Bài giảng Sinh học 10 bài 16: Hô hấp tế bào – Tài liệu text

Bài giảng Sinh học 10 bài 16: Hô hấp tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.01 KB, 30 trang )

TIẾT : 19
BÀI 16 – HÔ HẤP TẾ BÀO
Bài giảng môn Sinh 10

Quan sát và cho biết hoạt
động gì
H1

H2

PHỔI

H3

MÔ – TẾ BÀO

QUAN SÁT SƠ ĐỒ VÀ BỔ
SUNG VÀO BẢNG
Hình số
1
(Piston)
2
(Cơ thể)
3
(Mơ và tế
bào)

Ngun
nhân
BẠN CĨ
BIẾT
KHƠNG ?

BÀI MỚI :

HÔ HẤP TẾ BÀO

I

KHÁI NIỆM

II

CÁC GIAI ĐOẠN HÔ HẤP TẾ BÀO

III

QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHẤT KHÁC

TẾ BÀO HƠ HẤP NHƯ THẾ NÀO ?
Khử
Oxy hố

C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + energy
glucose

ATP

BÀO QUAN NÀO THỰC
HIỆN HOẠT ĐỘNG HÔ
HẤP TẾ BÀO ?
TY THỂ

HƠ HẤP TẾ BÀO
1.KHÁI

NIỆM

 Hơ

hấp tế bào là q trình oxy hố chất hữu cơ
và tích luỹ năng lượng trong ATP

 Đối

với sinh vật bậc cao, hoạt động hô hấp tế bào
cung cấp năng lượng cần cho tế bào hoạt động.

2.CÁC

GIAI ĐOẠN CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO

Hơ hấp tế bào có các giai đoạn nào

?
?
Đường
phân

?
Chu trình
Krebs

Chuỗi
truyền
điện tử

UHM…
CHUYỆN
GÌ VẬY ?

Campbell; Fig. 9.6

HƠ HẤP TẾ BÀO
1.KHÁI NIỆM
 Hơ hấp tế bào

là q trình oxy hố chất hữu cơ
và tích luỹ năng lượng trong ATP
 Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động hô hấp tế bào
cung cấp năng lượng cần cho tế bào hoạt động.

2.CÁC

GIAI ĐOẠN CỦA HƠ HẤP TẾ BÀO

• Đường phân

Chu trình Krebs

• Chuỗi truyền điện tử

Đường phân
Giai đoạn 1 của hô hấp tế bào
10

giai đoạn và

AT
P

, Gồm có

AT
P
AD
P+
2P
1
NA
D+

NA
DH
H+

Đường phân xảy ra ở tế bào chất

glucose
pyruvic acid

10

HƠ HẤP TẾ BÀO
1.KHÁI NIỆM
 Hơ hấp tế bào

là q trình oxy hố chất hữu cơ
và tích luỹ năng lượng trong ATP
 Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động hô hấp tế bào
cung cấp năng lượng cần cho tế bào hoạt động.

2.CÁC

GIAI ĐOẠN CỦA HƠ HẤP TẾ BÀO

• Đường phân
• Krebs
• Chuỗi truyền
điện tử

Phân cắt 1phân tử gluco tạo 2 acid pyruvic

CHU TRÌNH KREBS (CITRIC ACID)

vị trí : dịch ty thể.

Acetyl CoA (2C) gắn với Oxalacetic acid (4C OAA) tạo Citrate (6C).

Oxihóa 1 phân tử glucose tương đương với 2
vịng chu trình krebs (vì 1 phân tử glucose tạo
đựoc 2 Acetyl CoA).

dịch ty thể

CHU TRÌNH KREBS (CITRIC
ACID)
1 Acetyl CoA (2C)
OAA (4C)

Citrate (6C)

FADH2

Krebs

2 CO2

(vịng 1)

3 NAD+

FAD

3 NADH
ATP

ADP + P

CHU TRÌNH KREBS (CITRIC
ACID)
2 Acetyl CoA (2C)
Citrate (6C)

OAA (4C)

Krebs

4 CO2

(vịng 2)

2 FADH2

6 NAD+

2 FAD

6 NADH
2 ATP

2 ADP +

P

HƠ HẤP TẾ BÀO
1.KHÁI NIỆM
 Hơ hấp tế bào

là q trình oxy hố chất hữu cơ
và tích luỹ năng lượng trong ATP
 Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động hô hấp tế bào
cung cấp năng lượng cần cho tế bào hoạt động.

2.CÁC GIAI ĐOẠN CỦA HƠ HẤP TẾ BÀO
• Đường phân : Phân cắt 1phân tử gluco tạo

pyruvic

• Krebs
• Chuỗi truyền
điện tử

Oxy hóa acid pyruvic và thu điện tử

2 acid

Quan sát sơ đồ
và cho biết hoạt
động này xảy ra
ở đâu ?

Campbell; Fig. 9.13

Enzyme
Enzyme tạo
tạo
ATP
ATP như
như thế
thế
nào
nào ??

Quan sát chuỗi
truyền điện tử sau

Campbell; Fig. 9.15

LƯỢNG ATP TỐI ĐA KHI MỘT TẾ BÀO
HÔ HẤP
Glucose

Tế bào chất

Đường phân

2 Acetyl CoA

Krebs

Ty thể

2 Pyruvate

2NADH

2 ATP
6NADH

2FADH2

2NADH

(substrate-level
phosphorylation)

ETC, Oxi hóa

Phosphoryl hóa
2 ATP
(substrate-level
phosphorylation)

2ATP

4ATP 6ATP

18ATP

4ATP

36 ATP (tốI đa cho mỗi gluco)

2ATP

HƠ HẤP TẾ BÀO
1. KHÁI NIỆM
 Hơ hấp tế bào

là q trình oxy hố chất hữu cơ và
tích luỹ năng lượng trong ATP
 Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động hô hấp tế bào
cung cấp năng lượng cần cho tế bào hoạt động.

2. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO
• Đường phân : phân cắt 1phân tử gluco tạo

2 acid

pyruvic
Chu trình Krebs : Oxy hóa acid pyruvic và thu điện
tử

• Chuỗi truyền
điện tử
3. CÁC

Chuyển điện tử thơng qua
hoạt động của màng ty thể ,
tích trữ năng lượng và tạo
nước

QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI KHÁC

chất dinh
dưỡng

eee-

2NAD+

2NAD+

6NAD+

2FAD

g
n

Đư
n
â
2NADH
h
p
acid ic
v
u
r
y
2NADH p
đến
ly
t
e
achu
C oA
6NADH Crình
t
2FADH2
Kreb

BẠN TÍNH

ĐƯợC
CHỨ ?

38
38ATP
ATP

X
7.3
7.3kcal
kcal

=
278
278kcal/686kcal
kcal/686kcal

Khoảng
Khoảng
40%
40%hiệu
hiệu

chất dinh
dưỡng

Oxyge
n

Carbon
Dioxide

Nước

Năng
lượng
∆G = -686
kcal/mol

C6H12O6

O2

6CO2

6H20

ATP
nhiệt

NgunnhânBẠN CĨBIẾTKHƠNG ? BÀI MỚI : HÔ HẤP TẾ BÀOKHÁI NIỆMIICÁC GIAI ĐOẠN HÔ HẤP TẾ BÀOIIIQUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHẤT KHÁCTẾ BÀO HƠ HẤP NHƯ THẾ NÀO ? KhửOxy hốC6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2 O + energyglucoseATPBÀO QUAN NÀO THỰCHIỆN HOẠT ĐỘNG HÔHẤP TẾ BÀO ? TY THỂHƠ HẤP TẾ BÀO1. KHÁINIỆM  Hơhấp tế bào là q trình oxy hố chất hữu cơvà tích luỹ nguồn năng lượng trong ATP  Đốivới sinh vật bậc cao, hoạt động giải trí hô hấp tế bàocung cấp nguồn năng lượng cần cho tế bào hoạt động giải trí. 2. CÁCGIAI ĐOẠN CỦA HÔ HẤP TẾ BÀOHơ hấp tế bào có những quá trình nàoĐườngphânChu trìnhKrebsChuỗitruyềnđiện tửUHM … CHUYỆNGÌ VẬY ? Campbell ; Fig. 9.6 HƠ HẤP TẾ BÀO1. KHÁI NIỆM  Hơ hấp tế bàolà q trình oxy hố chất hữu cơvà tích luỹ nguồn năng lượng trong ATP  Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động giải trí hô hấp tế bàocung cấp nguồn năng lượng cần cho tế bào hoạt động giải trí. 2. CÁCGIAI ĐOẠN CỦA HƠ HẤP TẾ BÀO • Đường phânChu trình Krebs • Chuỗi truyền điện tửĐường phânGiai đoạn 1 của hô hấp tế bào10giai đoạn vàAT, Gồm cóATADP + 2PNAD + NADHH + Đường phân xảy ra ở tế bào chấtglucosepyruvic acid10HƠ HẤP TẾ BÀO1. KHÁI NIỆM  Hơ hấp tế bàolà q trình oxy hố chất hữu cơvà tích luỹ nguồn năng lượng trong ATP  Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động giải trí hô hấp tế bàocung cấp nguồn năng lượng cần cho tế bào hoạt động giải trí. 2. CÁCGIAI ĐOẠN CỦA HƠ HẤP TẾ BÀO • Đường phân • Krebs • Chuỗi truyềnđiện tửPhân cắt 1 phân tử gluco tạo 2 acid pyruvicCHU TRÌNH KREBS ( CITRIC ACID ) vị trí : dịch ty thể. Acetyl CoA ( 2C ) gắn với Oxalacetic acid ( 4C OAA ) tạo Citrate ( 6C ). Oxihóa 1 phân tử glucose tương tự với 2 vịng quy trình krebs ( vì 1 phân tử glucose tạođựoc 2 Acetyl CoA ). dịch ty thểCHU TRÌNH KREBS ( CITRICACID ) 1 Acetyl CoA ( 2C ) OAA ( 4C ) Citrate ( 6C ) FADH2Krebs2 CO2 ( vịng 1 ) 3 NAD + FAD3 NADHATPADP + PCHU TRÌNH KREBS ( CITRICACID ) 2 Acetyl CoA ( 2C ) Citrate ( 6C ) OAA ( 4C ) Krebs4 CO2 ( vịng 2 ) 2 FADH26 NAD + 2 FAD6 NADH2 ATP2 ADP + HƠ HẤP TẾ BÀO1. KHÁI NIỆM  Hơ hấp tế bàolà q trình oxy hố chất hữu cơvà tích luỹ nguồn năng lượng trong ATP  Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động giải trí hô hấp tế bàocung cấp nguồn năng lượng cần cho tế bào hoạt động giải trí. 2. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA HƠ HẤP TẾ BÀO • Đường phân : Phân cắt 1 phân tử gluco tạopyruvic • Krebs • Chuỗi truyềnđiện tửOxy hóa acid pyruvic và thu điện tử2 acidQuan sát sơ đồvà cho biết hoạtđộng này xảy raở đâu ? Campbell ; Fig. 9.13 EnzymeEnzyme tạotạoATPATP nhưnhư thếthếnàonào ? ? Quan sát chuỗitruyền điện tử sauCampbell ; Fig. 9.15 LƯỢNG ATP TỐI ĐA KHI MỘT TẾ BÀOHÔ HẤPGlucoseTế bào chấtĐường phân2 Acetyl CoAKrebsTy thể2 Pyruvate2NADH2 ATP6NADH2FADH22NADH ( substrate-levelphosphorylation ) ETC, Oxi hóaPhosphoryl hóa2 ATP ( substrate-levelphosphorylation ) 2ATP4 ATP 6ATP18 ATP4ATP36 ATP ( tốI đa cho mỗi gluco ) 2ATPH Ơ HẤP TẾ BÀO1. KHÁI NIỆM  Hơ hấp tế bàolà q trình oxy hố chất hữu cơ vàtích luỹ nguồn năng lượng trong ATP  Đối với sinh vật bậc cao, hoạt động giải trí hô hấp tế bàocung cấp nguồn năng lượng cần cho tế bào hoạt động giải trí. 2. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO • Đường phân : phân cắt 1 phân tử gluco tạo2 acidpyruvicChu trình Krebs : Oxy hóa acid pyruvic và thu điệntử • Chuỗi truyềnđiện tử3. CÁCChuyển điện tử thơng quahoạt động của màng ty thể, tích trữ nguồn năng lượng và tạonướcQUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI KHÁCchất dinhdưỡngeee-2NAD+2NAD+6NAD+2FADĐư2NADHacid ic2NADH pđếnlyachuC oA6NADH Crình2FADH2KrebBẠN TÍNHĐƯợCCHỨ ? 3838ATPATP7. 37.3 kcalkcal278278kcal / 686 kcalkcal / 686 kcalKhoảngKhoảng40 % 40 % hiệuhiệuchất dinhdưỡngOxygeCarbonDioxideNướcNănglượng ∆ G = – 686 kcal / molC6H12O6O26CO26H20ATPnhiệt

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận