Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 17 năm 2021 – 2022 gồm 30 câu hỏi ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Huyện – Thi Hương. Qua đó, giúp các em luyện giải đề thật tốt, để chuẩn bị cho kỳ thi Hương đạt kết quả cao.
Với đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 17 còn giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện các kiến thức đã được học trong sách giáo khoa. Đồng thời, mở rộng, nâng cao kiến thức môn Tiếng Việt thật tốt. Vậy mời các em cùng tải về để luyện thi Hương Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 hiệu quả.
Bạn đang xem : Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 17 năm 2021 – 2022
Đề thi thử Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 17 năm 2021 – 2022
Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả?
A. xở thú
B. sư tử
C. chim xẻ
D. củ xả
Câu 2: Tên quả nào chứa tiếng có vần “uôi”?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đây là con gì?
A. cá
B. bò
C. cò
D. bê
Câu 4: Đồ vật nào dưới đây là đồ dùng học tập?
A. bếp ga
B. bàn là
C. thước kẻ
D. ti vi
Câu 5: Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần “ang”, càng viết càng bẩn?
A. cái bảng
B. cái thang
C. cái lan can
D. cái nạng
Câu 6: Tên con vật nào có âm “a”?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong câu sau, tiếng nào có “ia”?
Mẹ có lá tía tô.
A. mẹ
B. tía
C. lá
D. tô
Câu 8: Đây là con gì?
A. cá trắm
B. đom đóm
C. chó đốm
D. gà ri
Câu 9: Tên loại quả nào chứa tiếng có vần “ôm”?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Câu “Bà làm mứt gừng rất ngon.” có những vần gì?
A. am, ut, ung, on
B. am, ưt, ưng, ât, on
C. am, ut, ưng, on
D. am, ut, ưt, on
Câu 11: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. rơm dạ
B. quả giưa
C. dá đỗ
D. con rết
Câu 12: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau:
Hè về, ve r… ran, sen nở thắm hồ.
A. âm
B. am
C. ăm
D. im
Câu 13: Từ nào chứa tiếng có vần “êt”?
A. bồ kết
B. đất sét
C. két sắt
D. hít thở
Câu 14: Điền vần còn thiếu vào chỗ trống:
Bé đi bộ ở Hồ G ….
A. uôn
B. ươm
C. ươn
D. uôm
Câu 15: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
Bé không đến gần ao … uôm.
A. c
B. tr
C. ch
D. h
Câu 16: Đây là gì?
A. quả muỗm
B. cánh buồm
C. vườn ươm
D. đàn bướm
Câu 17: Đây là con gì?
A. ốc sên
B. cá diếc
C. chuồn chuồn
D. chim yến
Câu 18: Từ nào chứa tiếng có vần “ươn”?
A. vườn quả
B. suôn sẻ
C. vòng cườm
D. tươm tất
Câu 19: Tiếng nào có vần “ươt”?
A. vươn
B. trượt
C. chuột
D. buồn
Câu 20: Tiếng nào có vần “uôm”?
A. mướp
B. nhuộm
C. muộn
D. tuôn
Câu 21: Tìm tiếng có “ưa” thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Trưa hè, bà bổ …. cho cả nhà.
A. dưa
B. ưa
C. sữa
D. mưa
Câu 22: Đây là cái gì?
A. bóng bay
B. bong bóng
C. chong chóng
D. đèn lồng
Câu 23: Câu nào chứa tiếng có vần “ưng”?
A. Bà làm mứt dừa rất ngon.
B. Chúng em đến thăm nhà bà.
C. Bông súng nở rộ trên mặt hồ.
D. Bà làm mứt gừng rất ngon.
Câu 24: Vần nào có trong câu sau?
Các bạn tổ 2 đến nhà của Mơ để họp nhóm.
A. ơp
B. op
C. on
D. ap
Câu 25: Các từ “con tép, lễ phép, khép nép” có chung vần nào?
A. ip
B. up
C. ep
D. êp
Câu 26: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
Căn phòng … ộng … ãi.
A. d
B. gi
C. r
D. đ
Câu 27: Đây là con gì?
A. con hạc
B. con cóc
C. con rắn
D. con sóc
Câu 28: Bạn nữ đang làm gì?
A. lướt ván
B. trượt băng
C. rượt bắt
D. tuốt lúa
Câu 29: Chọn chữ phù hợp để điền vào chỗ trống:
Chú gà trống thức tỉnh em dậy … ớm.
A. n
B. t
C. m
D. s
Câu 30: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau:
Tháng tư về, hoa … oa kèn nở rộ khắp vườn.
A. n
B. l
C. đ
D. t
Đăng bởi : Monica. vn Chuyên mục : Giáo dục đào tạo Lớp 1
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục