Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung thông qua các mẩu chuyện cười tiếng Trung chủ đề đời sống vô cùng thú vị này nhé!
Câu chuyện 1
Chữ Hán
为什么喝酒?
办公室的一名员工上班竟然在喝酒 , 经理看到的时候 , 心想这个人太过分了 , 便怒问 : “ 你为什么在上班时间喝酒 ? ”
这名员工答 : “ 对不起 , 经理 , 我这是在纪念最后一次加薪10周年 。 ”
Phiên âm
Wèi shén me hè jiǔ?
Bàngōngshì de yī míng yuángōng shàngbān jìngrán zài hējiǔ, jīnglǐ kàn dào de shíhòu, xīn xiǎng zhège rén tài guòfènle, biàn nù wèn : “ Nǐ wèishéme zài shàngbān shíjiān hējiǔ ? ” Zhè míng yuángōng dá : “ Duìbùqǐ, jīnglǐ, wǒ zhè shì zài jìniàn zuìhòu yīcì jiā xīn 10 zhōunián. ”
Dịch nghĩa
Tại sao lại uống rượu?
Một nhân viên cấp dưới văn phòng ngồi uống rượu trong giờ làm, lúc nhìn thấy, giám đốc nghĩ bụng người này thật quá đáng, bèn tức giận hỏi : “ Tại sao cậu lại uống rượu trong giờ làm ? ”
Cậu nhân viên cấp dưới đáp : “ Xin lỗi sếp, tôi đang uống kỉ niệm lần tăng lương sau cuối cách đây 10 năm thôi. ”
Từ mới
1. | 喝酒 | Hè jiǔ | Uống rượu |
2. | 竟然 | Jìngrán | Nhưng lại |
3. | 过分 | Guòfèn | Quá đáng |
4. | 怒 | Nù | Tức giận |
5. | 纪念 | Jìniàn | Kỉ niệm |
6. | 加薪 | Jiā xīn | Tăng lương |
Câu chuyện 2
Chữ Hán
麻烦大家帮助
张小姐因病住院 , 同事们纷纷前来慰问 !
张小姐 : “ 真是不好意思 , 我请假的这些天 , 还要麻烦各位同事多分但我的工作了 ! ”
同事甲 : “ 其实也还好啦 ! 王先生泡茶 ! 方先生看报 ! 李小姐负责跟经理打情骂俏 。 ”
Phiên âm
Máfan dàjiā bāngzhù
Zhāng xiǎojiě yīn bìng zhùyuàn, tóngshìmen fēnfēn qián lái wèiwèn !
Zhāng xiǎojiě : “ Zhēnshi bù hǎoyìsi, wǒ qǐngjià de zhèxiē tiān, hái yào máfan gèwèi tóngshì duōfēn dàn wǒ de gōngzuòle ! ”
Tóngshì jiǎ : “ Qíshí yě hái hǎo la ! Wáng xiānshēng pào chá ! Fāng xiānshēng kàn bào ! Lǐ xiǎojiě fùzé gēn jīnglǐ dǎ qíng mà qiào. ”
Dịch nghĩa
Phiền mọi người giúp tôi
Chị Trương bị Ốm nên phải nằm viện, những đồng nghiệp liền liên tục đến thăm .
Chị Trương : “ Thật ngại quá ! Mấy hôm em nghỉ làm, làm phiền mọi người phải hoàn thành xong việc làm của em rồi ! ”
Đồng nghiệp A : “ Thực ra cũng chẳng có gì. Anh Vương pha trà, anh Phương thì đọc báo, còn chị Lâm đảm nhiệm tán tỉnh sếp thôi mà. ”
Từ mới
1. | 麻烦 | Máfan | Phiền |
2. | 帮助 | Bāngzhù | Giúp |
3. | 住院 | Zhùyuàn | Nằm viện |
4. | 慰问 | Wèiwèn | Đến thăm |
5. | 不好意思 | Bù hǎoyìsi | Ngại |
6. | 泡茶 | Pào chá | Pha trà |
7. | 负责 | Fùzé | Phụ trách |
8. | 打情骂俏 | Dǎ qíng mà qiào | Tán tỉnh |
Câu chuyện 3
Chữ Hán
重伤
两个外伤病人在病房里聊天 。
一个人说 : “ 我倒霉死了 , 昨天开着刚买的新车出去兜风 , 正得意着呢 , 突然看到马路前面有一块牌子 , 太远了 , 没看清楚上面写了什么东西 。 我就赶紧开过去 , 一看 , 之间牌子上写着 ‘ 前面有沟 , 请绕行 ’ 。 可刚看完 , 我还没反应过来 , 就连人带车掉下去 。 ”
说到这儿 , 他停了停问 : “ 老兄 , 你怎么也伤得这么重啊 ? 你的伤是怎么回事啊 ? ”
那人突然狠狠地瞪了他一眼 , 说 : “ 怎么回事 ? 老子当时正在挖沟 ! ”
Phiên âm
Xem thêm: Giải bài tập – Sách bài tập Vật lý lớp 8
Zhòngshāng
Liǎng gè wàishāng bìngrén zài bìngfáng lǐ liáotiān .
Yīgè rén shuō : “ Wǒ dǎoméi sǐle, zuótiān kāizhe gāng mǎi de xīnchē chūqù dōufēng, zhèng déyì zhene, túrán kàn dào mǎlù qiánmiàn yǒu yīkuài páizi, tài yuǎnle, méi kàn qīngchǔ shàngmiàn xiěle shénme dōngxī. Wǒ jiù gǎnjǐn kāi guòqù, yī kàn, zhī jiān páizi shàng xiězhe ‘ qiánmiàn yǒu gōu, qǐng rào xíng ’. Kě gāng kàn wán, wǒ hái méi fǎnyìng guòlái, jiù lián rén dài chē diào xiàqù. ”
Shuō dào zhè’er, tā tíngle tíng wèn : “ Lǎoxiōng, nǐ zěnme yě shāng dé zhème zhòng a ? Nǐ de shāng shì zěnme huí shì a ? ”
Nà rén túrán hěn hěn de dèngle tā yīyǎn, shuō : “ Zěnme huí shì ? Lǎozi dāngshí zhèngzài wā gōu ! ”
Dịch nghĩa
Bị thương nặng
Hai bệnh nhân nằm trong phòng bệnh trò chuyện .
Một người nói : “ Tôi thật rủi ro xấu mà, hom qua tôi vừa lái con xe mới mua đi hóng gió, đang lúc vui tươi, thì nhìn thấy phía trước đường có 1 tấm biển, vì xa quá không nhìn rõ trên đó viết cái gì. Thế nên tối liền lái xe đến đó, thấy trên biển có viết “ Phía trước có hố, xin đi lối rẽ ”. Tôi vừa mới xem xong, còn chưa kịp phản ứng gì thì cả người lẫn xe đã rơi xuống hố rồi ! ”
Kể tới đây, anh ta dừng lại hỏi : “ Anh bạn, sao anh lại bị thương nặng vậy ? Anh làm thế nào mà bị thương thế ? ”
Người kia đùng một cái trừng mắt lên nói : “ Làm sao à ? Ông mày lúc ấy đang đào hố ! ”
Từ mới
1. | 重伤 | Zhòngshāng | Bị thương nặng |
2. | 病人 | Bìngrén | Bệnh nhân |
3. | 倒霉 | Dǎoméi | Đen đủi |
4. | 聊天 | Liáotiān | Trò chuyện |
5. | 兜风 | Dōufēng | Hóng gió |
6. | 绕行 | Rào xíng | Đi vòng |
7. | 掉下去 | Diào xiàqù | Rơi xuống |
8. | 瞪眼 | Dèngyǎn | Trừng mắt |
Câu chuyện 4
Chữ Hán
糖医
从面对走来一位医生 , 正在这时 , 店里的小伙计跑过来撞伤了他 , 医生一下子被撞倒在地上了 。
“ 啊 , 这不是太危险了吗 ? ”
医生站起来 , 揪住小伙计的脖领抬手就要打 。 小伙计说道 : “ 用脚踢没有关系 。 请您饶了我 , 就是别用手打 。 ”
医生觉得她说的话很奇怪 , 就问他 : “ 你为什么这么说话 ? ” 小伙计回答说 : “ 挨您脚踢 , 总不至于丢了性命 , 人家都说 , 要是落到您的手里 , 那就没救了 。 ”
Phiên âm
Táng yī
Cóng miàn duì zǒu lái yī wèi yīshēng, zhèngzài zhè shí, diàn lǐ de xiǎo huǒjì pǎo guòlái zhuàng shāngle tā, yīshēng yīxià zi bèi zhuàng dǎo zài dìshàngle .
“ A, zhè bùshì tài wéixiǎnle ma ? ”
Yīshēng zhàn qǐlái, jiū zhù xiǎo huǒjì de bólǐng tái shǒu jiù yào dǎ. Xiǎo huǒjì shuōdao : “ Yòng jiǎo tī méiyǒu guānxì. Qǐng nín ráole wǒ, jiùshì bié yòng shǒudǎ. ”
Yīshēng juédé tā shuō dehuà hěn qíguài, jiù wèn tā : “ Nǐ wèishéme zhème shuōhuà ? ” Xiǎo huǒjì huídá shuō : “ Āi nín jiǎo tī, zǒng bù zhìyú diūle xìngmìng, rénjiā dōu shuō, yàoshi luò dào nín de shǒu lǐ, nà jiù méi jiùle. ”
Dịch nghĩa
Đường y
Một vị bác sĩ đang đi, đúng này một cậu nhóc trong shop vừa chạy ra va phải ông ta, vị bác sĩ bị va ngã xuống đất .
“ Ái, đi như này chẳng phải nguy hại lắm sao ? ”
Vị bác sĩ đứng dậy, liền túm ngay cổ áo cậu nhóc giơ tay định đánh. Cậu nhóc liền nói : “ Ngài dùng chân đá cũng được. Xin ông tha cho cháu, đừng dùng tay đánh ” .
Vị bác sĩ cảm thấy lời cậu ta nói thật kì khôi liền hỏi : “ Sao cậu lại nói như vậy ? ”
Cậu nhóc đáp : “ Bị ngài đá hoàn toàn có thể chết, mọi người đều bảo, nếu mà rơi vào tay ngài thì hết đường sống rồi ” .
Từ mới
1. | 医生 | Yīshēng | Bác sĩ |
2. | 一下子 | Yīxiàzi | Ngay lập tức/ đột ngột |
3. | 撞 | Zhuàng | Đâm/ va |
4. | 危险 | Wéixiǎn | Nguy hiểm |
5. | 揪 | Jiū | Túm/lôi |
6. | 奇怪 | Qíguài | Kì lạ |
Trên đây là nội dung truyện cười tiếng Trung chủ đề đời sống. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |
Ý NGHĨA CÁC CON SỐ TIẾNG TRUNG
ẨM THỰC TRUNG HOA NGÀY TẾT
TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục