TOEIC STARTER UNIT 6 (phần 2) (21012015) – Tài liệu text

TOEIC STARTER UNIT 6 (phần 2) (21012015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.3 KB, 4 trang )

Huỳnh Như – tự học Toeic Starter [https://www.facebook.com/huynhnhutoeic]
January 21, 2015
Cách học:
– Khi mình đưa ra phần ngữ pháp từ vựng, cấu trúc mà có đánh dấu số trang thì các
bạn giở trang đó ra và ghi chú vào ngay phần đó, nếu mình không ghi số trang thì
các bạn note ra riêng trong vở.
– Học thuộc các phần ngữ pháp, các cấu trúc, từ vựng, highlight đủ tại trang mình
đã nêu. (Nếu không học thuộc thì phải đảm bảo làm sao khi nhìn thấy cấu trúc đó
lần 2 bạn phải nhớ ngay lập tức)
-Đồng thời khi bạn đọc phần hướng dẫn của mình ở trang nào thì phải làm đầy đủ
bài tập trang đó, đọc hết đoạn văn, câu hỏi, làm hoàn tất trang đó.
– Highlight lại các từ mình đã nêu ở bài trước mà có xuất hiện trong bài này, hoặc
cấu trúc ở trang trước mà có xuất hiện ở trang này. (Vì đã đưa ra trong bài học
trước nên sang bài học tiếp theo mình không nêu lại các cấu trúc đó nữa) Điều này
giúp các bạn nhớ cấu trúc từ vựng lâu hơn.
Phần cách học này mình cố định ở mỗi đầu bài, nhằm nhắc nhở các bạn làm theo để
có hiệu quả tốt nhất.

Huỳnh Như – tự học Toeic Starter [https://www.facebook.com/huynhnhutoeic]
January 21, 2015
[TOEIC STARTER – UNIT 6] (Phần 2) (21/01/2015)

1. Ngữ pháp (xem lại phần ngữ pháp so sánh)
2. Từ vựng và cụm từ, cấu trúc cần học thuộc (cần highlight những từ in
đậm dưới đây)
* trang 133
– pay increase (n): mức tăng lương (đây là cụm danh từ, chú ý khi làm bài
tập từ loại)
* trang 134
– accurate (adj): đúng, chính xác

–> accurately (adv): một cách chính xác, đúng đắn
– chú ý câu 8 “Between them”
– câu 9, chọn “honestly” (adv) vì nó bổ nghĩa cho express (v), trong câu
này có “try to V0” –> hãy nhớ lại khi nào dùng “try + Ving”
* trang 135
– câu 14: novice reporter: phóng viên học việc (Anh ấy không còn là phóng
viên học việc bữa) –> chọn “any longer”. Có thể dùng “no longer” tại vị
trí bỏ trống trong câu này được không? Vì sao? (phần ngữ pháp này đã
được học rồi)
– câu 15, đặt “twice” trước hình thức so sánh bằng –> nhấn mạnh “gấp đôi”
–> twice as…as: twice as large as: lớn gấp đôi
* trang 136
– highlight cụm “đừng rời bỏ túi xách của bạn mà không được chú ý đế n”
– wait in line: xếp hàng (thường gặp trong phần nghe)

Huỳnh Như – tự học Toeic Starter [https://www.facebook.com/huynhnhutoeic]
January 21, 2015

– boarding pass (n): thẻ lên tàu, máy bay
– board (v): lên tàu, máy bay (trong part 1 thường gặp từ này)
– câu 2: recommend + Ving khi nào? xem lại cách sử dụng các từ khuyên
bảo đề nghị này trong bài “V0, To V0, Ving”
– It + be + adj + V (V này như thế nào???)
–>It is advisable ….: Chúng tôi khuyên rằng
– lost and found area: khu vực hành lý bị thất lạc
* trang 137
– miss out (v): bỏ lỡ
– highlight lại từ “đính kèm, kèm theo”
– reservation (n): việc đặt chỗ trước

–> make a reservation (v): đặt chỗ trước
– câu 6: chú ý located với giới từ đã học rồi (tọa lạc “trong” và tọa lạc “trên”)
– highlight lại từ “người đại diện”
* trang 138
– set out (v): khởi hành
* trang 139
– highlight lại từ “lên tàu/ máy bay”
* trang 140
– suffer from (v): chịu đựng 1 cái gì đó
– exhibit (v,n): trưng bày, triển lãm, sự trưng bày

Huỳnh Như – tự học Toeic Starter [https://www.facebook.com/huynhnhutoeic]
January 21, 2015

–> exhibition (n): buổi triển lãm = exposition (viết tắt là expo. Ví dụ: triển
lãm ASUS EXPO 2014, Vietnam Foodexpo 2015: Triển lãm Quốc tế Công
nghiệp thực phẩm Việt Nam 2015,…–> đi xem triển lãm nhớ để ý từ “expo”)
– highlight từ “xuyên suốt”, “tặng thưởng”
– injure (v): tổn thương, bị thương
– In addition to + Ving/N: thêm vào đó
* trang 141
– affordable (adj): hợp lý, phải chăng
–> affordable price: giá hợp lý
– rate (n)= price: giá cả (trong ngành dịch vụ rate = price)
–> regular rate = regular price: giá thông thường
– sculpture (n): điêu khắc
– release (v): tung ra, giải tỏa, phóng thích
– latest release (n): sản phẩm mới tung ra thị trường (mới nhất: latest)
(late: trễ –> latest: trễ nhất, sản phẩm mà tung ra trễ nhất–> mới nhất)

– highlight lại cụm “đặt chỗ trước”
– offer (v): cung cấp
* trang 142
– disappoint (v): thất vọng
– admission fee (n): phí vào cổng
–Hết bài ngày 21–

— > accurately ( adv ) : một cách đúng mực, đúng đắn – quan tâm câu 8 ” Between them ” – câu 9, chọn ” honestly ” ( adv ) vì nó bổ nghĩa cho express ( v ), trong câunày có ” try to V0 ” — > hãy nhớ lại khi nào dùng ” try + Ving ” * trang 135 – câu 14 : novice reporter : phóng viên báo chí học việc ( Anh ấy không còn là phóngviên học việc bữa ) — > chọn ” any longer “. Có thể dùng ” no longer ” tại vịtrí bỏ trống trong câu này được không ? Vì sao ? ( phần ngữ pháp này đãđược học rồi ) – câu 15, đặt ” twice ” trước hình thức so sánh bằng — > nhấn mạnh vấn đề ” gấp đôi ” — > twice as … as : twice as large as : lớn gấp đôi * trang 136 – highlight cụm ” đừng rời bỏ túi xách của bạn mà không được chú ý quan tâm đế n ” – wait in line : xếp hàng ( thường gặp trong phần nghe ) Huỳnh Như – tự học Toeic Starter [ https://www.facebook.com/huynhnhutoeic ] January 21, năm ngoái – boarding pass ( n ) : thẻ lên tàu, máy bay – board ( v ) : lên tàu, máy bay ( trong part 1 thường gặp từ này ) – câu 2 : recommend + Ving khi nào ? xem lại cách sử dụng những từ khuyênbảo ý kiến đề nghị này trong bài ” V0, To V0, Ving ” – It + be + adj + V ( V này như thế nào ? ? ? ) — > It is advisable …. : Chúng tôi khuyên rằng – lost and found area : khu vực tư trang bị thất lạc * trang 137 – miss out ( v ) : bỏ qua – highlight lại từ ” đính kèm, kèm theo ” – reservation ( n ) : việc đặt chỗ trước — > make a reservation ( v ) : đặt chỗ trước – câu 6 : quan tâm located với giới từ đã học rồi ( tọa lạc ” trong ” và tọa lạc ” trên ” ) – highlight lại từ ” người đại diện thay mặt ” * trang 138 – set out ( v ) : khởi hành * trang 139 – highlight lại từ ” lên tàu / máy bay ” * trang 140 – suffer from ( v ) : chịu đựng 1 cái gì đó – exhibit ( v, n ) : tọa lạc, triển lãm, sự trưng bàyHuỳnh Như – tự học Toeic Starter [ https://www.facebook.com/huynhnhutoeic ] January 21, 2015 — > exhibition ( n ) : buổi triển lãm = exposition ( viết tắt là expo. Ví dụ : triểnlãm ASUS EXPO năm trước, Vietnam Foodexpo năm ngoái : Triển lãm Quốc tế Côngnghiệp thực phẩm Nước Ta năm ngoái, … — > đi xem triển lãm nhớ chú ý từ ” expo ” ) – highlight từ ” xuyên suốt “, ” tặng thưởng ” – injure ( v ) : tổn thương, bị thương – In addition to + Ving / N : thêm vào đó * trang 141 – affordable ( adj ) : hài hòa và hợp lý, phải chăng — > affordable price : giá hài hòa và hợp lý – rate ( n ) = price : Chi tiêu ( trong ngành dịch vụ rate = price ) — > regular rate = regular price : giá thường thì – sculpture ( n ) : điêu khắc – release ( v ) : tung ra, giải tỏa, phóng thích – latest release ( n ) : loại sản phẩm mới tung ra thị trường ( mới nhất : latest ) ( late : trễ — > latest : trễ nhất, mẫu sản phẩm mà tung ra trễ nhất — > mới nhất ) – highlight lại cụm ” đặt chỗ trước ” – offer ( v ) : cung ứng * trang 142 – disappoint ( v ) : tuyệt vọng – admission fee ( n ) : phí vào cổng–Hết bài ngày 21 —

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận