ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.61 KB, 7 trang )
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
1. Tên môn học:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁCLÊ NIN
Mã môn học: 301001
2. Số tín chỉ: 5 (5,0)
3. Phân bổ thời gian:
− Lý thuyết: 75
− Thực hành:
− Tự học
150
4. Điều kiện:
– Môn học tiên quyết: Không
− Môn học trước:
Không
− Môn học song hành: Không
tiết
tiết
giờ
– Mã môn học (nếu có).
– Mã môn học (nếu có).
– Mã môn học (nếu có).
5. Mục tiêu của môn học:
– Kiến thức:
+ Xác lập cơ sở lý luận cơ bản nhất để từ đó có thể tiếp cận được nội dung môn
học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng.
+ Từng bước xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung
nhất để tiếp cận các khoa học chuyên nghành.
+ Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên.
– Kỹ năng:
Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động, tích cực trong giải
quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội theo đường lối, chính sách,
pháp luật của Đảng và Nhà nước.
6. Tóm tắt nội dung môn học:
Chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác- Lênin và một số vấn
đề chung của môn học. Căn cứ vào mục tiêu môn học, nội dung chương trình môn học
được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất gồm 3 chương (Chương 1,2,3)
bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa
Mác- Lênin; phần thứ hai gồm 3 chương(chương 4,5,6) trình bày ba nội dung trọng
tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất
TBCN; phần thứ ba gồm 3 chương (chương 7,8,9), trong đó chương 7,8 khái quát
những nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về CNXH và chương 9
khái quát CNXH hiện thực và triển vọng.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến,câu hỏi, đề xuất khi nghe
giảng.
Sưu tầm, nghiên cứu các các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần,
từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên;
Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận
dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế.
– Tự học những kiến thức trong giáo trình chính và tài liệu tham khảo, tạp chí
chuyên ngành,… dưới sự hướng dẫn của giáo viên
– Sinh viên phải chủ động thường xuyên lên thư viện đọc sách, tài liệu, tạp chí
chuyên ngành phục vụ hoạt động học tập trên lớp, nghiên cứu khoa học và làm
bài tập nhóm,…
– Tham gia đầy đủ các kỳ kiểm tra theo quy định của nhà trường.
8. Tài liệu học tập:
– Giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MácLênin, Hà nội, NXB Chính trị quốc gia, 2009, 2010
– Tài liệu tham khảo chính:
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo: Những nguyên lý cơ bản của chủ nhĩa Mác-Lênin, Hà
nội, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2008
− Tài liệu tham khảo khác:
[3] Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Hà nội, NXB Chính trị
quốc gia, 2006
[4] Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Hà nội, NXB
Chính trị quốc gia, 2010
[5] Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hà nội, NXB
Chính trị quốc gia, 2010
9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Điểm thi
Hình thức kiểm định
10%
Trình bày, lập luận, chứng minh
20%
Trình bày, lập luận, chứng minh
70%
Trắc nghiệm + bài tập, trả lời câu hỏi
10. Nội dung chi tiết:
Hình thức tổ chức dạy
học
Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Chương mở đầu: Nhập môn Những nguyên lý cơ bản 2
của chủ nghĩa Mác-Lênin
1.1.Khái lược về chủ nghĩa Mác-Lênin
1.2.Đối tượng, mục đích và yêu cầu về phương pháp học
Tài liệu học
Thực
tập, tham
hành,
thảo luận, Tự học
khảo
thí
(giờ)
nghiệm
(tiết)
4
[1] Tr 9-32
[2] Tr 9-34
tập, nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin
PHẦN THỨ NHẤT
THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN
TRIẾT HỌC CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
8
2.1.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật biện chứng
2.1.1.Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập giữa
CNDV với CNDT trong việc giải quyết vấn đề cơ bản
của triết học
2.1.2.Các hình thức phát triển của CNDV
2.2. Quan điểm duy vật biện chứng về vật chất, ý thức và
mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2.2.1.Vật chất
2.2.2.Ý thức
2.2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Chương 2: Phép biện chứng duy vật
10
3.1.Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật
3.1.1.Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của
phép biện chứng
3.1.2.Phép biện chứng duy vật
3.2.Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
3.2.1.Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
3.2.1.Nguyên lý về sự phát triển
3.3.Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng
3.3.1.Cái chung và cái riêng
3.3.2.Bản chất và hiện tượng
3.3.3.Tất nhiên và ngẫu nhiên
3.3.4.Nguyên nhân và kết quả
3.3.4.Nội dung và hình thức
3.3.5.Khả năng và hiện thực
3.4.Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
3.4.1.Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về
lượng thành những sự thay đổi về chất
3.4.2.Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt
đối lập
3.4.3.Quy luật phủ định của phủ định
3.5.Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
3.5.1.Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn với
nhận thức
3.5.2.Con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
10
4.1.Vai trò của sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sản
xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lương sản
xuất
4.1.1.Sản xuất vật chất và vai trò của nó
4.1.2.Quy luật quan hệ sản xuất (QHSX) phù hợp với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất(LLSX)
4.2.Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
[3]
16
[1] Tr 35-62
[2] Tr 35-56
[3]
20
[1] Tr 63-126
[2] Tr 57-110
[3]
20
[1]Tr 127-185
[2]Tr 111-214
[3]
4.2.1.Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
4.2.2.Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và
kiến trúc thượng tầng của xã hội
4.3.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập
tương đối của ý thức xã hội
4.3.1.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
4.3.2.Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
4.4.Hình thái kinh tế xã hội (HTKT-XH) và quá trình lịch
sử-tự nhiên của sự phát triển các HTKT-XH
4.4.1.Khái niệm, kết cấu HTKT-XH
4.4.2.Quá trình lịch sử- tự nhiên của sự phát triển các
HTKT-XH
4.5.Vai trò của đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
chủ nghĩa (CMXHCN)
4.5.1.Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp đối với
sự phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
4.5.2.Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối với sự
phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
4.6.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử (CNDVLS)
về con người và vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng
nhân dân
4.6.1.Con người và bản chất của con người
4.6.2Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò sáng
tạo lịch sử của quần chúng nhân dân và cá nhân
PHẦN THỨ HAI
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁCLÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN
CHỦ NGHĨA
Chương 4: Học thuyết giá trị
Điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất 8
hàng hóa
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
2. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
II. Hàng hóa
1. Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa
2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
3. Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng
đến lượng giá trị hàng hóa
III. Tiền tệ
1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và bản chất
của tiền tệ
2. Chức năng của tiền tệ
IV. Quy luật giá trị
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Chương 5: Học thuyết giá trị thặng dư
I. Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản
1. Công thức chung của tư bản
2. Mâu thuẫn của công thức chung
14
16
[1]Tr 189-222
[2]Tr 215-268
[4]
28
[1]Tr 223-312
[2]Tr 269-330
[4]
3. Hàng hóa sức lao động và tiền công trong chủ
nghĩa tư bản (CNTB)
Quá trình sản xuất sản xuất ra giá trị thặng dư trong
xã hội tư bản
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử
dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
2. Bản chất của tư bản, tư bản bất biến và tư bản khả
biến
3. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản. Tư bản cố
định và tư bản lưu động
4. Tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng
dư
5. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
6. Sản xuất giá trị thặng dư- quy luật kinh tế tuyệt
đối của CNTB
III.
Sự chuyển hóa của giá trị thặng dư thành tư bản- Tích
lũy tư bản
1. Thực chất và động cơ của tích lũy tư bản
2. Tích tụ và tập trung tư bản
3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
IV.
Các hình thái biểu hiện của tư bản và giá trị thặng dư
1. Chi phí sản xuất TBCN. Lợi nhuận và tỷ suất lợi
nhuận
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
3. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các tập đoàn tư
bản
Chương 6: Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền 8
và chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước
I. Chủ nghĩa tư bản độc quyền (CNTBĐQ)
1. Bước chuyển từ CNTB tự do cạnh tranh sang
CNTBĐQ
2. Đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTBĐQ
3. Hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị
thặng dư trong giai đoạn CNTBĐQ
Chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước (CNTBĐQNN)
1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của
CNTBĐQNN
2. Những biểu hiện chủ yếu của CNTBĐQNN
III.
Vai trò, giới hạn lịch sử và xu hướng vận động của
CNTB
1. Vai trò của CNTB đối với sự phát triển của nến
SX xã hội
2. Hạn chế của CNTB
Xu hướng vận động của CNTB
PHẦN THỨ BA
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN VỀ CHỦ
NGHĨA XÃ HỘI
Chương 7: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và
cách mạng XHCN
16
[1]Tr 313-356
[2]Tr 331-374
[4]
I.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
6
1. Giai cấp công nhân (GCCN) và sứ mệnh lịch sử
(SMLS) của nó
2. Cơ sở khách quan quy định SMLS của GCCN
3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực
hiện SMLS của GCCN
II. Cách mạng xã hội chủ nghĩa (CMXHCN)
1. Cách mạng XHCN và nguyên nhân của nó
2. Mục tiêu, động lực và nội dung của CMXHCN
3. Liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân và
các tầng lớp lao động khác trong CMXHCN
III. Hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa
(HTKT-XH CSCN)
1. Xu thế tất yếu của sự ra đời HT KT-XH CSCN
2. Các giai đoạn phát triển của HTKT-XH CSCN
Chương 8: Những vấn đề chính trị-xã hội có tính quy 7
luật trong tiến trình cách mạng XHCN
I. Xây dựng nền dân chủ XHCN và nhà nước XHCN
1. Xây dựng nền dân chủ XHCN
2. Xây dựng nhà nước XHCN
II. Xây dựng nền văn hóa XHCN
1. Khái niệm nền văn hóa XHCN
2. Tính tất yếu của việc xây dựng nền văn hóa
XHCN
3. Nội dung và phương thức xây dựng nền văn hóa
XHCN
III. Giải quyết vấn đề dân tộc và tôn giáo
1. Vấn đề dân tộc và những nguyên tắc cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân
tộc
2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
Chương 9: Chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển
2
vọng
I. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
1. Cách mạng Tháng mười Nga và mô hình CNXH
hiện thực đầu tiên trên thế giới
2. Sự ra đời của hệ thống XHCN và những thành
tựu của nó
Sự khủng hoảng, sụp đổ của mô hình CNXH Xô viết và
nguyên nhân của nó
1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình
CNXH Xôviết
2. Nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp
đổ của mô hình CNXH Xôviết
Triển vọng của CNXH
1. CNTB – không phải là tương lai của xã hội loài
người
2. CNXH- tương lai của xã hội loài người
12
[1]Tr 357-415
[2]Tr 375-469
[5]
14
[1]Tr 416-462
[2]Tr 421-452
[5]
4
[1]Tr 463-488
[2]Tr 421-469
[5]
Tổng
75
150
+ Xác lập cơ sở lý luận cơ bản nhất để từ đó hoàn toàn có thể tiếp cận được nội dung mônhọc Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việtnam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng. + Từng bước xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chungnhất để tiếp cận những khoa học chuyên nghành. + Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên. – Kỹ năng : Giúp sinh viên vận dụng kỹ năng và kiến thức chuyên ngành để dữ thế chủ động, tích cực trong giảiquyết những yếu tố kinh tế tài chính, chính trị, văn hoá, xã hội theo đường lối, chủ trương, pháp lý của Đảng và Nhà nước. 6. Tóm tắt nội dung môn học : Chương mở màn nhằm mục đích trình làng khái lược về chủ nghĩa Mác – Lênin và 1 số ít vấnđề chung của môn học. Căn cứ vào tiềm năng môn học, nội dung chương trình môn họcđược cấu trúc thành 3 phần, 9 chương : Phần thứ nhất gồm 3 chương ( Chương 1,2,3 ) bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩaMác – Lênin ; phần thứ hai gồm 3 chương ( chương 4,5,6 ) trình diễn ba nội dung trọngtâm thuộc học thuyết kinh tế tài chính của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương pháp sản xuấtTBCN ; phần thứ ba gồm 3 chương ( chương 7,8,9 ), trong đó chương 7,8 khái quátnhững nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về CNXH và chương 9 khái quát CNXH hiện thực và triển vọng. 7. Nhiệm vụ của sinh viên : Phải nghiên cứu và điều tra trước giáo trình, chuẩn bị sẵn sàng những quan điểm, thắc mắc, yêu cầu khi nghegiảng. Sưu tầm, điều tra và nghiên cứu những những tài liệu có tương quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên ; Tham dự rất đầy đủ những giờ giảng của giảng viên và những buổi tổ chức triển khai thảo luậndưới sự hướng dẫn và điều khiển và tinh chỉnh của giảng viên theo quy định. – Tự học những kiến thức và kỹ năng trong giáo trình chính và tài liệu tìm hiểu thêm, tạp chíchuyên ngành, … dưới sự hướng dẫn của giáo viên – Sinh viên phải dữ thế chủ động liên tục lên thư viện đọc sách, tài liệu, tạp chíchuyên ngành ship hàng hoạt động giải trí học tập trên lớp, nghiên cứu và điều tra khoa học và làmbài tập nhóm, … – Tham gia không thiếu những kỳ kiểm tra theo pháp luật của nhà trường. 8. Tài liệu học tập : – Giáo trình chính : [ 1 ] Bộ Giáo dục và Đào tạo : Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MácLênin, Hà nội, NXB Chính trị vương quốc, 2009, 2010 – Tài liệu tìm hiểu thêm chính : [ 2 ] Bộ Giáo dục và Đào tạo : Những nguyên lý cơ bản của chủ nhĩa Mác-Lênin, Hànội, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2008 − Tài liệu tìm hiểu thêm khác : [ 3 ] Bộ Giáo dục và Đào tạo : Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Hà nội, NXB Chính trịquốc gia, 2006 [ 4 ] Bộ Giáo dục và Đào tạo : Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Hà nội, NXBChính trị vương quốc, 2010 [ 5 ] Bộ Giáo dục và Đào tạo : Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hà nội, NXBChính trị vương quốc, 20109. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : Điểm thiHình thức kiểm định10 % Trình bày, lập luận, chứng minh20 % Trình bày, lập luận, chứng minh70 % Trắc nghiệm + bài tập, vấn đáp câu hỏi10. Nội dung chi tiết : Hình thức tổ chức triển khai dạyhọcNội dungLýthuyết ( tiết ) Chương khởi đầu : Nhập môn Những nguyên lý cơ bản 2 của chủ nghĩa Mác-Lênin1. 1. Khái lược về chủ nghĩa Mác-Lênin1. 2. Đối tượng, mục tiêu và nhu yếu về chiêu thức họcTài liệu họcThựctập, thamhành, bàn luận, Tự họckhảothí ( giờ ) nghiệm ( tiết ) [ 1 ] Tr 9-32 [ 2 ] Tr 9-34 tập, nghiên cứu và điều tra những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác-LêninPHẦN THỨ NHẤTTHẾ GIỚI QUAN VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬNTRIẾT HỌC CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNINChương 1 : Chủ nghĩa duy vật biện chứng2. 1. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật biện chứng2. 1.1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự trái chiều giữaCNDV với CNDT trong việc xử lý yếu tố cơ bảncủa triết học2. 1.2. Các hình thức tăng trưởng của CNDV2. 2. Quan điểm duy vật biện chứng về vật chất, ý thức vàmối quan hệ giữa vật chất và ý thức2. 2.1. Vật chất2. 2.2. Ý thức2. 2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thứcChương 2 : Phép biện chứng duy vật103. 1. Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật3. 1.1. Phép biện chứng và những hình thức cơ bản củaphép biện chứng3. 1.2. Phép biện chứng duy vật3. 2. Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật3. 2.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến3. 2.1. Nguyên lý về sự phát triển3. 3. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng3. 3.1. Cái chung và cái riêng3. 3.2. Bản chất và hiện tượng3. 3.3. Tất nhiên và ngẫu nhiên3. 3.4. Nguyên nhân và kết quả3. 3.4. Nội dung và hình thức3. 3.5. Khả năng và hiện thực3. 4. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật3. 4.1. Quy luật chuyển hóa từ những sự đổi khác vềlượng thành những sự đổi khác về chất3. 4.2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa những mặtđối lập3. 4.3. Quy luật phủ định của phủ định3. 5. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng3. 5.1. Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn vớinhận thức3. 5.2. Con đường biện chứng của sự nhận thức chân lýChương 3 : Chủ nghĩa duy vật lịch sử104. 1. Vai trò của sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sảnxuất tương thích với trình độ tăng trưởng của lực lương sảnxuất4. 1.1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó4. 1.2. Quy luật quan hệ sản xuất ( QHSX ) tương thích vớitrình độ tăng trưởng của lực lượng sản xuất ( LLSX ) 4.2. Biện chứng của hạ tầng và kiến trúc thượngtầng [ 3 ] 16 [ 1 ] Tr 35-62 [ 2 ] Tr 35-56 [ 3 ] 20 [ 1 ] Tr 63-126 [ 2 ] Tr 57-110 [ 3 ] 20 [ 1 ] Tr 127 – 185 [ 2 ] Tr 111 – 214 [ 3 ] 4.2.1. Khái niệm hạ tầng và kiến trúc thượng tầng4. 2.2. Mối quan hệ biện chứng giữa hạ tầng vàkiến trúc thượng tầng của xã hội4. 3. Tồn tại xã hội quyết định hành động ý thức xã hội và tính độc lậptương đối của ý thức xã hội4. 3.1. Tồn tại xã hội quyết định hành động ý thức xã hội4. 3.2. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội4. 4. Hình thái kinh tế tài chính xã hội ( HTKT-XH ) và quy trình lịchsử-tự nhiên của sự tăng trưởng những HTKT-XH4. 4.1. Khái niệm, cấu trúc HTKT-XH4. 4.2. Quá trình lịch sử vẻ vang – tự nhiên của sự tăng trưởng cácHTKT-XH4. 5. Vai trò của đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hộichủ nghĩa ( CMXHCN ) 4.5.1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp đối vớisự tăng trưởng của xã hội có đối kháng giai cấp4. 5.2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó so với sựphát triển của xã hội có đối kháng giai cấp4. 6. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử dân tộc ( CNDVLS ) về con người và vai trò phát minh sáng tạo lịch sử dân tộc của quần chúngnhân dân4. 6.1. Con người và thực chất của con người4. 6.2 Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò sángtạo lịch sử dân tộc của quần chúng nhân dân và cá nhânPHẦN THỨ HAIHỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁCLÊNIN VỀ PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢNCHỦ NGHĨAChương 4 : Học thuyết giá trịĐiều kiện sinh ra, đặc trưng và lợi thế của sản xuất 8 hàng hóa1. Điều kiện sinh ra của sản xuất hàng hóa2. Đặc trưng và lợi thế của sản xuất hàng hóaII. Hàng hóa1. Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa3. Lượng giá trị sản phẩm & hàng hóa và những tác nhân ảnh hưởngđến lượng giá trị hàng hóaIII. Tiền tệ1. Lịch sử tăng trưởng của hình thái giá trị và bản chấtcủa tiền tệ2. Chức năng của tiền tệIV. Quy luật giá trị1. Nội dung của quy luật giá trị2. Tác động của quy luật giá trịChương 5 : Học thuyết giá trị thặng dưI. Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản1. Công thức chung của tư bản2. Mâu thuẫn của công thức chung1416 [ 1 ] Tr 189 – 222 [ 2 ] Tr 215 – 268 [ 4 ] 28 [ 1 ] Tr 223 – 312 [ 2 ] Tr 269 – 330 [ 4 ] 3. Hàng hóa sức lao động và tiền công trong chủnghĩa tư bản ( CNTB ) Quá trình sản xuất sản xuất ra giá trị thặng dư trongxã hội tư bản1. Sự thống nhất giữa quy trình sản xuất ra giá trị sửdụng và quy trình sản xuất ra giá trị thặng dư2. Bản chất của tư bản, tư bản không bao giờ thay đổi và tư bản khảbiến3. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản. Tư bản cốđịnh và tư bản lưu động4. Tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặngdư5. Hai chiêu thức sản xuất giá trị thặng dư6. Sản xuất giá trị thặng dư – quy luật kinh tế tài chính tuyệtđối của CNTBIII.Sự chuyển hóa của giá trị thặng dư thành tư bản – Tíchlũy tư bản1. Thực chất và động cơ của tích góp tư bản2. Tích tụ và tập trung chuyên sâu tư bản3. Cấu tạo hữu cơ của tư bảnIV. Các hình thái bộc lộ của tư bản và giá trị thặng dư1. giá thành sản xuất TBCN. Lợi nhuận và tỷ suất lợinhuận2. Lợi nhuận trung bình và Chi tiêu sản xuất3. Sự phân loại giá trị thặng dư giữa những tập đoàn lớn tưbảnChương 6 : Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền 8 và chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nướcI. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ( CNTBĐQ ) 1. Bước chuyển từ CNTB tự do cạnh tranh đối đầu sangCNTBĐQ2. Đặc điểm kinh tế tài chính cơ bản của CNTBĐQ3. Hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trịthặng dư trong quy trình tiến độ CNTBĐQChủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước ( CNTBĐQNN ) 1. Nguyên nhân sinh ra và thực chất củaCNTBĐQNN2. Những biểu lộ đa phần của CNTBĐQNNIII.Vai trò, số lượng giới hạn lịch sử vẻ vang và xu thế hoạt động củaCNTB1. Vai trò của CNTB so với sự tăng trưởng của nếnSX xã hội2. Hạn chế của CNTBXu hướng hoạt động của CNTBPHẦN THỨ BALÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN VỀ CHỦNGHĨA XÃ HỘIChương 7 : Sứ mệnh lịch sử vẻ vang của giai cấp công nhân vàcách mạng XHCN16 [ 1 ] Tr 313 – 356 [ 2 ] Tr 331 – 374 [ 4 ] I.Sứ mệnh lịch sử dân tộc của giai cấp công nhân1. Giai cấp công nhân ( GCCN ) và thiên chức lịch sử dân tộc ( SMLS ) của nó2. Cơ sở khách quan pháp luật SMLS của GCCN3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quy trình thựchiện SMLS của GCCNII. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ( CMXHCN ) 1. Cách mạng XHCN và nguyên do của nó2. Mục tiêu, động lực và nội dung của CMXHCN3. Liên minh giữa GCCN với giai cấp nông dân vàcác những tầng lớp lao động khác trong CMXHCNIII. Hình thái kinh tế tài chính – xã hội cộng sản chủ nghĩa ( HTKT-XH CSCN ) 1. Xu thế tất yếu của sự sinh ra HT KT-XH CSCN2. Các quá trình tăng trưởng của HTKT-XH CSCNChương 8 : Những yếu tố chính trị-xã hội có tính quy 7 luật trong tiến trình cách mạng XHCNI. Xây dựng nền dân chủ XHCN và nhà nước XHCN1. Xây dựng nền dân chủ XHCN2. Xây dựng nhà nước XHCNII. Xây dựng nền văn hóa truyền thống XHCN1. Khái niệm nền văn hóa truyền thống XHCN2. Tính tất yếu của việc thiết kế xây dựng nền văn hóaXHCN3. Nội dung và phương pháp thiết kế xây dựng nền văn hóaXHCNIII. Giải quyết yếu tố dân tộc bản địa và tôn giáo1. Vấn đề dân tộc bản địa và những nguyên tắc cơ bản củachủ nghĩa Mác-Lênin trong việc xử lý yếu tố dântộc2. Tôn giáo và những nguyên tắc cơ bản của chủnghĩa Mác-Lênin trong việc xử lý yếu tố tôn giáoChương 9 : Chủ nghĩa xã hội hiện thực và triểnvọngI. Chủ nghĩa xã hội hiện thực1. Cách mạng Tháng mười Nga và quy mô CNXHhiện thực tiên phong trên thế giới2. Sự sinh ra của mạng lưới hệ thống XHCN và những thànhtựu của nóSự khủng hoảng cục bộ, sụp đổ của quy mô CNXH Xô viết vànguyên nhân của nó1. Sự khủng hoảng cục bộ và sụp đổ của mô hìnhCNXH Xôviết2. Nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng cục bộ và sụpđổ của quy mô CNXH XôviếtTriển vọng của CNXH1. CNTB – không phải là tương lai của xã hội loàingười2. CNXH – tương lai của xã hội loài người12 [ 1 ] Tr 357 – 415 [ 2 ] Tr 375 – 469 [ 5 ] 14 [ 1 ] Tr 416 – 462 [ 2 ] Tr 421 – 452 [ 5 ] [ 1 ] Tr 463 – 488 [ 2 ] Tr 421 – 469 [ 5 ] Tổng75150
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục