Đề cương ôn tập phần bài tập học kì 2 toán 6>

Lựa chọn câu để xem giải thuật nhanh hơnBài 7 : Chứng tỏ rằng : \ ( \ dfrac { { 14 n + 3 } } { { 21 n + 5 } } \ ) là phân số tối giản với mọi n \ ( \ in \ ) \ ( \ mathbb { Z } \ ) .Bài 6 : Tìm phân số \ ( \ dfrac { a } { b } \ ) bằng phân số \ ( \ dfrac { { 18 } } { { 27 } } \ ), biết ƯCLN ( a, b ) = 13 .

b) Tìm n để A là số nguyên.

a ) Số nguyên n phải có điều kiện kèm theo gì để A là phân số .Dạng 4 : Một số bài toán nâng caoBài 11 : Số học sinh giỏi và khá của 1 trường là 688, biết rằng số học viên giỏi bằng 72 % số học viên khá. Hỏi số học viên mỗi loại khá, giỏi của trường là bao nhiêu ?Bài 10 : Một vườn trường trước kia là hình vuông vắn có chu vi 84 m, nay lan rộng ra thành hình chữ nhật có chiều dài gấp 2,5 lần cạnh vườn bắt đầu, chiều rộng bằng \ ( \ dfrac { 5 } { 3 } \ ) lần cạnh vườn khởi đầu. Tính diện tích quy hoạnh phần lan rộng ra thêm .Bài 9 : Một quyển sách có 240 trang. Ngày đầu Hạnh đọc được 25 % số trang, ngày thứ hai đọc được \ ( \ dfrac { 4 } { 9 } \ ) số trang còn lại. Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu trang Hạnh chưa đọc ?Bài 8 : Một khu đất hình chữ nhật có diện tích quy hoạnh là 3 km 2 và chiều rộng \ ( \ dfrac { 1 } { 2 } \ ) km. Tính chu vi và diện tích quy hoạnh của khu đất đó theo đơn vị chức năng mét ( m ) .Bài 7 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài \ ( \ dfrac { 3 } { 4 } \ ) km và chiều rộng \ ( \ dfrac { 5 } { 8 } \ ) km. Tính chu vi và diện tích quy hoạnh của khu đất đó theo đơn vị chức năng mét ( m ) .Bài 6 : Một thùng gạo có 30 kg gạo. Lần thứ nhất người ta lấy đi \ ( \ dfrac { 3 } { 5 } \ ) số đó. Lần thứ hai người ta liên tục lấy đi \ ( \ dfrac { 5 } { 6 } \ ) số gạo còn lại. Hỏi sau cuối trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?Bài 5 : Để trợ giúp học viên nghèo, những bạn học viên của ba lớp 6 đã quyên góp được một số ít quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp được bằng \ ( \ dfrac { 5 } { 6 } \ ) của lớp 6A và bằng 80 % của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở ?Bài 4 : Một lớp có 42 học viên. Số học sinh nữ chiếm \ ( \ dfrac { 3 } { 4 } \ ) số học viên nam cả lớp. Tính số học viên nam của lớp đó .Bài 3 : Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30 m, chiều rộng bằng 75 % chiều dài. Tính chu vi và diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .Bài 2 : Một shop bán 80 m vải gồm 3 loại : màu trắng, màu xanh, màu vàng. Trong đó số vải trắng bằng \ ( \ dfrac { 2 } { 5 } \ ) số vải, số vải màu xanh chiếm \ ( \ dfrac { 1 } { 6 } \ ) số vải còn lại. Tính số mét vải màu vàng còn lại .Bài 1 : Lớp 6A có 35 học viên, kết qủa học lực được xếp thành ba loại : Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm \ ( \ dfrac { 1 } { 7 } \ ) số học viên cả lớp. Số học sinh Khá chiếm 40 % số học viên còn lại. Tính số học viên xếp loại trung bình của lớp 6A .

Hình học

Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho \(\widehat {xOt} = {25^0}\),\(\widehat {xOy} = {50^0}\).

a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
b. So sánh góc tOy và góc xOt .
c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?

Bài 2: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết \(\widehat {xOy} = {30^0}\), \(\widehat {xOz} = {120^0}\).

a. Tính số đo góc yOz .
b. Vẽ tia phân giác Om của \ ( \ widehat { yOz } \ ). Tính số đo góc xOm .
c. Vẽ tia phân giác On của \ ( \ widehat { xOz } \ ). Tính số đo góc mOn .

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\widehat {xOy} = {40^0}\),\(\widehat {xOz} = {110^0}\).

a. Tính số đo góc yOz .
b. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc zOm .
c. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc yOm không ? vì sao ?

Bài 4:  Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.

Biết \ ( \ widehat { xOy } = { 30 ^ 0 } \ ), \ ( \ widehat { xOz } = { 80 ^ 0 } \ ) .
a. Tính số đo góc yOz .

b. Vẽ tia phân giác Om của \(\widehat {xOy}\). Vẽ tia phân giác On của \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc mOn.

Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\widehat {xOy} = {140^0}\),\(\widehat {xOz} = {70^0}\).

a. Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc xOy .
b. Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của góc yOt .

Bài 6: Cho hai góc kề bù xOy và yOz, biết góc \(\widehat {xOy} = {40^0}\).

a. Tính số đo góc yOz .
b. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc yOt, góc xOt .

Bài 7: Cho\(\widehat {xOt} = {30^0}\). Vẽ góc yOt kề bù với góc xOt .

a. Tính số đo góc yOt .
b. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Tính số đo góc xOm. Góc yOm là góc gì ?

Bài 8: Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chưa tia Ox.Về hai tia Oy, Oz sao cho góc\(\widehat {xOz}{\rm{ }} = {\rm{ }}{40^0}\), góc \(\widehat {xOy} = {110^0}\)

a. Tính số đo góc yOz .
b. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng minh tia Oy là tia phân giác của góc Oz .

Bài 9: Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chưa tia Ox.Về hai tiaby, Otsao cho góc \(\widehat {xOt} = {72^0}\), góc \(\widehat {xOy} = {118^0}\).

a. Tính số đo góc yOt .
b. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Tính số đo góc mOx, góc mOt ?

Bài 10. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chưa tia Ox.Biết \(\widehat {xOy} = {30^0},\) và \(\widehat {xOz} = {120^0}\).

a. Tính số đo góc yOz. Góc yOz là góc gì ?
b. Vẽ tia phân giác Om của góc xOz. Tính số đo góc xOm, góc xOm .

Bài 11: Vẽ góc vuông xOy.Vẽ tia Ozsao cho Ox, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chưa tia Ox. Biết\({\rm{ }}\widehat {xOz} = {30^0}.\)

a. Tính số đo góc yOz .
b. Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOz. Tính số đo góc yOt .

Bài 12: Cho góc bẹt xOy.Vẽ tia Oz sao cho \(\widehat {yOz} = {60^0}.\)

a. Tính số đo góc zOx .
b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và góc yOz. Hai góc Om và zOn có quan hệ gì ? Giải thích ?

Bài 13: Cho hai góc kề bù xOy và yOz biết \(\widehat {xOy} = 60^\circ .\)

a. Tính số đo góc yOz .
b. Gọi Oa là tia phân giác của góc yOz, Ob là tia phân giác của góc aOz. Góc bOx là góc gì ? Giải thích vì sao ?

Bài 14: Cho \(\widehat {xOy} = {120^0}.\)Vẽ Oz là tia đối của tia Ox, vẽ tia Ot trên cùng nửa mặt phẳng bờ chưa tia Ox sao cho \(\widehat {zOt} = {130^0}\).

a. Tính số đo góc yOz.

b. Chứng minh tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot ?
c. Tính số đo góc xOt .

Loigiaihay.com

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận