép cộng và phép trừ
Bài 32. Đặt tính rồi tính.
a) 1236 + 2423
b) 4786 + 27481
c) 2759 4536 764
d) 2759 4536 764
Bài 33. Đặt tính rồi tính.
a) 4236 – 2423
b) 452711 – 164322
c) 2949 5973 734
d) 25971 2358 2461
Bài 34. Tìm x:
a) x 375 5867
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
b) 1353 x 2343
4
sachhoc.com
c) x 725 8259
Toán lớp 4
d) 9035 x 768
Bài 35. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 1346 154 2300
b) 1641 459 2130
c) 3180 2148 1252
d) 24810 24110 300
Bài 36. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) x 0 …. x ….
b) 2 a … 2
c) c 35 3 c 35 …. c . …
Bài 37. Một tổ lao động đợt đầu làm được 30450 sản phẩm, đợt sau làm hơn đợt
đầu là 7850 sản phẩm. Hỏi cả hai đợt tổ đó làm được bao nhiêu sản
phẩm?
Bài 38. Cho a 48;b 3;c 7. Tính giá trị của biểu thức:
a) a b c
b) a b c
Bài 39. Tính độ dài của đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là: 238cm;
452cm và 305cm.
II. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 40. Tổng của hai số là 80. Hiệu của hai số đó là 10. Tìm hai số đó.
Bài 41. Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 123 và 45.
Bài 42. Một lớp học có 40 bạn, trong đó số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 6 bạn.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?
Bài 43. Một kho có 126 tấn gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo
tẻ là 24 tấn. Tính số gạo nếp và số gạo tẻ trong kho đó.
Bài 44. Tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi. Con kém mẹ 24 tuổi. Tính tuổi của
mỗi người.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
5
sachhoc.com
Toán lớp 4
Bài 45. Một kho có 6 tấn 3 tạ gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ nhiều hơn số
gạo nếp là 7 tạ gạo. Hỏi trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Bài 46. Tổng của hai số bằng 10, hiệu của chúng cũng bằng 10. Tìm hai số đó.
Bài 47. Tổng chiều dài 2 sợi dây là 18dm, sợi dây màu đỏ ngắn hơn sợi dây màu
xanh là 12 cm. Tìm chiều dài mỗi sợi dây?
Bài 48. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m, chiều dài hơn chiều rộng
60dm. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài 49. Một hình chữ nhật có chu vi là 164cm, chiều dài hơn chiều rộng 12cm.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 50. Mẹ hơn con 25 tuổi. 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai mẹ con là 55 tuổi.
Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
Bài 51. Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha
kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi.
Bài 52. Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 2
tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 53. Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi
người.
III. Ôn tập về hình học
Bài 54. Phát biểu nào sau đâu là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù
C. Góc tù lớn hơn góc vuông
D. Góc nhọn lớn hơn góc tù
Bài 55. Trong hình vẽ bên, hai cạnh nào song song với nhau:
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
6
sachhoc.com
Toán lớp 4
A. MN và MQ.
N
M
B. MQ và NP.
C. MN và PQ.
P
Q
D. NP và MN.
Bài 56. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A) AB và AD vuông góc
B) AB và BC vuông góc
C) AD và CD vuông góc
D) AB và CD không vuông góc
A
B
D
C
Bài 57. Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
A
B
C
B
C
A
Bài 58. Hãy vẽ đường thẳng CD đi qua điểm N và song song với đường thẳng AB
cho trước.
N
A
B
Bài 59. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 5cm, chiều rộng bằng 3cm.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
7
sachhoc.com
Toán lớp 4
Bài 60. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm, rồi kiểm tra xem hai đường
chéo AC và BD:
a) Có vuông góc với nhau hay không?
b) Có bằng nhau hay không?
IV. Phép nhân
Bài 61. Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 5 6 6
b) 123
5 123
c) a a a
Bài 62. Tính:
a) 4 2421
c) 947 100
Bài 63. Đặt tính rồi tính:
a) 47 2 7
d) a
c) 1467 30
e) 23 11
Bài 64. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 15 5 2
c) 134 4 5
e) 247 26 247 16
Bài 65. Tìm x :
a) x :11 25
c) x 3 :12 356
d) 16 24
f) 246 145
a 0
b) 8241 2
d) 10000 9735
b) 24 24 4
b) 2 3 4 5
d) 136 4 136 96
b) x :182 463
d) 134 x :53 468
Bài 66. Một bao gạo cân nặng 40kg, một bao thóc cân nặng 50kg. Một xe ô tô
tải chở 20 bao gạo và 40 bao thóc. Hỏi xe ô tô tải đó chở tất cả bao
nhiêu ki-lô-gam gạo và thóc?
Bài 67. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng
nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Bài 68. Mỗi hộp thuốc có 5 vỉ thuốc, mỗi vỉ thuốc có 10 viên thuốc. Hỏi 15 hộp
thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
Bài 69. Khối lớp Ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn
xếp thành 17 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có
tất cả bao nhiêu học sinh?
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
8
sachhoc.com
Toán lớp 4
Bài 70. Trung bình mỗi con vịt ăn hết 120g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại
chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 260 con vịt ăn trong 10
ngày?
Bài 71. Tìm tích của hai số, biết rằng mỗi thừa số đều giảm đi 10 lần thì được
tích mới là 200.
V. Phép chia
Bài 72. Tính:
a) 25 50 :5
c) 28578:6
Bài 73. Đặt tính rồi tính:
a) 8 251 : 4
b) 18 9 :3
d) 270: 15 3
b) 24900:200
c) 3507:21
d) 63802:38
e) 3120:24
f) 8208:304
Bài 74. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2563 6432: 48
b) 2361 11270:23
c) 346 21 2417
d) 95052:267 100
Bài 75. Tìm x :
a) x 132 11352
b) 12880: x 560
c) 24 x 15 x 1980
d) 1206: x 342: x 6
Bài 76. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau:
a) Hiệu của a và b chia cho c, với a = 4895; b = 1145; c = 5.
b) Thương của m và n trừ đi p, với m = 1520; n = 95; p = 10.
Bài 77. Lớp 5B có 45 học sinh chia thành các nhóm mỗi nhóm 3 học sinh. Lớp
5C có 40 học sinh chia thành các nhóm mỗi nhóm 4 học sinh. Hỏi tất cả
có bao nhiêu nhóm?
Bài 78. Người ta xếp 25620 con gấu bông vào các hộp, mỗi hộp đựng được 8
con. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa
mấy con gấu bông?
1
Bài 79. Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 40m. Cửa hàng đã bán được
4
số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
9
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục