Đề cương thực tập tốt nghiệp NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Tài liệu text

Đề cương thực tập tốt nghiệp NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.93 KB, 13 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY SẢN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOÁ 4 – (LỚP 04CNTT)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
– Giúp cho sinh viên có điều kiện tiếp cận với thực tế, đồng thời thực hiện nguyên lý
giáo dục của Đảng “học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tế”.
– Thông qua đợt thực tập tốt nghiệp giúp cho sinh viên nâng cao hơn nữa tay nghề về
về kỹ năng lập trình, Công nghệ thông tin, một lần nữa qua thực tế sản xuất sinh
viên sẽ hệ thống lại toàn bộ những nội dung đã được học trên ghế nhà trường.
– Qua thực tế nhằm nâng cao khả năng thực hành nghề nghiệp, rèn cho sinh viên tính
chủ động trong công việc, đồng thời nhằm rèn luyện quan điểm lao động mới – lao
động có kỷ luật, năng suất, chất lượng và hiệu quả. Hệ thống hoá những nội dung đã
được tích luỹ để chuẩn bị thi tốt nghiệp, sẵn sàng hoà nhập cuộc sống tự lập và
nghiên cứu sau này.
2. Yêu cầu:
– Sinh viên thực hiện nghiêm nội quy, quy định của đơn vị thực tập.
– Sinh viên sẽ làm việc dưới sự hướng dẫn của cán bộ do cơ sở thực tập chỉ định.
– Quá trình thực tập sinh viên phải bám sát Đề cương thực tập đã được giáo viên, cán
bộ hướng dẫn duyệt.
– Kết thúc đợt thực tập sinh viên phải có nhận xét, chữ ký của cán bộ hướng dẫn, dấu
xác nhận của cơ sở thực tập, nhận xét của giáo viên hướng hẫn và nộp về khoa
CNTT cùng với Báo cáo thực tập tốt nghiệp + phần mềm ứng dụng (nếu có) được
ghi ra đĩa CD.
– Tất cả các sinh viên phải bảo vệ đề tài thực tập, mỗi sinh viên trình bày Powerpoint
tóm tắt nội dung báo cáo thực tập của mình trong thời gian 10 đến 15 phút, sau đó
trả lời các câu hỏi của giáo viên.
1

II. THỜI GIAN
– Quỹ thời gian cho thực tập tốt nghiệp là 12 tuần từ ngày 08/04/2013 đến
28/06/2013.
– Ngày nộp đề cương thực tập: 22/4/2013
– Ngày nộp báo cáo: Sinh viên nộp cho giáo viên hướng dẫn ngày 21/06/2013.
– Sinh viên bảo vệ kết quả thực tập: 8
h
ngày 26/06/2013. Tại phòng máy tính số 6
– Tổng kết thực tập: 8
h
ngày 28/06/2013. Tại phòng học số 12
III. ĐỊA ĐIỂM
Sinh viên thực tập tại các cơ sở đã đăng ký hoặc tại các cơ sở do nhà trường giới
thiệu đến.
IV. NỘI DUNG THỰC TẬP
Do tính chất đặc thù của ngành, nội dung thực tập của sinh viên khoa Công nghệ
thông tin gồm các loại chính:
– Thực tập Phát triển ứng dụng: Sinh viên thực tập tham gia vào quá trình xây dựng
hoặc phát triển các ứng dụng Công nghệ thông tin tại cơ sở thực tập.
– Thực tập Tìm hiểu Công nghệ: Sinh viên thực tập tìm hiểu một số vấn đề về Công
nghệ trong lĩnh vực ứng dụng Công nghệ thông tin (quản lý theo qui trình, sử dụng
công cụ phần cứng, công cụ phần mềm,…) tại cơ sở thực tập.
– Thực tập Nghiên cứu: Sinh viên thực tập tập dượt nghiên cứu theo một số đề tài
được đặt ra bởi cơ sở thực tập.
Lưu ý:
Sinh viên phải thực tập ít nhất một trong những loại nội dung cụ thể trên, tuy nhiên
tùy theo cơ sở thực tập, sinh viên có thể thực tập nhiều hơn một trong số những loại nội
dung trên.
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP:
– Đợt thực tập tốt nghiệp được tổ chức tại các cơ sở ngoài trường.

– Giáo viên phải quán triệt mục đích, yêu cầu của đợt thực tập tốt nghiệp cho sinh
viên.
– Phổ biến đề cương thực tập tốt nghiệp và phân công giáo viên hướng dẫn.
– Giáo viên thường xuyên phối hợp với cơ sở thực tập kiểm tra, hướng dẫn sinh viên
trong suốt quá trình thực tập.
– Trong quá trình thực tập sinh viên phải bám sát đề cương thực tập, viết báo cáo
đầy đủ và nộp đúng hạn.
2
– Cuối đợt thực tập sinh viên phải viết một báo cáo thu họach và sản phẩm phần
mềm (ghi riêng trên đĩa CD) và nộp đúng hạn.
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP
1. Điểm học phần thực tập TN:
– Điểm Giáo viên hướng dẫn chấm (điểm quyển): hệ số 0,3.
– Điểm Hội đồng bảo vệ chấm: hệ số 0,7.
Ví dụ 3: Sinh viên có điểm giáo viên hướng dẫn chấm là 7, điểm bảo vệ chấm là 8 thì
điểm của học phần thực tập là:
7×0,3 + 8×0,7 =
7,7
(Điểm học phần Thực tập TN được làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
2. Sinh viên sẽ bị trừ điểm học phần thực tập TN trong các trường hợp sau đây:
a) Trừ một điểm kết quả tổng hợp, áp dụng đối với sinh viên vi phạm một trong các
lỗi sau đây:
– Vắng mặt ngày đầu tiên của đợt thực tập mà không được phép của Trưởng khoa
CNTT.
– Nộp báo cáo, đề cương thực tập, bản đăng ký thực tập không đúng kế hoạch
– Có thái độ sai trái với cán bộ hướng dẫn trực tiếp và cán bộ công nhân viên của cơ
sở thực tập, gây mất đoàn kết nộ bộ.
b) Trừ 2 điểm kết quả tổng hợp, áp dụng đối với sinh viên vi phạm một trong các lỗi
sau:
– Vắng 1/8 tổng số ngày thực tập.

– Vi phạm các quy định của cơ sở thực tập
c) Trừ 3 điểm kết quả tổng hợp, áp dụng đối với sinh viên vi phạm một trong các lỗi
sau:
– Vắng mặt 1/5 tổng số ngày thực tập.
– Không thông qua đề cương thực tập
– Vi phạm nghiêm trọng Quy chế thực tập, quy định của cơ sở thực tập.
– Có hành vi sai trái gây hậu quả nghiêm trọng đối với cán bộ công nhân viên của cơ
sở thực tập và nội bộ đoàn.
3
VII. HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO
VI.1. Cấu trúc của báo cáo
(1) Trang bìa chính (Theo mẫu, Mầu xanh dương)
(2) Trang bìa phụ (Theo mẫu, giấy bình thường)
(3) Trang “Xác nhận của đơn vị thực tập” (ghi lời nhận xét của đơn vị nơi sinh viên
đăng ký thực tập – có chữ ký và dấu đỏ, xác nhận của lãnh đạo đơn vị)
(4) Trang “nhận xét của giáo viên hướng dẫn”
(5) Đề cương thực tập
(6) Trang “Lời cảm ơn”
(7) Danh mục chữ viết tắt trong báo cáo (nếu có).
(8) Danh mục bảng biểu (nếu có)
(9) Phần nội dung của báo cáo thực tập tốt nghiệp
− Mục lục.
− Các chương và các mục nội dung của báo cáo thực tập tốt nghiệp.
− Phụ lục (nếu có).
− Danh mục các tài liệu tham khảo.
VI.2. Bố cục phần nội dung của báo cáo thực tập TN
Nội dung của báo cáo trình bày khoảng 40 trang trở lên (khổ A4) theo trình tự như sau:
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
− Giới thiệu đơn vị thực tập

− Mô tả bối cảnh chung của vần đề nghiên cứu
− Mô tả vấn đề nghiên cứu – thường là các vấn đề tồn tại giữa lý thuyết và thực
tế quan sát, giữa hiện trạng và kỳ vọng của đơn vị thực tập dựa trên cơ sở
quan sát thực tế về các quy trình nghiệp vụ, các hoạt động kinh doanh hay các
báo cáo tại đơn vị thực tập liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu.
1.2 Lý do chọn đề tài
− Lý do chọn đề tài thường dựa trên : ý nghĩa, tầm quan trọng hay kết quả đóng
góp khi giải quyết vấn đề.
− Tên đề tài thực tập
1.3 Mục tiêu nghiên cứu
− Mục tiêu nghiên cứu là một phát biểu ngắn gọn và rõ ràng thể hiện các mục
tiêu cụ thể của người viết để giải quyết vấn đề nghiên cứu.
1.4 Phương pháp nghiên cứu (Nếu có)
Trình bày tóm tắt
− Nguồn số liệu sử dụng
− Phương pháp sử dụng để thu thập số liệu dữ liệu trong quá trình phân tích.
− Các công cụ thống kê sử dụng để phân tích số liệu
4
Lưu ý : Một số đề tài sinh viên thực hiện không có sử dụng phương pháp nghiên
cứu thì có thể bỏ qua phần này.
1.5 Phạm vi nghiên cứu
− Căn cứ vào yêu cầu của học phần thực tập tốt nghiệp và báo cáo thực tập tốt
nghiệp sinh viên trình bày giới hạn phạm vi của đề tài thực hiện về quy mô,
không gian và thời gian đối với nguồn số liệu và vấn đề nghiên cứu.
Lưu ý: Một sai lầm phổ biến là vấn đề nghiên cứu có phạm vi quá rộng (hoặc
không xác định giới hạn) và do đó, không tìm được nguồn lực phù hợp để thực
hiện nghiên cứu này
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1 .…………………………………
2.2. …………………………………

2.3. …………………………………
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ THỰC TẬP
3.1 .…………………………………
3.2. …………………………………
3.3. …………………………………
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1 Kết luận
Viết kết luận đóng lại vấn đề (tóm tắt lại những gì báo cáo thực tập đã làm được)
4.2 Kiến nghị
Sinh viên có thể kiến nghị với nhà trường hoặc đơn vị thực tập về những ý kiến có
liên quan đến quá trình học tập cũng như quá trình thực tập.
4.3 Hướng phát triển
Mở ra vấn đề những hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển vấn đề.
VI.3. Hình thức trình bày báo cáo
– Hình thức trình bày: Áp dụng chung cho toàn BCTTTN
Giấy khổ A4, in một mặt.
Font chữ: Times New Roman, size: 14, line spacing: 1,5 lines (trừ các tiêu đề).
Định lề trang giấy:
Top : 2 cm Bottom : 2 cm
Left : 3 cm Right : 2 cm
Header : 1 cm Footer : 1 cm
5
Số thứ tự trang: đánh máy ở chính giữa và phía dưới mỗi trang. Được tính là 1 khi
bắt đầu vào nội dung chính (phần 8 mục VI.1), còn các phần trước đó (từ (6) đến (8)
đánh số thứ tự trang theo i, ii, …
– Cách đánh chương mục:
Nên đánh số ả rập (1, 2, 3, …) (tránh dùng số la mã I, II, III, …) nhiều cấp (thường
tối đa 3 cấp) như sau:
Chương 1: TIÊU ĐỀ CẤP 1 (SIZE 14 chữ in hoa)
1.1 Tiêu đề cấp 2 size 14 như văn bản bình thường nhưng in đậm

1.1.1 Tiêu đề cấp 3 size 14 như văn bản nhưng in đậm và nghiêng
– Tài liệu tham khảo : Tài liệu tham khảo chỉ liệt kê các tài liệu đã được người viết
thực sự tham khảo để thực hiện BCTTTN và được ghi theo thứ tự abc với chuẩn là
tên. Ví dụ:
Nếu là sách:
Họ tên tác giả, tên sách (chữ nghiêng), nhà xuất bản, nơi xuất bản, năm xuất bản.
Nếu là bài báo trong tạp chí hoặc tập san:
Họ tên tác giả, tên bài báo (trong ngoặc kép), tên tạp chí (in nghiêng), năm xuất bản,
số tạp chí.
Bắc Ninh, ngày tháng năm 2013
KHOA CNTT
Trần Đình Diễn
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY SẢN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÊN ĐỀ TÀI:…………………………………………
…………………………………………………………
Bắc Ninh, năm 2013
7
Mẫu bìa ngoài
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY SẢN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÊN ĐỀ TÀI:…………………………………………
…………………………………………………………

Giảng viên hướng dẫn:………………………
Sinh viên thực hiện:………………………….
Lớp:…………………………………………
Bắc Ninh, năm 2013
8
Mẫu bìa trong
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên người nhận xét : ……………………………………………………………….
Chức vụ : ………………………………………………………………
Tên sinh viên : ……………………………………Lớp : ………………………
Tên đề tài : …………………………………………………………………
A. Ý thức tổ chức kỷ luật :
Sinh viên đã làm việc tại đơn vị bao nhiêu buổi :……………….……/ tuần
Trong thời gian làm việc :……… /tháng
Thái độ :………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
B.Sinh viên đã nắm được vấn đề gì ? có sâu không ? (ít nhất là 2 vấn đề).
1.:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2.:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
C. Nhận xét góp ý cho sinh viên ( xin vui lòng cho SV ít nhất 4 ý kiến).
1:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3:………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
4:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………… ,Ngày ……tháng ……năm 2013
(Ký tên và đóng dấu)
9
Mẫu: nhận xét của đơn vị
thực tập
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
A.Về mặt hình thức chuyên đề :
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
B. Về mặt nội dung :
1. Lý luận : ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Thực tế : ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
C.Tinh thần, thái độ thực tập :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
D. Những thiếu sót, hạn chế :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
D. Xếp loại và cho điểm : … điểm
………… ,Ngày ……tháng ……năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên).
10
Mẫu: Nhận xét của giáo viên HD
ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Thời gian từ. …………….. đến. .. ………….

1. Thông tin chung
Họ và tên sinh viên:
Lớp: Điện thoại: Email:
Cơ sở thực tập:
Tên cơ quan:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Cán bộ hướng dẫn (là cán bộ tại cơ sở thực tập):
Điện thoại: Nhà riêng Di động: Email:
Nơi công tác:
Giáo viên hướng dẫn (là giáo viên trong khoa):
Điện thoại: Nhà riêng Di động: Email:
Tên đề tài:
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Loại hình: Thực tập tốt nghiệp
Mục đích yêu cầu (nêu mục đích yêuc ầu của đề tài):
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..

.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Dự kiến kết quả (là sản phẩm của đề tài):
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Nội dung công việc:
– Công việc 1: Khảo sát sơ bộ về môi trường làm việc nơi mình thực tập, tìm hiểu về
hệ thống mạng tại nơi thực tập
– Công việc 2: Phân tích và tìm hiểu kĩ cách thiết lập mạng cục bộ
– Công việc 3: ….
11
Mẫu đề cương thực tập
– Công việc 4: ….
– Công việc 5: ….
Lịch trình thực hiện (Bám sát nội dung công việc):
Công việc 1: Khảo sát sơ bộ về môi trường làm việc nơi mình thực tập, tìm hiểu về hệ
thống mạng tại nơi thực tập
Công việc 2: Phân tích và tìm hiểu kĩ cách thiết lập mạng cục bộ
Tuần 3:. .. .
Tuần 4:. .. .
Tuần 5:. .. .
……….
Tuần 12: Nộp báo cáo kết quả công việc và bảo vệ kết quả thực tập tốt nghiệp
Đề nghị (nếu có):
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Ngày nộp Đề cương:
Ngày nộp Báo cáo:
Ngày bảo vệ kết quả Thực tập:
Ý kiến phê duyệt của giáo viên hướng dẫn về nội dung Đề cương:
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..

.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Ngày. . tháng. . năm 2013 Ngày. . tháng. . năm
2013
Ngày. . tháng. . năm
2013
Chữ ký của
cán bộ hướng dẫn
Xác nhận của
giáo viên hướng dẫn
Xác nhận của
đơn vị thực tập
Lưu ý: 1)Thời hạn nộp đề cương cho cán bộ hướng dẫn và giáo viên hướng dẫn theo kế
hoạch thực tập đã được duyệt.
2) Trong trường hợp cán bộ hướng dẫn đi công tác đột xuất, sinh viên phải liên hệ
từ xa để làm Đề cương TTTN, nộp cho đúng hạn như trong Lưu ý 1. Sinh viên phải báo
12
cáo ngay với giáo viên hướng dẫn về việc này và nộp đề cương ngay cả khi chưa có chữ
ký xác nhận của cán bộ hướng dẫn. Khi cán bộ hướng dẫn về phải lấy xác nhận.
13
II. THỜI GIAN – Quỹ thời hạn cho thực tập tốt nghiệp là 12 tuần từ ngày 08/04/2013 đến28 / 06/2013. – Ngày nộp đề cương thực tập : 22/4/2013 – Ngày nộp báo cáo giải trình : Sinh viên nộp cho giáo viên hướng dẫn ngày 21/06/2013. – Sinh viên bảo vệ hiệu quả thực tập : 8 ngày 26/06/2013. Tại phòng máy tính số 6 – Tổng kết thực tập : 8 ngày 28/06/2013. Tại phòng học số 12III. ĐỊA ĐIỂMSinh viên thực tập tại những cơ sở đã ĐK hoặc tại những cơ sở do nhà trường giớithiệu đến. IV. NỘI DUNG THỰC TẬPDo đặc thù đặc trưng của ngành, nội dung thực tập của sinh viên khoa Công nghệthông tin gồm những loại chính : – Thực tập Phát triển ứng dụng : Sinh viên thực tập tham gia vào quy trình xây dựnghoặc tăng trưởng những ứng dụng Công nghệ thông tin tại cơ sở thực tập. – Thực tập Tìm hiểu Công nghệ : Sinh viên thực tập tìm hiểu và khám phá 1 số ít yếu tố về Côngnghệ trong nghành ứng dụng Công nghệ thông tin ( quản trị theo qui trình, sử dụngcông cụ phần cứng, công cụ ứng dụng, … ) tại cơ sở thực tập. – Thực tập Nghiên cứu : Sinh viên thực tập tập dượt điều tra và nghiên cứu theo một số ít đề tàiđược đặt ra bởi cơ sở thực tập. Lưu ý : Sinh viên phải thực tập tối thiểu một trong những loại nội dung đơn cử trên, tuy nhiêntùy theo cơ sở thực tập, sinh viên hoàn toàn có thể thực tập nhiều hơn một trong số những loại nộidung trên. V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP : – Đợt thực tập tốt nghiệp được tổ chức triển khai tại những cơ sở ngoài trường. – Giáo viên phải không cho mục tiêu, nhu yếu của đợt thực tập tốt nghiệp cho sinhviên. – Phổ biến đề cương thực tập tốt nghiệp và phân công giáo viên hướng dẫn. – Giáo viên liên tục phối hợp với cơ sở thực tập kiểm tra, hướng dẫn sinh viêntrong suốt quy trình thực tập. – Trong quy trình thực tập sinh viên phải bám sát đề cương thực tập, viết báo cáođầy đủ và nộp đúng hạn. – Cuối đợt thực tập sinh viên phải viết một báo cáo giải trình thu họach và mẫu sản phẩm phầnmềm ( ghi riêng trên đĩa CD ) và nộp đúng hạn. VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP1. Điểm học phần thực tập TN : – Điểm Giáo viên hướng dẫn chấm ( điểm quyển ) : thông số 0,3. – Điểm Hội đồng bảo vệ chấm : thông số 0,7. Ví dụ 3 : Sinh viên có điểm giáo viên hướng dẫn chấm là 7, điểm bảo vệ chấm là 8 thìđiểm của học phần thực tập là : 7 × 0,3 + 8 × 0,7 = 7,7 ( Điểm học phần Thực tập TN được làm tròn đến 1 chữ số thập phân ). 2. Sinh viên sẽ bị trừ điểm học phần thực tập TN trong những trường hợp sau đây : a ) Trừ một điểm tác dụng tổng hợp, vận dụng so với sinh viên vi phạm một trong cáclỗi sau đây : – Vắng mặt ngày tiên phong của đợt thực tập mà không được phép của Trưởng khoaCNTT. – Nộp báo cáo giải trình, đề cương thực tập, bản ĐK thực tập không đúng kế hoạch – Có thái độ sai lầm với cán bộ hướng dẫn trực tiếp và cán bộ công nhân viên của cơsở thực tập, gây mất đoàn kết nộ bộ. b ) Trừ 2 điểm tác dụng tổng hợp, vận dụng so với sinh viên vi phạm một trong những lỗisau : – Vắng 1/8 tổng số ngày thực tập. – Vi phạm những pháp luật của cơ sở thực tậpc ) Trừ 3 điểm hiệu quả tổng hợp, vận dụng so với sinh viên vi phạm một trong những lỗisau : – Vắng mặt 1/5 tổng số ngày thực tập. – Không trải qua đề cương thực tập – Vi phạm nghiêm trọng Quy chế thực tập, pháp luật của cơ sở thực tập. – Có hành vi sai lầm gây hậu quả nghiêm trọng so với cán bộ công nhân viên của cơsở thực tập và nội bộ đoàn. VII. HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁOVI. 1. Cấu trúc của báo cáo giải trình ( 1 ) Trang bìa chính ( Theo mẫu, Mầu xanh dương ) ( 2 ) Trang bìa phụ ( Theo mẫu, giấy thông thường ) ( 3 ) Trang “ Xác nhận của đơn vị chức năng thực tập ” ( ghi lời nhận xét của đơn vị chức năng nơi sinh viênđăng ký thực tập – có chữ ký và dấu đỏ, xác nhận của chỉ huy đơn vị chức năng ) ( 4 ) Trang “ nhận xét của giáo viên hướng dẫn ” ( 5 ) Đề cương thực tập ( 6 ) Trang “ Lời cảm ơn ” ( 7 ) Danh mục chữ viết tắt trong báo cáo giải trình ( nếu có ). ( 8 ) Danh mục bảng biểu ( nếu có ) ( 9 ) Phần nội dung của báo cáo giải trình thực tập tốt nghiệp − Mục lục. − Các chương và những mục nội dung của báo cáo giải trình thực tập tốt nghiệp. − Phụ lục ( nếu có ). − Danh mục những tài liệu tìm hiểu thêm. VI. 2. Bố cục phần nội dung của báo cáo giải trình thực tập TNNội dung của báo cáo giải trình trình diễn khoảng chừng 40 trang trở lên ( khổ A4 ) theo trình tự như sau : CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN1. 1 Tổng quan về yếu tố điều tra và nghiên cứu − Giới thiệu đơn vị chức năng thực tập − Mô tả toàn cảnh chung của vần đề điều tra và nghiên cứu − Mô tả yếu tố điều tra và nghiên cứu – thường là những yếu tố sống sót giữa kim chỉ nan và thựctế quan sát, giữa thực trạng và kỳ vọng của đơn vị chức năng thực tập dựa trên cơ sởquan sát trong thực tiễn về những tiến trình nhiệm vụ, những hoạt động giải trí kinh doanh thương mại hay cácbáo cáo tại đơn vị chức năng thực tập tương quan đến nghành nghề dịch vụ nghiên cứu và điều tra. 1.2 Lý do chọn đề tài − Lý do chọn đề tài thường dựa trên : ý nghĩa, tầm quan trọng hay hiệu quả đónggóp khi xử lý yếu tố. − Tên đề tài thực tập1. 3 Mục tiêu điều tra và nghiên cứu − Mục tiêu điều tra và nghiên cứu là một phát biểu ngắn gọn và rõ ràng bộc lộ những mụctiêu đơn cử của người viết để xử lý yếu tố điều tra và nghiên cứu. 1.4 Phương pháp điều tra và nghiên cứu ( Nếu có ) Trình bày tóm tắt − Nguồn số liệu sử dụng − Phương pháp sử dụng để tích lũy số liệu tài liệu trong quy trình nghiên cứu và phân tích. − Các công cụ thống kê sử dụng để phân tích số liệuLưu ý : Một số đề tài sinh viên triển khai không có sử dụng chiêu thức nghiêncứu thì hoàn toàn có thể bỏ lỡ phần này. 1.5 Phạm vi điều tra và nghiên cứu − Căn cứ vào nhu yếu của học phần thực tập tốt nghiệp và báo cáo giải trình thực tập tốtnghiệp sinh viên trình diễn số lượng giới hạn khoanh vùng phạm vi của đề tài thực thi về quy mô, khoảng trống và thời hạn so với nguồn số liệu và yếu tố điều tra và nghiên cứu. Lưu ý : Một sai lầm đáng tiếc thông dụng là yếu tố điều tra và nghiên cứu có khoanh vùng phạm vi quá rộng ( hoặckhông xác lập số lượng giới hạn ) và do đó, không tìm được nguồn lực tương thích để thựchiện điều tra và nghiên cứu nàyCHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN2. 1. … … … … … … … … … … … … … 2.2. … … … … … … … … … … … … … 2.3. … … … … … … … … … … … … … CHƯƠNG 3 : KẾT QUẢ THỰC TẬP3. 1. … … … … … … … … … … … … … 3.2. … … … … … … … … … … … … … 3.3. … … … … … … … … … … … … … CHƯƠNG 4 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ4. 1 Kết luậnViết Kết luận đóng lại yếu tố ( tóm tắt lại những gì báo cáo giải trình thực tập đã làm được ) 4.2 Kiến nghịSinh viên hoàn toàn có thể đề xuất kiến nghị với nhà trường hoặc đơn vị chức năng thực tập về những quan điểm cóliên quan đến quy trình học tập cũng như quy trình thực tập. 4.3 Hướng phát triểnMở ra yếu tố những hướng nghiên cứu và điều tra hoàn toàn có thể liên tục tăng trưởng yếu tố. VI. 3. Hình thức trình diễn báo cáo giải trình – Hình thức trình diễn : Áp dụng chung cho toàn BCTTTNGiấy khổ A4, in một mặt. Font chữ : Times New Roman, size : 14, line spacing : 1,5 lines ( trừ những tiêu đề ). Định lề trang giấy : Top : 2 cm Bottom : 2 cmLeft : 3 cm Right : 2 cmHeader : 1 cm Footer : 1 cmSố thứ tự trang : đánh máy ở chính giữa và phía dưới mỗi trang. Được tính là 1 khibắt nguồn vào nội dung chính ( phần 8 mục VI. 1 ), còn những phần trước đó ( từ ( 6 ) đến ( 8 ) đánh số thứ tự trang theo i, ii, … – Cách đánh chương mục : Nên đánh số ả rập ( 1, 2, 3, … ) ( tránh dùng số la mã I, II, III, … ) nhiều cấp ( thườngtối đa 3 cấp ) như sau : Chương 1 : TIÊU ĐỀ CẤP 1 ( SIZE 14 chữ in hoa ) 1.1 Tiêu đề cấp 2 size 14 như văn bản thông thường nhưng in đậm1. 1.1 Tiêu đề cấp 3 size 14 như văn bản nhưng in đậm và nghiêng – Tài liệu tìm hiểu thêm : Tài liệu tìm hiểu thêm chỉ liệt kê những tài liệu đã được người viếtthực sự tìm hiểu thêm để triển khai BCTTTN và được ghi theo thứ tự abc với chuẩn làtên. Ví dụ : Nếu là sách : Họ tên tác giả, tên sách ( chữ nghiêng ), nhà xuất bản, nơi xuất bản, năm xuất bản. Nếu là bài báo trong tạp chí hoặc tập san : Họ tên tác giả, tên bài báo ( trong ngoặc kép ), tên tạp chí ( in nghiêng ), năm xuất bản, số tạp chí. Thành Phố Bắc Ninh, ngày tháng năm 2013KHOA CNTTTrần Đình DiễnTRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY SẢNKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINBÁO CÁOTHỰC TẬP TỐT NGHIỆPNGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TINTÊN ĐỀ TÀI : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Thành Phố Bắc Ninh, năm 2013M ẫu bìa ngoàiTRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY SẢNKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINBÁO CÁOTHỰC TẬP TỐT NGHIỆPNGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TINTÊN ĐỀ TÀI : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Giảng viên hướng dẫn : … … … … … … … … … Sinh viên thực thi : … … … … … … … … … …. Lớp : … … … … … … … … … … … … … … … … Thành Phố Bắc Ninh, năm 2013M ẫu bìa trongNHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬPTên người nhận xét : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. Chức vụ : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tên sinh viên : … … … … … … … … … … … … … … Lớp : … … … … … … … … … Tên đề tài : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … A. Ý thức tổ chức triển khai kỷ luật : Sinh viên đã thao tác tại đơn vị chức năng bao nhiêu buổi : … … … … … …. … … / tuầnTrong thời hạn thao tác : … … … / thángThái độ : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … B.Sinh viên đã nắm được yếu tố gì ? có sâu không ? ( tối thiểu là 2 yếu tố ). 1. : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 2. : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 3 : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … C. Nhận xét góp ý cho sinh viên ( xin vui mừng cho SV tối thiểu 4 quan điểm ). 1 : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 2 : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 3 : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 4 : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …, Ngày … … tháng … … năm 2013 ( Ký tên và đóng dấu ) Mẫu : nhận xét của đơn vịthực tậpNHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪNA.Về mặt hình thức chuyên đề : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … B. Về mặt nội dung : 1. Lý luận : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 2. Thực tế : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … C.Tinh thần, thái độ thực tập : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … D. Những thiếu sót, hạn chế : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. D. Xếp loại và cho điểm : … điểm … … … …, Ngày … … tháng … … năm 2013G iáo viên hướng dẫn ( Ký và ghi rõ họ tên ). 10M ẫu : Nhận xét của giáo viên HDĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP TỐT NGHIỆPThời gian từ. … … … … …. . đến. .. … … … …. 1. Thông tin chungHọ và tên sinh viên : Lớp : Điện thoại : E-Mail : Cơ sở thực tập : Tên cơ quan : Địa chỉ : Điện thoại : Cán bộ hướng dẫn ( là cán bộ tại cơ sở thực tập ) : Điện thoại : Nhà riêng Di động : E-Mail : Nơi công tác làm việc : Giáo viên hướng dẫn ( là giáo viên trong khoa ) : Điện thoại : Nhà riêng Di động : E-Mail : Tên đề tài :. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. … .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Loại hình : Thực tập tốt nghiệpMục đích nhu yếu ( nêu mục tiêu yêuc ầu của đề tài ) :. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. … .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Dự kiến hiệu quả ( là loại sản phẩm của đề tài ) :. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. … .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Nội dung việc làm : – Công việc 1 : Khảo sát sơ bộ về thiên nhiên và môi trường thao tác nơi mình thực tập, khám phá vềhệ thống mạng tại nơi thực tập – Công việc 2 : Phân tích và khám phá kĩ cách thiết lập mạng cục bộ – Công việc 3 : …. 11M ẫu đề cương thực tập – Công việc 4 : …. – Công việc 5 : …. Lịch trình thực thi ( Bám sát nội dung việc làm ) : Công việc 1 : Khảo sát sơ bộ về thiên nhiên và môi trường thao tác nơi mình thực tập, khám phá về hệthống mạng tại nơi thực tậpCông việc 2 : Phân tích và tìm hiểu và khám phá kĩ cách thiết lập mạng cục bộTuần 3 :. .. . Tuần 4 :. .. . Tuần 5 :. .. . … … …. Tuần 12 : Nộp báo cáo giải trình tác dụng việc làm và bảo vệ tác dụng thực tập tốt nghiệpĐề nghị ( nếu có ) :. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. … .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Ngày nộp Đề cương : Ngày nộp Báo cáo : Ngày bảo vệ tác dụng Thực tập : Ý kiến phê duyệt của giáo viên hướng dẫn về nội dung Đề cương :. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. … .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Ngày. . tháng. . năm 2013 Ngày. . tháng. . năm2013Ngày. . tháng. . năm2013Chữ ký củacán bộ hướng dẫnXác nhận củagiáo viên hướng dẫnXác nhận củađơn vị thực tậpLưu ý : 1 ) Thời hạn nộp đề cương cho cán bộ hướng dẫn và giáo viên hướng dẫn theo kếhoạch thực tập đã được duyệt. 2 ) Trong trường hợp cán bộ hướng dẫn đi công tác làm việc đột xuất, sinh viên phải liên hệtừ xa để làm Đề cương TTTN, nộp cho đúng hạn như trong Lưu ý 1. Sinh viên phải báo12cáo ngay với giáo viên hướng dẫn về việc này và nộp đề cương ngay cả khi chưa có chữký xác nhận của cán bộ hướng dẫn. Khi cán bộ hướng dẫn về phải lấy xác nhận. 13

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận