Giải sách bài tập Toán 8 tập 1 trang 23, 24 chính xác nhất

Giải sách bài tập Toán 8 trang 23, 24 tập 1 bài 1: Phân thức đại số được giải đáp chi tiết và rõ ràng nhất, giúp cho các bạn học sinh có thể tham khảo và chuẩn bị tốt nhất cho bài học sắp tới nhé.

Giải bài 1 trang 23 Toán lớp 8 SBT tập 1

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ những đẳng thức sau :

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Lời giải:

a. Ta có : x2y3. 35 xy = 35×3 y4
5.7 x3y4 = 35×3 y4
Suy ra : x2y3. 35 xy = 5.7 x3y4

VậyGiải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

b. Ta có : x2 ( x + 2 ) ( x + 2 ) = x2 ( x + 2 ) 2
x ( x + 2 ) 2. x = x2 ( x + 2 ) 2
Suy ra : x2 ( x + 2 ) ( x + 2 ) = x ( x + 2 ) 2. x

VậyGiải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

c ) Ta có :
( 3 – x ). ( 9 – x2 ) = ( 3 – x ). ( 3 – x ). ( 3 + x ) = ( 3 – x ) 2 ( 3 + x ) ( 1 )
Và ( 3 + x ). ( x2 – 6 x + 9 ) = ( 3 + x ). ( x – 3 ) 2 = ( 3 + x ). ( 3 – x ) 2 ) ( 2 )
( Vì ( x – 3 ) = – ( 3 – x ) nên ( x – 3 ) 2 = [ – ( 3 – x ) ] 2 = ( 3 – x ) 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra : ( 3 – x ). ( 9 – x2 ) = ( 3 + x ). ( x2 – 6 x + 9 )

Do đó: Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

d. Ta có : ( x3 – 4 x ). 5 = 5×3 – 20 x
( 10 – 5 x ) ( – x2 – 2 x ) = – 10×2 – 20 x + 5×3 + 10×2 = 5×3 – 20 x
Suy ra : ( x3 – 4 x ). 5 = ( 10 – 5 x ) ( – x2 – 2 x )

VậyGiải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Giải bài 2 trang 24 SBT lớp 8 Toán tập 1

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau :

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Lời giải:

a. Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8⇒ A(4×2 – 1) = (2x – 1).(6×2 + 3x)

⇒ A ( 2 x – 1 ) ( 2 x + 1 ) = ( 2 x – 1 ). 3 x ( 2 x + 1 ) ⇒ A = 3 x

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

b. Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ (4×2 – 3x – 7)(2x + 3) = A(4x – 7)

⇒ ( 4×2 + 4 x – 7 x – 7 ) ( 2 x + 3 ) = A ( 4 x – 7 )
⇒ [ 4 x ( x + 1 ) – 7 ( x + 1 ) ] ( 2 x + 3 ) = A ( 4 x – 7 )
⇒ ( x + 1 ) ( 4 x – 7 ) ( 2 x + 3 ) = A ( 4 x – 7 )
⇒ A = ( x + 1 ) ( 2 x + 3 ) = 2×2 + 3 x + 2 x + 3 = 2×2 + 5 x + 3

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

c. Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ (4×2 – 7x + 3).(x2 + 2x + 1) = A.(x2 – 1)

⇒ ( 4×2 – 4 x – 3 x + 3 ). ( x + 1 ) 2 = A. ( x + 1 ) ( x – 1 )

      ⇒ [4x(x – 1) – 3(x – 1)].(x + 1)2 = A.(x + 1)(x – 1)

⇒ ( x – 1 ) ( 4 x – 3 ) ( x + 1 ) 2 = A ( x + 1 ) ( x – 1 )
⇒ A = ( 4 x – 3 ) ( x + 1 ) = 4×2 + 4 x – 3 x – 3 = 4×2 + x – 3

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

d. Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ (x2 – 2x).A = (2×2 – 3x – 2)(x2 + 2x)

⇒ x ( x – 2 ). A = ( 2×2 – 4 x + x – 2 ). x ( x + 2 )
⇒ x ( x – 2 ). A = [ 2 x ( x – 2 ) + ( x – 2 ) ]. x ( x + 2 )
⇒ x ( x – 2 ). A = ( x – 2 ) ( 2 x + 1 ). x. ( x + 2 )
⇒ A = ( 2 x + 1 ) ( x + 2 ) = 2×2 + 4 x + x + 2 = 2×2 + 5 x + 2

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Giải bài 3 trang 24 SBT Toán lớp 8 tập 1

Bạn Lan viết những đẳng thức sau đây và đố những bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy tìm và sửa chỗ sai cho đúng .

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Lời giải:

a. ( 5 x + 3 ) ( x2 – 4 ) = 5×3 – 20 x + 3×2 – 12 ( 1 )
( x – 2 ) ( 5×2 + 13 x + 6 ) = 5×3 + 13×2 + 6 x – 10×2 – 26 x – 12
= 5×3 – 20 x + 3×2 – 12 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra : ( 5 x + 3 ). ( x2 – 4 ) = ( x – 2 ). ( 5×2 + 13 x + 6 ) .
Vậy đẳng thức đúng .
b. ( x + 1 ) ( x2 + 6 x + 9 ) = x3 + 6×2 + 9 x + x2 + 6 x + 9 = x3 + 7×2 + 15 x + 9
( x + 3 ) ( x2 + 3 ) = x3 + 3 x + 3×2 + 9
Ta có : ( x + 1 ) ( x2 + 6 x + 9 ) ≠ ( x + 3 ) ( x2 + 3 )
Vậy đẳng thức sai .

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

c. ( x2 – 2 ) ( x + 1 ) = x3 + x2 – 2 x – 2
( x2 – 1 ) ( x + 2 ) = x3 + 2×2 – x – 2
Ta có : ( x2 – 2 ) ( x + 1 ) ≠ ( x2 – 1 ) ( x + 2 )
Vậy đẳng thức sai .

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

d. ( 2×2 – 5 x + 3 ) ( x2 + 5 x + 4 )
= 2×4 + 10×3 + 8×2 – 5×3 – 25×2 – 20 x + 3×2 + 15 x + 12
= 2×4 + 5×3 – 14×2 – 5 x + 12
( x2 + 3 x – 4 ) ( 2×2 – x – 3 )
= 2×4 – x3 – 3×2 + 6×3 – 3×2 – 9 x – 8×2 + 4 x + 12

      = 2×4 + 5×3 – 14×2 – 5x + 12

Ta có : ( 2×2 – 5 x + 3 ) ( x2 + 5 x + 4 ) = ( x2 + 3 x – 4 ) ( 2×2 – x – 3 )
Vậy đẳng thức đúng .

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập Toán lớp 8 tập 1 trang 23, 24 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận