Bạn Học Tiếng Việt Không (Nǐ Xuéxí Yuèyǔ Ma)

你 学习 越南语 吗?
Nǐ xuéxí Yuènán yǔ ma?
Bạn học tiếng Việt không?

1 Từ vựng

留学生

liúxuéshēng

du học sinh
{ danh từ }

cô ấy
{ đại từ }

学习

xuéxí

học
{ động từ }

他们

tāmen

họ
{ đại từ }

men

(chỉ số nhiều)
{ hậu tố }

一起

yīqǐ

cùng nhau
{ phó từ }

上课

shàngkè

đi học, lên lớp
{ động từ }

shuō

nói
{ động từ }

ma

không
{ trợ từ }

không
{ phó từ }

英语

yīngyǔ

tiếng Anh
{ danh từ }

shuí

ai
{ đại từ }

同学

tóngxué

bạn học
{ danh từ }

Ghi chú :

  • Bài trước chúng ta đã học từ tā 他 (nam): anh ấy. Hôm nay chúng ta sẽ có từ tā 她 (nữ): cô ấy
  • Nếu trong một phòng có nhiều người cả nam lẫn nữ thì ta sẽ dùng tāmen nam (他们). Nếu chỉ có nữ thì dùng tāmen nữ (她们) cũng được.
  • shuí (có tài liệu ghi shéi – nhưng chữ cứng vẫn là 谁): Âm cuối là “uấy” nhưng có nhiều người đọc âm cuối là “ấy” (vẫn được).

2 Bài học

1. Hội thoại 1

Línnà shì Fǎguó liúxuéshēng, tā xuéxí Hànyǔ.

Linna là du học sinh người Pháp, cô ấy học tiếng Trung Quốc.
林娜 是 法国 留学生 , 她 学习 汉语 。

阿明 是 泰国 留学生,他 也 学习 汉语。
Āmíng shì Tàiguó liúxuéshēng, tā yě xuéxí Hànyǔ.
A Minh là du học sinh người Thái Lan, anh ấy cũng học tiếng Trung Quốc.

他们 一起 上课,一起 说 汉语。
Tāmen yīqǐ shàngkè, yīqǐ shuō Hànyǔ.
Họ cùng nhau đi học, cùng nhau nói tiếng Trung.

Ghi chú :

  • Hànyǔ có thể dịch là tiếng Hán, tiếng Trung Quốc đều được
  • Ở hội thoại này ta thấy xuất hiện tā nhưng cách viết khác nhau đúng không nào? Đó là tā nữ (她) và tā nam (他).
  • Trong trường hợp này có 2 người (1 nữ, 1 nam) nên ta vẫn sử dụng Tāmen (他们) nam.

2. Hội thoại 2

Zhūyún: Nǐ hǎo! Wǒ shì Zhōngguó rén, wǒ jiào Zhūyún, nǐ jiào shénme míngzì?

Châu Vân : Xin chào ! Tôi là người Trung Quốc, tôi tên là Châu Vân, bạn tên là gì ?
朱云 : 你好 ! 我是中国人 , 我叫朱云 , 你叫什么 名字 ?

林娜:我叫林娜。
Línnà: Wǒ jiào Línnà.
Linna: Tôi tên là Linna

朱云:你是哪国人?
Zhū Yún: Nǐ shì nǎ guó rén?
Châu Vân: Bạn là người nước nào?

林娜:我是法国人。
Línnà: Wǒ shì Fǎguó rén.
Linna: Tôi là người Pháp.

朱云:你学习什么?
Zhū Yún: Nǐ xuéxí shénme?
Châu Vân: Bạn học gì?

林娜: 我 学习 汉语。 你 呢?
Línnà: Wǒ xuéxí Hànyǔ. Nǐ ne?
Linna: Tôi học tiếng Trung Quốc. Còn bạn?

朱云:我 学习英语。
Zhū Yún: Wǒ xuéxí Yīngyǔ.
Châu Vân: Tôi học tiếng Anh.

林娜:你学习法语吗?
Línnà: Nǐ xuéxí Fǎyǔ ma?
Linna: Bạn học tiếng Pháp không?

朱云:我不学习法语。
Zhū Yún: Wǒ bù xuéxí Fǎyǔ.
Châu Vân: Tôi không học tiếng Pháp.

Ghi chú :

  • Hội thoại này có 2 từ cần quan tâm là trợ từ và phó từ (đều có nghĩa là không). Ở đây mā là trợ từ nghi vấn đứng cuối câu. Còn bù là phó từ đứng trước động từ hoặc tính từ.

3. Hội thoại 3

https://sangtaotrongtamtay.vn/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-3-bai-9.mp3

Zhū Yún: Línnà, tā shì shuí?

Châu Vân : Linna, anh ấy là ai ?
朱云 : 林娜 , 他是谁 ?

林娜:他是我同学。
Línnà: Tā shì wǒ tóngxué.
Linna: Anh ấy là bạn học của tôi

朱云:他是哪国人?
Zhū Yún: Tā shì nǎ guó rén?
Châu Vân: Anh ấy là người nước nào?

林娜:他是泰国人。
Línnà: Tā shì Tàiguó rén.
Linna: Anh ấy là người Thái Lan.

朱云:他也学习汉语吗?
Zhū Yún: Tā yě xuéxí Hànyǔ ma?
Châu Vân: Anh ấy cũng học tiếng Trung phải không?

林娜:他也学习汉语。
Línnà: Tā yě xuéxí Hànyǔ.
Linna: Anh ấy cũng học tiếng Trung

4. Hội thoại 4

Nǐ xuéxí Yuènán yǔ ma?
Bạn học tiếng Việt không?
A : 你 学习 越南语 吗 ? Nǐ xuéxí Yuènán yǔ ma ? Bạn học tiếng Việt không ?

B: 我不学习越南语。
Wǒ bù xuéxí Yuènán yǔ.
Tôi không học tiếng Việt.

Ghi chú: Trong câu hỏi có trợ từ ma cuối câu. Bạn chỉ cần nhắc lại câu đó nếu đồng ý (Wǒ xuéxí Yuènán yǔ). Còn không thì hãy thêm trước động từ xuéxí (Wǒ bù xuéxí Yuènán yǔ).

3 Ngữ pháp

S + V + O
Ghi chú : Ngữ pháp tầm cỡ : S + V + O ( Chủ Ngữ + Động Từ + Tân Ngữ )

  • Chủ ngữ: Danh Từ, Đại Từ…
  • Tân Ngữ: Là thành phần chịu tác động bởi chủ ngữ (có thể là danh từ, đại từ…)

Ví dụ :

  • Wǒ + jiào  + Línnà
  • Tā + shì + nǎ guó rén

4 Luyện tập

CÁC BÀI CẦN NẮM CHẮC:

5/5 – ( 30 bầu chọn )

CẢNH BÁO: toihoctiengtrung.com chỉ có duy nhất 1 website này. Hiện tại toihoctiengtrungquoc .com dùng danh nghĩa bên mình để chuộc lợi. Mong các bạn đề phòng.

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận