Đề cương ôn tập chương II- đại số 9

Ngày đăng: 31/10/2014, 11:00

THCS Bình Thành Gv: Lê Công Thuận 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2011 – 2012 A. Kiến thức cần nhớ. 1. Hàm số y = ax + b (a  0) – Tính chất: + Hàm số xác định với mọi x + Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. + Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0. - Đồ thị: Đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm P(0; b); Q(-b/a; 0). + Hệ số a gọi là hệ số góc Nếu a > 0 thì HS đồng biến ; góc  nhọn Nếu a < 0 thì HS nghịch biến ; góc  tù Nếu a = 1 thì đồ thị HS song song với đường phân giác thứ I Nếu a = - 1 thì đồ thị HS song song với đường phân giác thứ II + Hệ số b gọi là tung độ gốc, đồ thị HS cắt trục tung tại b 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d') - (d) và (d') cắt nhau  a  a' (nếu b = b' thì hai đường thẳng cắt nhau trên trục tung) - (d) // (d')  a = a' và b  b' - (d)  (d')  a = a' và b = b' ============================== B. BÀI TẬP: Bài 1: Hàm số y = ( m – 2 )x + 1 a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b) Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; 2 ) c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được. Bài 2: Cho hàm số y =(3 – m )x + 2 a/ Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b/ Xác định giá trị của m để hàm số có đồ thị qua điểm A(- 1;- 3) c/ Tìm giá trị của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1. Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp này. Bài 3 : Cho đường thẳng d 1 : y = 4x – 3 và đường thẳng d 2 : y = – x + 2 Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng d 1 và d 2 ( bằng phép tính không vẽ đồ thị) Bài 4: Xác định hàm số y=ax+b ( tìm hệ số a và b) biêt a/ Đồ thị của hàm số qua A(1;-1) và có tung độ góc là 3 b/ Đồ thị của hàm số // với đường thẳng y =1 -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Bài 5: Cho d: y = 3mx + 2k và d’: y =(m – 4)x +k -1 .Tìm m và k để a/ d và d’ cắt nhau b/d và d’ song song với nhau c/ d và d’ trùng nhau Bài 6: Cho hai đường thẳng d 1 :y = 2x-3; d 2 : y = x -3 THCS Bình Thành Gv: Lê Công Thuận 2 a)Vẽ hai đường thẳng d 1 ,d 2 trên cùng một hệ trục. b) Biết d 1 và d 2 cắt nhau tại A và cắt Ox lần lượt tại B và C. Tìm tọa độ của A, B, C c)Tính chu vi và diện tích  ABC. Bài 7 : Xác định hàm số y = ax +2 biết rằng góc tạo bởi đồ thị của hàm số với trục Ox bằng 45 0 B. BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau : 1)Đồ thị của hàm số y = x + 2 đi qua điểm : A. ( 0 ; - 2 ) B. ( 1 ; 3 ) C. ( 1 ; 0 ) D. ( 0 ; 0 ) 2) Góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 1 với trục Ox là góc : A. nhọn B. vuông C. tù D. bẹt. 3) Đồ thị của hàm số y = x + 2 và y = x + 1 : A. cắt nhau B. song song C. vuông góc D. trùng nhau 4) Đồ thị của hàm số y = ax + 1 đi qua điểm A( 2 ; 0 ) thì giá trị của a là : 1 1 1 A B C 1 D 4 2 2. .. .   5) Đồ thị của hàm số y = ax + b có hệ số góc bằng 3 đi qua điểm B( 2 ; 2 ) thì tung độ góc là : A. – 4 B. 4 C. 6 D. 2 6) Hai đường thẳng y = ( m + 3 ) x + 1 và y = ( 2m – 1) x + 3 song song với nhau với giá tri của m là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 II. Tự luận ( 7 điểm ) : 1) a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng mặt phẳng tạo độ ( d 1 ) : y = x – 3 ; ( d 2 ) : y = - x – 1 b) ( d 1 ) cắt Ox ở A ; ( d 2 ) cắt Ox ở B ; (d 1 ) và ( d 2 ) cắt nhau tại C. Tính số đo các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến độ ) c) Tính diện tích tam giác ABC. 2) Tìm giá trị của m để hàm số sau là hàm bậc nhất y = ( m 2 – 5m + 6 ) x 2 + ( m - 1 ) x + 3 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau : 1) Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3 là : A. ( 0 ; 3) B. ( 3 ; 0 ) C. ( 0 ; - 3 ) D. ( - 3 ; 0 ) 2) Cho hàm số y = ( m – 1)x + 3 nghịch biến khi : A. m > 1 B. m < 1 C. m = 1 D. m = 2 3) Nếu f(x) = 2x – 3 thì f( x + 1) – f(x) bằng : A. – 4 B. – 2 C. 2 D. 4 4) Cho đường thẳng (d) có : y = 3x – 4. THCS Bình Thành Gv: Lê Công Thuận 3 Đường thẳng ( d 1 ) có hàm số sau song song với (d) : A. y = 2x – 4 B. y = x – 4 C. y = 3x + 2 D. y = 3x – 4 5) Hai đường thẳng y = ( m – 1)x + 2 ( m  1 ) và y = 3x + 2 trùng nhau khi : A. m = 4 B. m  4 C. m = - 4 D. m = - 2 6) Đường thẳng y = ( m – 2 )x + 3 luôn đi qua M( 0 ; 3 ) khi giá trị của m là : A. 1 B. – 2 C. 3 D. Với mọi giá trị của m. II. Tự luận ( 7 điểm ) 1) Cho hàm số y = ( 2 – m )x + m – 1 ( d ) a) Tìm m để y là hàm số bậc nhất b) Tìm m để y là hàm số nghịch biến c) Tìm m để ( d) song song với ( d ’ ) : y = 3x + 2 d) Tìm m để ( d) cắt ( d’’) : y = - x + 4 tại một điểm thuộc trục tung 2) a)Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ y = x + 2 ( d 1 ) và y = 1 2  x + 2 ( d 2 ) b) Gọi giao điểm của ( d 1 ) và ( d 2 ) với trục Ox là M, N. Giao điểm của ( d 1 ) và ( d 2 ) là P. Xác định toạ độ các điểm M, N, P. c) Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP (Đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm ). Lê Công Thuận 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2011 - 2012 A. Kiến thức cần nhớ. 1. Hàm số y = ax + b (a  0) - Tính chất: + Hàm số xác định với mọi x + Hàm số đồng. diện tích  ABC. Bài 7 : Xác định hàm số y = ax +2 biết rằng góc tạo bởi đồ thị của hàm số với trục Ox bằng 45 0 B. BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm( 3 điểm )Khoanh. ============================== B. BÀI TẬP: Bài 1: Hàm số y = ( m – 2 )x + 1 a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b) Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; 2 ) c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận