DẠNG 1. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản rất đầy đủ của tài liệu tại đây ( 2.12 MB, 435 trang )

TRẮC NGHIỆM LTĐH

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

HÒA 2

Câu 4: Chọn thí nghiệm đúng dùng để đo bước sóng của ánh sáng:

A. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng. B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn

sắc.

C. Thí nghiệm tán sắc của Niutơn.

D. Thí nghiệm tổng hợp ánh

sáng trắng.

Câu 5: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng

A. ánh sáng có bản chất sóng.

B. ánh sáng là sóng ngang.

C. ánh sáng là sóng điện từ.

D. ánh sáng có thể bị tán sắc.

Câu 6: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn

ánh sáng là hai nguồn

A. đơn sắc.

B. kết hợp.

C. cùng màu sắc.

D. cùng

cường độ.

Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn

tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó

bằng

A. 0

B. λ

C. λ/2

D. λD/a

Câu 8: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối

thứ 2 là

A. i.

B. 1,5i.

C. 2i.

D. 2,5i.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai

vân sáng cạnh nhau là

A.  D/a.

B.  a/D.

C. ax/D.

D.  /aD.

Câu 10: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo

A. tần số ánh sáng.

B. bước sóng của ánh sáng.

C. chiết suất của môi trường.

D. tốc độ của ánh sáng.

Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại

các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó

bằng

A. 3  /2.

B.  /2.

C.  .

D. 2  .

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ

A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.

0962.134.575

304

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

HÒA 2

B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát.

C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.

D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan

sát.

Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm,

D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người

ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là

4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là

A. 0,5625  m.

B. 0,6000  m.

C. 0,7778  m.

D. 0,8125 

m.

Câu 14: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí

nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai vân

sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 15.

B. 16.

C. 17.

D. 18.

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức

xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là

4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư

A. 4,2mm.

B. 4,4mm.

C. 4,6mm.

D. 3,6mm.

Câu 16: Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6  m chiếu vào mặt phẳng

chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai

khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là

A. 0,3mm.

B. 0,5mm.

C. 0,6mm.

D. 0,7mm.

Câu 17: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng

cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m.

Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm

đến vận sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

A. 0,85  m.

B. 0,83  m.

C. 0,78  m.

D. 0,80  m.

Câu 18: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe Iâng

cách nhau 1mm thì khoảng vân là 0,8mm. Nếu khoảng cách giữa 2 khe

tăng thêm 0,01mm thì khoảng vân tăng, giảm thế nào?

A. tăng 0,08mm.

B. tăng 0,01mm.

C. giảm 0,002mm. D. giảm

0,008mm.

0962.134.575

305

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

HÒA 2

Câu 19: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta

quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng

là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là

A. 0,67  m.

B. 0,77  m.

C. 0,62  m.

D. 0,67mm.

Câu 20: Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a =

1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young

thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong

thí nghiệm.

A. 0,50  m.

B. 0,60  m.

C. 0,54  m.

D. 0,66  m.

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách

giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8mm. Xác định khoảng cách

giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.

A. 2,4mm.

B. 1,82mm.

C. 2,12mm.

D. 1,68mm.

Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách

giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước

sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là  = 0,5  m. Khoảng cách từ vân

sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là

A. 5,5mm.

B. 4,5mm.

C. 4,0mm.

D. 5,0mm.

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng,

cho a = 0,6mm, D = 2m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng

cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40mm. Bước sóng của ánh sáng

đó bằng

A. 0,57  m.

B. 0,60  m.

C. 0,55  m.

D. 0,65  m.

Câu 24: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, S 1S2 = a =

0,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước

sóng ánh sáng là  = 5.10-4mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung

tâm 9mm là

A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4.

D. vân tối

thứ 5.

Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách

giữa hai khe bằng 1,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát

bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan

sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng

0962.134.575

306

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

HỊA 2

A. 0,48  m.

B. 0,50  m.

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

C. 0,60  m.

D. 0,75  m.

Câu 26: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,

bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m, người ta đo được khoảng

cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng

3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m.

Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?

A. 0,6mm.

B. 1,0mm.

C. 1,5mm.

D. 2mm.

Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng

ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,60  m. Hiệu khoảng cách từ hai

khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc bốn bằng bao nhiêu?

A. 4,8  m.

B. 2,4  m.

C. 3,6  m.

D. 1,2  m.

Câu 28: Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a =

1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young

thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong

thí nghiệm.

A. 0,50  m.

B. 0,60  m.

C. 0,54  m.

D. 0,66  m.

Câu 29: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng khoảng

cách giữa hai khe bằng 0,5mm; ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có

bước sóng  = 0,5 m. Khoảng cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng

200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm, tại M là

A. vân sáng bậc 7.

B. vân tối thứ 7.

C. vân tối thứ 4.

D. vân sáng bậc 4.

Câu 30: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe

hẹp S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,2mm. Màn E để hứng vân giao

thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9m. Người ta

quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là

3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là

A. f = 5.1012Hz.

B. f = 5.1013Hz.

C. f = 5.1014Hz.

D. f =

5.1015Hz.

Câu 31: Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng

phải có điều kiện nào sau đây?

A. Cùng biên độ và cùng pha.

0962.134.575

B. Cùng biên độ và ngược pha.

307

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

HỊA 2

C. Hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

D. Cùng biên

độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 32: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có

vân tối khi hiệu số pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến

M bằng

A. số chẵn lần 2 .

B. số lẻ lần 2 .

C. số chẵn lần  .

D. số lẻ lần

.

Câu 33 : Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh

sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 m. Biết rằng tại M có vân

sáng. Bước sóng ánh sáng khơng thể có giá trị nào dưới đây ?

A. 0,48 m .

B. 0,52 m .

C. 0,65 m .

D. 0,43 m .

Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng

cách giữa 2 khe là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến

màn là D = 1m, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10

ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Màu của ánh sáng

dùng trong thí nghiệm là

A. màu đỏ.

B. màu lục.

C. màu chàm.

D. màu tím.

Câu 35: Hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp S1, S2 có tần số f = 6. 1014

Hz, ở cách nhau 1mm, cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song

song, cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Cho c = 3.108 m/s. Khoảng

cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là

A. 25mm.

B. 0,5 mm.

C. 2,5 mm.

D. 2mm.

Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng

cách giữa 2 khe là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến

màn là D=1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước

sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là

A. 0,4  m.

B. 0,6  m.

C. 0,76 

D. 0,48  m.

m.

Câu 37. Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người

ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngồi

cùng là 9mm. Tìm λ.

0962.134.575

308

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

HỊA 2

A.0,75μm.

B.0,55μm.

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

C. 0,4μm.

D.0,6μm.

Câu 38: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước

thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng:

A. giao thoa.

B. nhiễu xạ.

C. tán sắc.

D. khúc xạ.

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được

chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe

một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng

S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4,

nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là

vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là:

A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D.

vân

tối

thứ 9 .

Câu 40: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc

màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng

đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác

của thí nghiệm được giữ ngun thì

A. khoảng vân tăng lên.

B. vị trí vân

trung tâm thay đổi.

C. khoảng vân khơng thay đổi.

D. khoảng vân giảm xuống.

Câu 41: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất

hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam,

lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân

cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra

ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:

A. vàng, tím.

B. tím, chàm.

C. lục, vàng.

D.

vàng,

chàm.

Câu 42: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến

một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75

m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh

sáng có bước sóng 2 = 750 nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.

B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.

C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.

0962.134.575

309

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

HỊA 2

Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn

sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai khe sáng S1, S2 cách nhau

a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song

với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần

thêm 50cm theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì

khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?

A. 20mm;

B. 2mm;

C. 1mm;

D. 3mm;

Câu 44: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hai

khe sáng S1, S2 cách nhau 2mm. Các vân giao thoa được quan sát trên

màn song song và cách hai khe khoảng D. Nếu ta dịch chuyển màn ra xa

thêm 0,4 m theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng S 1,

S2 thì khoảng vân tăng thêm 0,15mm. Bước sóng λ bằng

A. 0,40 μm.

B. 0,60 μm.

C. 0,50 μm.

D. 0,75 μm.

Câu 45: Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ 1 thì đoạn

MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi

5

chiếu bức xạ λ2 = 3 λ1 thì

A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.

B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.

C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.

D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.

Câu 46: Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm Young bằng 6

lần bước sóng ánh sáng thì trên màn quan sát sẽ nhận được

A. 7 vân sáng.

B. 11 vân sáng.

C. 5 vân sáng.

D.

13

vân

sáng.

Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng

cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn

sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng

bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.

A. 6.10-5 μm.

B. 0,6 μm

C. 5.10-5 μm.

D. 0,5.10-6 m

Câu 48: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo

được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 (ở cùng về một

phía so với vân sáng trung tâm) là 5mm. Cho khoảng cách giữa hai khe là

1,1 mm; khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 2,5 m. Nguồn

sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng  là:

0962.134.575

310

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

HỊA 2

A. 0,54  m .

B. 0,40  m .

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

C. 0,49  m .

D. 0,60  m .

Câu 49: Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 =

0,6μm, tới trục chính của một thấu kính. Biết chiết suất của thủy tinh làm

thấu kính thay đổi theo bước sóng của ánh sáng theo quy luật:

n  1,55 

0,0096

2

(λ tính ra μm). Với bức xạ λ1 thì thấu kính có tiêu cự f1 =

50cm. Tiêu cự của thấu kính ứng với bước sóng λ 2 là

A. 0,53cm.

B. 0,50m.

C. 0,53m.

D. 0,35m.

Câu 50: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước

sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong mơi trường khơng

khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có

chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân khơng đổi phải dời màn quan sát ra

xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?

A. Lại gần thêm 3D/4.

thêm D/3.

C. Ra xa thêm 3D/4.

B.

Lại

gần

D.

Ra

xa

thêm D/3.

Câu 51: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn

quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách

giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S).

Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc

tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc

5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3a thì tại M là:

A. vân tối thứ 9 .

B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 9. D.

vân

tối

thứ 8.

Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có

bước sóng 600nm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1,5mm, màn quan

sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp

nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe,

thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất :

A. 0,8mm

B. 0,6mm

C. 0,96mm

D. 0,86mm

Câu 53: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và

S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là

2mm, từ mặt phẳng của hai khe đến màn là 3m. Người ta quan sát được

0962.134.575

311

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

HÒA 2

11 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9,6mm.

Khoảng vân và bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là

A. 1,5mm; 0,4μm.

C. 1,5mm; 0,64μm.

B. 0,96mm; 0,48μm.

D.0,96mm;

0,64μm.

Câu 54: Chiếu sáng hai khe trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh

sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, người ta đo được

khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và vân sáng thứ 3 gần nhau nhất bằng

2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng

cách giữa hai khe là

A. 1,5mm.

B. 0,6mm.

C. 1,8mm.

D. 1,0mm.

Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại

vị trí cách vân trung tâm 3.6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ

3 cách vân trung trung tâm một khoảng

A. 5.4mm

B. 3.6mm

C. 4.2mm

D. 3.0mm

Câu 56: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với mặt phẳng chứa hai

khe sáng đến màn hứng vân giao thoa là D=2m và tại vị trí M đang có

vân sáng bậc 4. Cần phải thay đổi khoảng cách D nói trên một khoảng

bao nhiêu thì tại M có vân tốí bậc 6:

6

B. giảm đi 11 m.

A. tăng thêm 0,4mm.

2

C. giảm đi 9

8

D. tăng thêm 11 m.

m.

Câu 57: Chọn câu sai khi nói về thí nghiệm Young về hiện tượng giao

thoa ánh sáng.

A. Hai chùm sáng giao thoa trên màn phải là hai chùm sáng kết hợp.

B. Hai nguồn sáng phát ra hai chùm sáng phải cùng tần số và độ lệch

pha thay đổi theo thời gian.

C. Hai chùm sáng đơn sắc được phát ra từ một nguồn sáng đơn sắc khi

đan trộn vào nhau có thể gây giao thoa.

D. Khoảng vân phụ thuộc vào bước sóng.

Câu 58: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng

đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6mm và khoảng cách từ

mặt phẳng hai khe hẹp đến màn hứng vân giao thoa là 1,6m. Quan sát

được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 16 vân sáng liên

tiếp là 8,64mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

0962.134.575

312

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

HỊA 2

A. 0,45.10-6m.

B. 0,64.10-6m.

6

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

C. 0,48.10-6m.

D.

0,54.10-

m.

Câu 59: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng

ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5

mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m.

Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng

trung tâm là

A. 24,0 mm.

B. 6,0 mm.

C. 12,0 mm.

D. 9,6 mm.

Câu 60: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng bằng khe Y-âng, ánh

sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe a = 1,5 mm. Nếu

tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,5 m thì khoảng vân tăng thêm 0,2

mm. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm bằng

A. 0,55 µ.

B. 0,65 µ.

C. 0,8 µ.

D. 0,6 µ.

ĐÁP ÁN DẠNG 1

1 B

11 A

2 B

12 A

3 D

13 A

21 D

22 B

23 B

31 C

32 D

33 A

41 C

42 A

43 B

51 D

52 C

53 D

4

1

4

2

4

3

4

4

4

5

4

A

C

5 A

15 A

D

25 C

D

35 D

D

45 A

B

55 D

6

1

6

2

6

3

6

4

6

5

6

B

C

7 B

17 D

8 B

18 D

9 A

19 D

10 B

20 B

B

27 B

28 B

29 C

30 C

B

37 A

38 A

39 C

40 D

B

47 D

48 B

49 C

50 B

57

58

59

60

DẠNG 2. BỀ RỘNG GIAO THOA TRƯỜNG, SỐ VÂN QUAN SÁT

ĐƯỢC TRÊN MÀN

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách

giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. ánh

sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,64  m. Bề rộng trường giao thoa là

12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

A. 15.

0962.134.575

B. 16.

C. 17.

313

D. 18.

0979.899.036

TRẮC NGHIỆM LTĐH

NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP

HỊA 2

Câu 2: Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn

cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm  = 0,64  m. Bề rộng của

vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là

A. 25.

B. 24.

C. 26.

D. 23.

Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo

được khoảng vân là 1,12.103 m. Xét hai điểm M và N cùng ở một phía với

vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.104 m và ON = 1,288.104 m. Giữa M

và N có số vân sáng là

A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 4: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí

nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai vân

sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

A. 14.

B. 16.

C. 17.

D. 18.

Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên

màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng

600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát

được trên đoạn đó là

A. 12.

B. 18.

C. 24.

D. 30.

Câu 6: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm,

khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2

khe đến màn là D=2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là  =0,6 

m.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có

A.vân sáng bậc 2.

tối bậc 2

B. vân sáng bậc3

C.vân

D.vân tối bậc 3

Câu 7: Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2

nguồn S 1 S 2 : D = 0,5m người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16

vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm, tần số ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

14

f = 5.10 Hz. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn

A. 1mm.

0,5mm.

B. 1,2mm.

C.

D. 1  m.

Câu 8: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí

vân tối trên màn quan sát :

0962.134.575

314

0979.899.036

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận