Câu điều kiện là một cấu trúc ngữ pháp được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh, tuy nhiên vẫn còn một số bạn vẫn chưa biết cách sử dụng và phân biệt các loại điều kiện. Hiểu được điều đó, EFC sẽ tổng hợp lý thuyết và bài tập các dạng câu điều kiện. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn.
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 1 1. Lý Thuyết
- 1.1 Các loại câu điều kiện kèm theo :
- 1.2 Câu điều kiện loại I
- 1.3 Câu điều kiện loại II
- 1.4 Câu điều kiện loại III
- 2 Học hàng loạt những thì tiếng Anh
- 2.1 NÂNG CAO :
- 3 2. Bài Tập ( có đáp án )
- 3.1 Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- 3.2 Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
- 3.3 ĐÁP ÁN:
1. Lý Thuyết
Các loại câu điều kiện kèm theo :
Type | Forms |
Usage |
0 | If + S + V ( s, es ), S + V ( s, es ) / câu mệnh lệnh | |
1 | If + S + V ( s, es ), S + Will / Can / shall … … + Vo | Đk hoàn toàn có thể xảy ra ở hiẹn tại ỏ tương lai |
2 | If + S + V2 / Ved, S + would / Could / Should … + Vo | Đk không có thật ở hiện tại |
3 | If + S + Had + V3 / Ved, S + would / could … + have + V3 / Ved | Đk không có thật trong quá khứ |
Đk phối hợp | If + S + had + V3 / Ved, S + would + Vo |
Download Now : Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE
Câu điều kiện loại I
Khái niệm về câu điều kiện loại 1
- Câu điều kiện kèm theo loại I còn được gọi là câu điều kiện kèm theo có thực ở hiện tại .
- Điều kiện hoàn toàn có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai .
Cấu trúc – Công thức
If + S + V ( hiện tại ), S + will + V ( nguyên mẫu ) |
IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ ( nếu có ) .
Nói cách khác, ở câu điều kiện kèm theo loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn .
- Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 hoàn toàn có thể trùng nhau. Bổ ngữ hoàn toàn có thể không có, tùy ý nghĩa của câu. Mệnh đề IF và mệnh đề chính hoàn toàn có thể đứng trước hay sau đều được .
- Trong câu điều kiện kèm theo loại I, động từ của mệnh đề điều kiện kèm theo chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn .
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you. ( Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh đó. )
If it is sunny, I will go fishing. ( Nếu trời nắng tốt, tôi sẽ đi câu cá. )
Cách dùng câu điều kiện kèm theo loại 1 :
Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.
Câu điều kiện loại II
Khái niệm về câu điều kiện kèm theo loại 2 :
- Câu điều kiện kèm theo loại II còn được gọi là câu điều kiện kèm theo không có thực ở hiện tại .
- Điều kiện không hề xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện kèm theo chỉ là một giả thiết, một mong ước trái ngược với tình hình hiện tại .
Cấu trúc câu điều kiện kèm theo loại 2
If + S + V ( quá khứ ), S + would + V ( nguyên mẫu ) |
– Trong câu điều kiện kèm theo loại II, động từ của mệnh đề điều kiện kèm theo chia ở bang thái cách ( past subjunctive ), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện kèm theo hiện tại ( simple conditional ). Chú ý : Bàng thái cách ( Past subjunctive ) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khư đơn, riêng động từ “ to be ” thì dùng “ were ” cho toàn bộ những ngôi .
Ví dụ:
- If I were a bird, I would be very happy. ( Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất niềm hạnh phúc. ) < = tôi không hề là chim được
- If I had a million USD, I would buy that car. ( Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua chiếc xe đó. ) < = hiện tại tôi không có
Câu điều kiện loại III
Khái niệm về câu điều kiện kèm theo loại 3 :
- Câu điều kiện kèm theo loại III là câu điều kiện kèm theo không có thực trong quá khứ .
- Điều kiện không hề xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính mong ước trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với tình hình ở quá khứ .
Cấu trúc câu điều kiện kèm theo loại 3
If + S + had + P.P ( quá khứ phân từ ), S + would + have + P.P |
– Trong câu điều kiện kèm theo loại III, động từ của mệnh đề điều kiện kèm theo chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện kèm theo triển khai xong ( perfect conditional ) .
Ví dụ:
- If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. ( Nếu ngày hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi. )
- If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. ( Nếu ngày hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp mặt anh ta rồi. )
Học hàng loạt những thì tiếng Anh
Câu điều kiện là một trong những kiến thức cơ bản được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
NÂNG CAO :
1. Câu Điều Kiện Diễn Tả Thói Quen Hoặc Một Sự Thật Hiển Nhiên
Câu điều kiện này diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra.
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + V (hiện tại)
- Tất cả động từ trong câu ( mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện kèm theo ) đều được chia ở thì hiện tại đơn .
- Nếu miêu tả thói quen, trong mệnh đề chính thường Open thêm : often, usually, or always. Ví dụ :
- I often drink milk if I do not sleep at night. ( Tôi thường uống sữa nếu như tôi thức trắng đêm. )
- I usually walk to school if I have enough time. ( Tôi thường đi bộ đến trường nếu tôi có thời hạn. )
- If you heat ice, it turns to water. ( Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra. )
- If we are cold, we shiver. ( Nếu bị lạnh, tất cả chúng ta sẽ run lên. )
Download Now : Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành FREE
2. Câu điều kiện kèm theo Hỗn hợp :
Trong tiếng Anh có nhiều cách khác nhau được dùng diễn đạt điều kiện kèm theo trong mệnh đề chỉ điều kiện kèm theo với “ If ”. Ngoài 3 loại chính nêu trên, 1 số ít loại sau cũng được sử dụng trong tiếp xúc và ngôn từ viết : Ví dụ : If he worked harder at school, he would be a student now. ( He is not a student now ) If I had taken his advice, I would be rich now .
3. Câu điều kiện kèm theo ở dạng hòn đảo .
Trong tiếng Anh câu điều kiện kèm theo loại 2/3, Type 2 và Type 3 thường được dùng ở dạng hòn đảo .
Ví dụ : Were I the president, I would build more hospitals. Had I taken his advice, I would be rich now .
4. Đảo ngữ của câu điều kiện
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will +Vo
- If he has không lấy phí time, he’ll play đánh tennis. => Should he have không lấy phí time, he’ll play đánh tennis
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo
- If I learnt Russian, I would read a Russian book. => Were I to learn Russian, I would read a Russian book
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved
- If he had trained hard, he would have won the match. => Had he trained hard, he would have won the match .
5. If not = Unless.
– Unless cũng thường được dùng trong câu điều kiện kèm theo – lúc đó Unless = If not. Ví dụ :
- Unless we start at once, we will be late .
- If we don’t start at once we will be late .
- Unless you study hard, you won’t pass the exams .
- If you don’t study hard, you won’t pass the exams .
2. Bài Tập ( có đáp án )
Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- If we meet at 9:30, we (have) _________________plenty of time.
- If you (find) _________________ a skeleton in the cellar, don’t mention it to anyone.
- The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the animals..
- If you pass your examination, we (have) _________________a celebration.
- Lisa would find the milk if she (look) _________________ for it in the fridge.
- What (happen) _________________if I press this button?
- The door will be unlocked if you (press)_________________ the green button.
- I should have voted for her if I (have) _________________ a vote then.
- If you go to Paris, where you (stay) _________________?
- If you (swim) _________________ in this lake, you’ll shiver from cold.
- If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _________________?
- The flight may be cancelled if the fog (get) _________________thick.
- If the milkman (come) _________________, tell him to leave two pints.
- I (call) _________________ the office if I were you.
- Someone (sit) _________________on your glasses if you leave them there.
- You would hear my explanation if you (not talk) _________________so much.
- What I (do) _________________if I hear the burglar alarm?
- If you (read) _________________the instructions carefully, you wouldn’t have answered the wrong question.
- If Mel (ask) _________________ her teacher, he’d have answered her questions.
- I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.
- Unless they turn that radio off, I (go) _________________mad.
- If you were made redundant, what you (do) _________________?
- We’ll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.
- If you shake that bottle of port, it (not be) _________________ fit to drink.
- If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.
- I’ll probably get lost unless he (come) _________________with me.
- You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly.
- If you (wear) _________________ a false beard, nobody would have recognized you.
- If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.
- You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.
- Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.
- You’ll get pneumonia if you (not change) _________________ your wet clothes.
- If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy) _________________ it.
- If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.
- She (be) _________________able to walk faster if she didn’t have such high-heel shoes.
- I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.
- If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.
- If the story hadn’t been true, the newspaper (not print) _________________ it.
- I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.
- Dan (arrive) _________________ safe if he drove slowly.
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
- If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
a. have B. would have C. had had D. should have
2. I __________you sooner had someone told me you were in the hospital .
a. would have visited B. visited C. had visited D. visit
3. __________more help, I would call my neighbor .
a. needed B. should I need C. I have needed D. I should need
4. __________then what I know yesterday, I would have saved myself a lot of time and trouble over the years .
a. had I known B. did I know C. If I know D. If I would know
5. Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same language ?
a. spoke B. speak C. had spoken D. will speak
6. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again .
a. I will never mention B. I never mention
c. will I never mention D. I don’t mention
7. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in .
a. didn’t make B. wouldn’t have made
c. won’t make D. don’t make
8. Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you .
a. answered B. answer C. would answer D. are answering
9. Had you told me that this was going to happen, I __________it .
a. would have never believed B. don’t believe
c. hadn’t believed D. can’t believe
10. If Jake __________to go on the trip, would you have gone ?
a. doesn’t agree B. didn’t agree C. hadn’t agreed D. wouldn’t agree
11. J : “ John went to the hospital alone ” ,
K : “ If __________, I would have gone with him ” .
a. had he told me B. he had told me C. he has told me D. he would tell me
12. If you __________, I would have brought my friends over to your house yesterday to watch T.V, but I didn’t want to bother you .
a. had studied B-studied C. hadn’t studied D. didn’t study
13. Peter : “ Did you need help with your Math last night ? ” .
Mary : “ If I had needed, I __________you ” .
a. would call B. called C. would have called D. will call
14. If someone __________ in to the store, smile and say, “ May I help you ? ”
a. comes B. came C. come D. should come
15. “ Here’s my phone number ” .
“ Thanks. I ‘ ll give you a call if I __________some help tomorrow ”
a. will need B. need C. would need D. needed
16. If I didn’t work for an accounting firm, I __________in a ngân hàng now .
a. work B. will work C. have worked D. would work
17. The death rate would decrease if hygienic conditions __________improved .
a. was B. is C. were D. had been
18 – The education in Japan __________if the basic principles of education had not been taken into consideration .
a. would go down B. would have gone down
c. went down D. had gone down
19. If there __________, the rice fields could have been more productive .
a. had been enough water B. were enough water
c. would be enough water D. are enough water
20. The patient will not recover unless he __________ an operation .
a. had undergone B. would undergo C. undergoes D. was undergoing
21. If she __________ him, she would be very happy .
a. would meet B. will meet C. met D. should meet
22 – If he __________ a thorough knowledge of English, he could have applied for this post .
a. had had B. had C. has D. has had
23. If I had enough money, I__________ abroad to improve my English .
a. will go B. would go C. went D. should have go to
24. The bench would collapse if they __________on it .
a. stood B. stand C. standing D. stands
25 – If it __________convenient, let’s go out for a drink tonight ,
a. be B. is C. was D. were
ĐÁP ÁN:
Exercise 1:
STT | ĐÁP ÁN | STT | ĐÁP ÁN |
1 | will have | 21 | will go |
2 | find | 22 | would you do |
3 | had fed | 23 | run |
4 | will | 24 | won’t be |
5 | looked | 25 | would have understand |
6 | will happen | 26 | comes |
7 | press | 27 | wouldn’t have |
8 | had had | 28 | had worn |
9 | will you stay | 29 | leaves |
10 | swim | 30 | would have had |
11 | would you choose | 31 | Tell |
12 | gets | 32 | don’t change |
13 | comes | 33 | wouldn’t have bought |
14 | would call | 34 | hung |
15 | will sit | 35 | would be |
16 | don’t talk | 36 | would have brought |
17 | will you do | 37 | would have been |
18 | had read | 38 | wouldn’t have printed |
19 | had asked | 39 | wouldn’t buy |
20 | had | 40 | would drive |
Exercise 2:
STT | ĐÁP ÁN | STT | ĐÁP ÁN |
1 | C | 14 | A |
2 | A | 15 | B |
3 | B | 16 | D |
4 | A | 17 | C |
5 | A | 18 | B |
6 | A | 19 | A |
7 | B | 20 | C |
8 | B | 21 | C |
9 | A | 22 | A |
10 | C | 23 | B |
11 | B | 24 | A |
12 | C | 25 | B |
13 | C |
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục