Giáo trình cơ học lý thuyết potx
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.09 KB, 128 trang )
Bạn đang đọc: Giáo trình cơ học lý thuyết potx – Tài liệu text
Giáo trình
Cơ học lý thuyết
4
MỤC LỤC
Giáo trình 4
Cơ học lý thuyết 4
MỤC LỤC 5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 7
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 10
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 14
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 18
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 22
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 26
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 28
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 30
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 32
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 35
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 38
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 41
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 44
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 47
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 49
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 52
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 54
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 57
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 60
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 63
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 66
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 70
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 72
Chương 2. Tính gần đúng nghiệm thực của một phương trình 73
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 74
A.Lý thuyết 75
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 76
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 78
A. Lý thuyết 78
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 80
Thực tập về hệ thống truyền lực ôtô máy kéo và máy chuyên dụng 81
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 82
Bài tập: Xây dựng đường đặc tính kéo lý thuyết 84
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 85
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 87
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 89
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 91
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 93
5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 96
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 99
Bài 3. Thiết bị tưới nước trong nông nghiệp 101
Bài 4. Hệ thống cấp nước 101
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 102
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 107
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 109
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 111
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 113
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 116
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 118
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 120
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 122
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 125
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 127
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 129
6
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** o0o
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: CƠ HỌC LÝ THUYẾT
2. Số đơn vị học trình: 6
3. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2
4. Phân bổ thời gian:
– Lên lớp: 90 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: phải qua các môn học Toán, Vật lý.
6. Mục tiêu môn học: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về tĩnh học, động học
và động lực học làm nền tảng cho các môn kỹ thuật cơ sở và kỹ thuật chuyên
ngành.
7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần: Tĩnh học vật rắn: Các khái niệm cơ bản
và hệ tiền đề tĩnh học. Hệ lực phẳng. Ma sát. Hệ lực không gian. Trọng tâm vật rắn;
Động học chất điểm…chuyển dộng cơ học của vật rắn. Tổng hợp chuyển dộng
điểm… chuyển động song phẳng của vật rắn; Động lực học: Các khái niệm và hệ
tiên đề của động lực học. Phương trình vi phân chuyển động. Các dịnh lý tổng quát
của động lực học. Nguyên lý di chuyển khả dĩ. Nguyên lý Đalambe. Lý thuyết va
chạm. Phương trình tổng quát của dộng lực học. Phương trình Lagơrang loại II.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
– Dự lớp
– Bài tập
9. Tài liệu học tập:
– Sách, giáo trình chính
– Sách tham khảo:
+ Cơ học, Tập 1. Tĩnh học và Động học, Nguyễn Văn Đình – Nguyễn Văn
Khang – Đỗ Sanh, NXB Giáo dục, Hà Nội – 1998.
+ Cơ học, Tập 2. Động lực học, Đỗ Sanh, NXB Giáo dục, Hà Nội – 1998.
+ Cơ học lý thuyết, Đào Huy Bích – Phạm Huyễn, NXB ĐH Quốc gia, Hà
Nội – 1999
7
+ Bài tập cơ học, Tập 1. Tĩnh học và Động học, Nguyễn Văn Đình – Nguyễn
Nhật Lệ – Đỗ Sanh, NXB Giáo dục, Hà Nội – 1998.
+ Bài tập cơ học, Tập 2. Động lực học, Lê Doãn Hồng – Đỗ Sanh, NXB Giáo
dục, Hà Nội – 1998.
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
– Dự lớp
– Kiểm tra giữa học kỳ
– Thi cuối học kỳ
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
A. Lý thuyết:
Chương 1. Các khái niệm cơ bản và hệ tiền đề của tĩnh học. Lý thuyết về mômen
lực và ngẫu lực
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.2. Hệ tiền đề của tĩnh học
1.3. Lý thuyết về mômen lực và ngẫu lực
Chương 2. Lý thuyết về hệ lực
2.1. Đặc trưng hình học cơ bản của hệ lực
2.2. Thu gọn hệ lực
2.3. Điều kiện cân bằng và phương trình cân bằng của hệ lực
2.4. Bài tập cân bằng của vật rắn
Chương 3. Ma sát và bài toán cân bằng của vật khi có ma sát
3.1. Ma sát trượt và bài toán cân bằng của vật khi có ma sát trượt
3.2.Ma sát lăn và bài toán cân bằng của vật khi có ma sát lăn
Chương 4. Trọng tâm của vật rắn
4.1. Tâm của hệ lực song song
4.2. Trọng tâm của vật rắn
4.3. Trọng tâm của một số vật đồng chất
Chương 5. Động học chất điểm
5.1. Khảo sát chuyển động của điểm bằng vectơ
5.2. Khảo sát chuyển động của điểm bằng toạ độ Đề các
5.3. Khảo sát chuyển động của điểm bằng toạ độ tự nhiên
Chương 6. Chuyển động cơ bản của vật rắn
6.1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn
6.2.Chuyển động quay quanh một trục cố định của vật rắn
Chương 7. Hợp chuyển động của điểm
7.1. Chuyển động tuyệt đối, chuyển động tương đối và chuyển động kéo theo
7.2. Định lý hợp vận tốc
7.2. Định lý hợp gia tốc
8
Chương 8. Chuyển động song phẳng của vật rắn
8.1. Phương trình chuyển động, vận tốc và gia tốc của cả vật
8.2. Phương trình chuyển động, vận tốc và gia tốc của điểm thuộc vật
Chương 9. Các định luật cơ bản của động lực học. Phương trình vi phân chuyển
động
9.1. Các khái niệm cơ bản
9.2. Các định luật của Niutơn
9.3. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm và cơ hệ
9.4. Hai bài toán cơ bản của động lực học
Chương 10. Các định lý tổng quát của động lực học
10.1. Các đặc trưng hình học khối lượng của cơ hệ và vật rắn
10.2. Định lý động lượng và định lý chuyển động của khối tâm
10.3. Định lý mômen động lượng
10.4. Định lý động năng
Chương 11. Lý thuyết va chạm
11.1. Các đặc điểm và giả thiết về va chạm
11.2. Các định lý tổng quát của động lực học áp dụng vào va chạm
11.3. Hai bài toán cơ bản về va chạm
Chương 12. Nguyên lý di chuyển khả dĩ
12.1. Các khái niệm cơ bản về cơ hệ không tự do
12.2. Nguyên lý di chuyển khả dĩ. Điều kiện cân bằng của cơ hệ không tự do
Chương 13. Nguyên lý Đalambe
13.1. Lực quán tính và nguyên lý Đalambe đối với chất điểm
13.2. Nguyên lý Đalambe đối với cơ hệ
Chương 14. Phương trình tổng quát của động lực học. Phương trình lagơrăng loại II
14.1. Phương trình tổng quát của động lực học
14.2. Phương trình Lagơrăng loại II
B. Thực hành:
13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt:
9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** o0o
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: SỨC BỀN VẬT LIỆU
2. Số đơn vị học trình: 6
3. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2
4. Phân bổ thời gian:
– Lên lớp: 80 tiết
– Thực tập phòng TN, thực hành: 10 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: phải qua các môn học Toán, Vật lý, Cơ học lý thuyết.
6. Mục tiêu môn học: Sức bền vật liệu học là môn khoa học cơ sở, trên cơ sở
nghiên cứu thực nghiệm về khả năng chịu lực của vật liệu từ đó đề ra các phương
pháp tính toán về độ bền, độ cứng và độ ổn định của các chi tiết hoặc bộ phận công
trình.
7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần: Các kiến thức cơ bản. Thanh chịu kéo
hạơc nén đúng tâm. Trạng thái ứng suất và thuyết bền. Đặc trưng hình học của mặt
cắt ngang. Uốn phẳng những thanh thẳng, xoắn thanh phẳng. Thanh chịu lực phức
tạp. Tính toán ổn định. Tính chuyển vị. Tính toán tải trọng động. Tính toán ống dây.
Giải siêu tĩnh bằng phương pháp lực. Thanh cứng. Tính độ bền khi ứng suất biến
đổi.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
– Dự lớp
– Bài tập
9. Tài liệu học tập:
– Sách, giáo trình chính
– Sách tham khảo:
+ Sức bền vật liệu, Tâp 1, 2 (dùng cho sinh viên các trường Đại học kỹ thuật
theo chương trình đã được bộ ĐH và THCN duyệt), Nguyễn Y Tô – Lê Minh
Thanh – Lê Quang Minh – Nguyễn Khải – Vũ Đình Lai, NXB Đại học và
THCN, 1970
+ Sức bền vật liệu, Trường ĐH Xây dựng, chủ biên: Nguyễn Y Tô – 1990
+ Bài tập sức bền vật liệu, Tập 1 và 2 (dùng cho các trường ĐH kỹ thuật) –
1990
+ Sức bền vật liệu, U.C.Cunhiagorki, NXB Mátxcơva, 1958 (bản tiếng Nga)
10
+ Sức bền vật liệu, Tập 1, 2, Học viện cơ khí nông nghiêph Bắc kinh, NXB
Bắc Kinh – 1964
+ Sức bền vật liệu, H.M.Beliatrep, NXB Mátxcơva, 1958 (bản tiếng Nga)
+ Bài tập Sức bền vật liệu, Bùi Trọng Lựu – Nguyễn Văn Vượng, NXB Giáo
dục – 1996
+ Sức bền vật liệu, 3 tập, Lê Quang Minh – Nguyễn Văn Vượng, NXB Giáo
dục – 1999
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
– Dự lớp
– Bản thu hoạch: các bài tập lớn (5 bài)
– Thi giữa học kỳ
– Thi cuối học kỳ
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
A. Lý thuyết:
Chương 1. Những khái niệm cơ bản (5 tiết)
1.1. Nhiệm vụ và đối tượng của môn học Sức bền vật liệu
1.2. Tính đàn hồi của vật thể
1.3. Các giả thuyết về vật liệu
1.4. Ngoại lực, phương pháp xác định ngoại lực
1.5. Nội lực, phương pháp xác định nội lực
1.6. Các loại biến dạng của thanh và của phân tố
1.7. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng, định luật Húc
Chương 2. Kéo, nén đúng tâm (10 tiết)
2.1. Khái niệm thanh chịu kéo, nén đúng tâm
2.2. Nội lực và biểu đồ nội lực
2.3. Ứng suất trên mặt cắt ngang
2.4. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng
2.5. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
2.6. Biến dạng của thanh khi kéo, nén đúng tâm, điều kiện cứng
2.7. Thế năng biến dạng đàn hồi
2.8. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
2.9. Ứng suất cho phép, hệ số an toàn
2.10. Bài toán siêu tĩnh kéo, nén đơn giản
Chương 3. Trạng thái ứng suất, biến dạng, lý thuyết bền (8 tiết)
3.1. Trạng thái ứng suất
3.2. Trạng thái biến dạng
3.3. Lý thuyết bền
Chương 4. Đặc trưng hình học của tiết diện (5 tiết)
11
4.1. Các mômen tĩnh
4.2. Các mômen quán tính
4.3. Mômen quán tính của một số tiết diện đơn giản
4.4. Công thức chuyển trục song song của mômen quán tính
4.5. Công thức xoay trục của mômen quán tính
Chương 5. Xoắn thanh thẳng (6 tiết)
5.1. Khái niệm
5.2. Nội lực, biểu đồ nội lực
5.3. Xoắn thanh có tiết diện tròn
5.4. Xoắn thanh có tiết diện hình chữ nhật
5.5. Tính lò xo xoắn ốc trụ bước ngắn
5.6. Bài toán xoắn siêu tĩnh đơn giản
Chương 6. Uốn ngang phẳng (10 tiết)
6.1. Khái niệm chung
6.2. Nội lực và biểu đồ nội lực
6.3. Uốn thuần tuý phẳng
6.4. Uốn ngang phẳng
6.5. Biến dạng của thanh khi uốn
6.6. Bài toán uốn siêu tĩnh đơn giản
Chương 7. Thanh chịu biến dạng phức tạp (8 tiết)
7.1. Khái niệm chung
7.2. Uốn xiên
7.3. Uốn và kéo, nén đồng thời
7.4. Uốn và xoắn đồng thời
7.5. Thanh chịu biến dạng tổng quát
Chương 8. Thanh cong phẳng (3 tiết)
8.1. Khái niệm
8.2. Thanh cong phẳng chịu uốn thuần tuý
8.3. Thanh cong phẳng chịu biến dạng phức tạp
Chương 9. Tính chuyển vị của hệ thanh (6 tiết)
9.1. Thế năng biến dạng đàn hồi trong trường hợp chịu lực phức tạp
9.2. Tính chuyển vị của hệ thanh theo phương pháp tích phân trực tiếp
9.3. Tính chuyển vị của hệ thanh theo phương pháp nhân biểu đồ
Chương 10. Cấu trúc siêu tĩnh (8 tiết)
10.1. Khái niệm hệ phẳng siêu tĩnh
10.2. Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực
10.3. Dầm liên tục
10.4. Cách giải hệ siêu tĩnh không gian
Chương 11. Uốn dọc (6 tiết)
12
11.1. Khái niệm, điều kiện ổn định
11.2. Xác định lực tới hạn của thanh nén trong miền đàn hồi
11.3. Tính thanh chịu nén ngoài miền đàn hồi
11.4. Phương pháp thực hành tính thanh chịu nén
11.5. Chọn vật liệu và hình dáng hợp lý của mặt cắt ngang
Chương 12. Tính ống thành dầy (3 tiết)
12.1. Tính ống thành dầy chịu áp lực phân bố đều
12.2. Tính bình thành mỏng chịu áp lực phân bố đều
Chương 13. Tải trọng động (8 tiết)
13.1. Khái niệm, phương pháp tính thanh chịu tải trọng động
13.2. Tính thanh chịu tác dụng của lực quán tính không đổi
13.3. Tính thanh chịu tác dụng của lực quán tính biến đổi tuần hoàn
13.4. Tính thanh chịu va chạm
Chương 14. Tính độ bền khi ứng suất thay đổi theo thời gian (4 tiết)
14.1. Khái niệm về ứng suất thay đổi, hiện tượng phá huỷ mỏi
14.2. Chu trình ứng suất và các đặc trưng của chu trình
14.3. Xác định giới hạn mỏi
14.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến giới hạn mỏi
14.5. Tính toán độ bền khi ứng suất thay đổi
14.6. Các biện pháp nâng cao giới hạn mỏi
B. Thực hành:
Bài 1. Kéo, nén đúng tâm, xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu
Bài 2. Xoắn thanh thẳng
Bài 3. Uốn ngang phẳng
Bài tập lớn: 5 bài
13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt:
13
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** o0o
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: KỸ THUẬT THUỶ KHÍ
2. Số đơn vị học trình: 5
3. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2
4. Phân bổ thời gian:
– Lên lớp: 50 tiết
– Thực tập phòng TN, thực hành: 25 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: phải qua các môn học Toán, Vật lý, Vẽ kỹ thuật, Cơ học,
Nguyên lý chi tiết máy, Kỹ thuật nhiệt.
6. Mục tiêu môn học: Phần lý thuyết có mục đích nhằm trang bị cho các sinh viên
những kiến thức cơ bản về Kỹ thuật thuỷ khí và ứng dụng nó trong việc nghiên cứu
tính toán một số thiết bị và máy thuỷ khí thông dụng. Phần bài tập, thí nghiệm được
giới thiệu một cách lôgic với sự vận dụng của lý thuyết vào giải bài tập và thực
hành thí nghiệm giúp sinh viên củng cố lại kiến thức môn học.
7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần: Mở đầu. Tĩnh học chất lỏng. Động học
chất lỏng. Động lực học chất lỏng. Chuyển động một chiều của chất lỏng không nén
được. Chuyển độgn một chiều của chất khí. Tính toán thuỷ lực đường ống. Lực tác
động lên vật ngập trong chất lỏng chuyển động. Cơ sở lỹ thuyết thứ nguyên, tương
tự. Bơm ly tâm. Bơm pittong.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
– Dự lớp
– Bài tập, thí nghiệm
– Dụng cụ học tập: bút, vở, giáo trình, tài liệu tham khảo
9. Tài liệu học tập:
– Sách, giáo trình chính
– Sách tham khảo:
+ Thuỷ lực và máy thuỷ lực, Tập I, II, Nguyễn Phước Hoàng – Phạm Đức
Nhuận -, NXB Đại học và THCN, Hà Nội – 1979
+ Thuỷ khí động lực ứng dụng, Vũ Duy Quang, ĐH Bách khoa, Hà Nội –
1996
14
+ Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng, Nguyễn Hữu Chí – Nguyễn Hữu Dy –
Phùng Văn Khương, NXB Đại học và THCN, Hà Nội – 1998
+ Thuỷ lực và cấp thoát nước trong nông nghiệp, Hoàng Đức Liên – Nguyễn
Thanh Nam, NXB Đại học và THCN, Hà Nội – 2000
+ Phương pháp khối hữu hạn ứng dụng trong các bài toán thuỷ khí động lực,
Hoàng Đức Liên – Nguyễn Thanh Nam
+ Cơ học chất lỏng và chất khí, Loixianski, L.G, NXB Khoa học – 1987
+ Mikhailov A.K., V.V. Maliusenco, Lopaxtnưe naxoxư, M. Masinostroenie
– 1997
+ Bơm ly tâm và bơm hướng trục, Lômakin A.A, NXB Khoa học Mátxcơva –
1970
+ Jonh C. Tannehill, Dale A. Anderson, Richard H. Pletcher, Computational
Fluid Mechanics and Heat Transfer – “Taylor & Franics”, USA – 1997
+ Suhas V. Patankar, Numerical Heat Transfer and Fluid flow, Hemisphere
pubishing corporation, Washington – 1980
+ Frank M. White, Fluid Machenics, McGraw – Hill, Inc,…, New York –
1999
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
– Dự lớp
– Thảo luận
– Làm bài tập, thí nghiệm (0.2)
– Kiểm tra giữa học kỳ
– Thi cuối học kỳ (0.6)
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
A. Lý thuyết:
Phần I. Cơ học chất lỏng đại cương
Chương 1. Mở đầu (2 tiết)
1.1. Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học
1.2. Sơ lược về lịch sử phát triển môn học
1.3. Một số tính chất cơ lý cơ bản của chất lỏng
Chương 2. Tĩnh học chất lỏng (7 tiết)
2.1. Áp suất thuỷ tĩnh
2.2. Phương trình vi phân của chất lỏng cân bằng
2.3. Phương trình cơ bản của thuỷ tĩnh học
2.4. Tĩnh tương đối
2.5. Tính áp lực thuỷ tĩnh
2.6. Một số ứng dụng của thuỷ tĩnh học
Chương 3. Động lực học chất lỏng (6 tiết)
15
3.1. Khái niệm chung
3.2. Định lý Côsi – Hemhon; Phương trình liên tục
3.3. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lý tưởng – Phương trình
Ơle động
3.4. Các dạng phương trình Becnuli viết cho dòng nguyên tố chất lỏng lý
tưởng
3.5. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng thực
3.6. Phương trìng Becnuli viết cho dòng chất lỏng thực
3.7. Một số ứng dụng của phương trình Becnuli
Chương 4. Chuyển động một chiều của chất lỏng không nén được (4 tiết)
4.1. Tổn thất năng lượng dòng chảy
4.2. Dòng chảy tầng trong ống. Dòng Hagen – Poadơi
4.3. Dòng chảy tầng trong các khe hẹp
4.4. Dòng chảy rối trong ống
4.5. Dòng chảy trong khe hẹp do ma sát – Cơ sở lý thuyết bôi trơn thuỷ động
Chương 5. Chuyển động một chiều của chất khí (4 tiết)
5.1. Các phương trình cơ bản của chất khí
5.2. Các thông số của dòng khí: vận tốc âm, dòng hãm, dòng tới hạn
5.3. Chuyển động của chất khí trong ống phun
5.4. Tính toán dòng khí bằng các hàm khí động và biểu đồ
Chương 6. Tính toán thuỷ lực về đường ống (5 tiết)
6.1. Cơ sở lý thuyết để tính toán đường ống
6.2. Tính toán thuỷ lực đường ống đơn giản
6.3. Tính toán thuỷ lực đường ống phức tạp
6.4. Phương pháp dùng hệ số đặc trưng lưu lượng K
6.5. Va đập thuỷ lực trong đường ống
Chương 7. Vật ngập trong chất lỏng chuyển động (3 tiết)
7.1. Lực cản: công thức tổng quát – lực nâng – định lý Giucopski – Kútta
7.2. Lớp biên
Chương 8. Cơ sở lý thuyết thứ nguyên, tương tự (3 tiết)
8.1. Lý thuyết thứ nguyên – Định lý Pi và ứng dụng
8.2. Lý thuyết tương tự: Định nghĩa – Tiêu chuẩn tương tự và mô hình hoá
từng phần
Phần II. Máy bơm
Chương 9. Khái niệm chung về máy thuỷ khí (2 tiết)
9.1. Vài nét về quá trình phát triển của máy thuỷ khí
9.2. Công dụng và phân loại
9.3. Các thông số cơ bản của máy thuỷ khí
Chương 10. Bơm ly tâm (8 tiết)
16
10.1. Khái niệm chung
10.2. Lý thuyết cơ bản về bơm ly tâm
10.3. Đường đặc tính của bơm ly tâm
10.4. Điểm làm việc, điều chỉnh bơm ly tâm
10.5. Ghép bơm ly tâm
10.6. Ứng dụng luật tương tự tong bơm ly tâm
10.7. Một số điểm chú ý trong kết cấu và sử dụng bơm ly tâm
Chương 11. Bơm hướng trục (4 tiết)
11.1. Khái niệm chung
11.2. Lý thuyết cơ bản về bơm hướng trục
11.3. Đường đặc tính của bơm hướng trục
11.4. Kết cấu của bơm hướng trục
Chương 12. Máy bơm Piston (5 tiết)
12.1. Khái niệm chung
12.2. Lưu lượng của bơm piston
12.3. Phương trình chuyển động của chất lỏng trong bơm piston
12.4. Khắc phục hiện tượng không ổn định của chuyển động chất lỏng trong
bơm piston
12.5. Đường đặc tính của bơm piston
12.6. Một số điểm chú ý trong kết cấu và sử dụng bơm piston
B. Thực hành:
Bài 1. Tĩnh học chất lỏng
Bài 2. Động lực học chất llỏng
Bài 3. Chuyển động một chiều của chất lỏng không nén được
Bài 4. Chuyển động một chiều của chất khí
Bài 5. Tính toán thuỷ lực đường ống
Bài 6. Bơm ly tâm
Bài 7. Bơm Piston
13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt:
17
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** o0o
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: NGUYÊN LÝ MÁY
2. Số đơn vị học trình: 4
3. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2 – 3
4. Phân bổ thời gian:
– Lên lớp: 50 tiết
– Thực tập phòng TN, thực hành:
– Khác: bài tập 10 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: phải qua các môn học Toán cao cấp, Cơ học lý thuyết,
Toán cơ, Tin học, Vẽ kỹ thuật.
6. Mục tiêu môn học: Nguyên lý máy là cơ sở khoa học cần thiết cho việc sử dụng
tốt máy móc và sáng tạo ra các máy mới có năng suất và chất lượng làm việc cao,
có hiệu quả kinh tế. Học môn này sinh viên phải biết được các loại cơ cấu chính,
các đặc tính động học và động lực học của chúng, hiểu được nguyên tắc làm việc
của từng loại cơ cấu và tác dụng tương hỗ của chúng trong máy, biết cách xác định
các thông số của cơ cấu theo các tính chất động học và động lực học cho trước, kết
hợp với việc sử dụng các phương tiện tính toán hiện đại trong việc giải quyết các
bài toán cơ cấu, máy đặt ra.
7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần: Cấu tạo và động cho cơ cấu: cấu tạo và
phân loại cơ cấu. Động học cơ cấu thanh phẳng. Cơ cấu cam. Cơ cấu bánh răng
phẳng. Cơ cấu bánh răng không gian. Hệ thống bánh răng.
Tĩnh học và động lực học cơ cấu: lực tác dụng lên máy. Động tĩnh học cơ cấu. Ma
sát trong khớp động. Hiệu suất cơ cấu. Chuyển động thực của máy. Chuyển động
không đều của máy. Điều chỉnh chuyển động của máy. Cân bằng máy.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
– Dự lớp
– Bài tập
– Dụng cụ học tập
– Khác
9. Tài liệu học tập:
– Sách, giáo trình chính
18
– Sách tham khảo:
+ Nguyên lý máy, Đinh Gia Cường – Nguyễn Xuân Lạc – Trần Doãn Tiến,
NXB Đại học và THCN, Hà Nội, 1970
+Nguyên lý máy, Lê Khánh Tông – Phạm Văn Đồng – Bùi Xuân Liêm, ĐH
Bách khoa, Hà Nội – 1997
+ Nguồn máy công nghiệp và sản xuất tự động linh hoạt, Nguyễn Thiện
Phúc, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội – 1998
+ Lý thuyết cơ cấu máy, An – nô – bô – lep – sky I I. KHKT 1970 (bản tiếng
Việt)
+ Thiết kế môn học nguyên lý máy, Ko – ren – nhi – akô. K.A, KHKT 1970
+ Kỹ thuật nguồn máy, Min – kov.k – 1990
– Khác
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
– Dự lớp
– Thảo luận
– Bản thu hoạch
– Thuyết trình
– Báo cáo
– Thi giữa học kỳ
– Thi cuối học kỳ
– Khác
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
A. Lý thuyết:
Phần I. Cấu tạo và động học cơ cấu
Chương 1. Cấu tạo và phân loại cơ cấu
1.1. Khâu – Khớp động
1.2. Chuỗi động – Cơ cấu
1.3. Phân tích cấu tạo cơ cấu thanh phẳng
1.4. Thay thế khớp loại cao (p4) bằng khâu và khớp loại thấp
Chương 2. Động học cơ cấu thanh phẳng
2.1. Nhiệm vụ phân loại động học của cơ cấu
2.2. Lược đồ cơ cấu và đồ thị chuyển vị
2.3. Phương pháp hoạ đồ phân tích động học cơ cấu
2.4. Phương pháp giải tích phân tích động học cơ cấu
2.5. Phương pháp đồ thị động học
Chương 3. Cơ cấu cam
3.1. Đại cương về cơ cấu cam
3.2. Phân tích động học cơ cấu cam phẳng
19
3.3. Tổng hợp cơ cấu cam phẳng
Chương 4. Cơ cấu bánh răng phẳng
4.1. Đại cương về cơ cấu bánh răng – Định lý ăn khớp cơ bản
4.2. Ăn khớp thân khai và tính chất của nó
4.3. Các thông số cơ bản của bánh răng thân khai
4.4. Phương pháp chế tạo bánh răng
4.5. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu từ điều kiện không có cắt
chân răng
4.6. Sự dịch chỉnh trong chế tạo bánh răng và các thông số của bánh răng
dịch chỉnh
4.7. Bánh răng xiên
Chương 5. Cơ cấu bánh răng không gian
5.1. Phân loại cơ cấu bánh răng không gian
5.2.Cơ cấu bánh răng nón và cơ cấu trục vít – Bánh vít
Chương 6. Hệ thống bánh răng
6.1. Hệ thống bánh răng có trục cố dịnh
6.2. Hệ thống bánh răng có trục di động
Phần II. Tĩnh học và động lực học cơ cấu
Chương 7. Lực tác dụng lên máy
7.1. Phân loại lực và đặc tính cơ học của động cơ và đặc tính làm việc của
máy
7.2. Xác định lực quán tính của các khâu của cơ cấu
Chương 8. Tĩnh học cơ cấu
8.1. Nhiệm vụ tính toán động tĩnh học cơ cấu
8.2. Tính toán lực nhóm loại II – cơ cấu loại II
8.3. Phương pháp tay đòn Jucốpski
Chương 9. Ma sát trong khớp động
9.1. Ma sát trong khớp tịnh tiến
9.2. Ma sát trên mặt phẳng nghiêng và trong rãnh hình nêm.
9.3. Ma sát trong khớp quay
9.4. Ma sát trong khớp loại cao và trong khâu dẻo (dai truyền)
Chương 10. Hiệu suất cơ cấu
10.1. Hiệu suất của hệ thống nối dãy và hệ thống song song
10.2. Hiệu suất của cơ cấu toàn khớp thấp
10.3. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng
Chương 11. Chuyển động thực của máy
11.1. Động năng của cơ cấu, khối lượng và lực quy đổi
11.2. Phương trình chuyển động của cơ cấu, máy
11.3. Phương pháp Vitenbao
20
Chương 12. Chuyển động không đều của máy
12.1. Hệ số chuyển động không đều của máy
12.2. Ảnh hưởng của bánh đà đến độ chuyển động không đều của máy
12.3. Xác định mômen quán tính bánh đà
Chương 13. Điều chỉnh chuyển động của máy
13.1. Các khái niệm cơ bản về điều chỉnh chuyển động của máy và các loại
bộ điều chỉnh
13.2. Đường đặc tính của bộ điều chỉnh
13.3. Sự ổn định và độ nhạy của bộ điều chỉnh
Chương 14. Cân bằng máy
14.1. Nhiệm vụ của cân bằng máy
14.2. Cân bằng các khối lượng quay bằng phương pháp tính toán
14.3. Cân bằng trên máy cân bằng
14.4. Cân bằng tĩnh cơ cấu thanh
14.5. Cân bằng cơ cấu trên nền
B. Bài tập: Sinh viên làm bài tập lớn trong quá trình học lý thuyết
– Tổng hợp cơ cấu với các điều kiện cho trước
– Phân tích động học cơ cấu bằng phương pháp giải tích (viết thuật toán)
– Lập trình giải trên máy vi tính tìm các thông số động học cơ cấu
13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt:
21
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** o0o
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2. Số đơn vị học trình: 4
3. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 4
4. Phân bổ thời gian:
– Lên lớp: 60 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: phải qua các môn học Cơ học lý thuyết, Sức bền vật liệu,
Nguyên lý máy, Vật liệu kỹ thuật, Dung sai lắp ghép, Vật liệu học, Kim loại học và
nhiệt luyện.
6. Mục tiêu môn học: Truyền đạt cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính
toán thiết kế máy và chi tiết máy; cơ sở tính toán thiết kế các tiết máy ghép, các bộ
truyền động cơ khí, trục, ổ trục, khớp trục, lò xo.
7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần: Cấu tạo và động học cơ cấu: Cấu tạo và
phân loại cơ cấu. Động học cơ cấu thanh phẳng. Cơ cấu cam. Cơ cấu bánh răng
phẳng. Cơ cấu bánh răng không gian. Hệ thống bánh răng.
Tĩnh học và động lực học cơ cấu: lực tác dụng lên máy. Động tĩnh học cơ cấu. Ma
sát trong khớp động. Hiệu suất cơ cấu. Chuyển động thực của máy. Chuyển động
không đều của máy. Điều chỉnh chuyển động của máy. Cân bằng máy.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
– Dự lớp
– Bài tập
9. Tài liệu học tập:
– Sách, giáo trình chính
– Sách tham khảo:
+ Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy, Trịnh Chất, NXB Khoa học kỹ thuật,
Hà Nội – 2001
+ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, Trịnh Chất – Lê Văn Uyển,
NXB Giáo dục, Hà Nội – 1998
+ Chi tiết máy, tập 1, tập 2, Nguyễn Trọng Hiệp, NXB Đại học và THCN, Hà
Nội – 1992
+ Bài tập chi tiết máy, Nguyễn Trọng Hiệp, NXB Đại học và THCN, Hà Nội
22
+ Chi tiết máy, Trần Thị Nhị Hường – Nguyễn Đại Thành, NXB Nông
nghiệp, Hà Nội
+ Bài tập chi tiết máy, máy nâng hạ và vận chuyển, Trần Thị Nhị Hường – Đỗ
Hữu Quyết – Nguyễn Duy Hàng, Trường ĐHNNI, Hà Nội – 1982
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
– Dự lớp
-Bài tập lớn
– Thi giữa học kỳ
– Thi cuối học kỳ
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
A. Lý thuyết:
Bài mở đầu
Phần I. Những vấn đề cơ bản về tính toán thiết kế chi tiết máy
Chương 1. Đại cương về thiết kế máy và chi tiết máy
1.1. Các yêu cầu cơ bản đối với máy và chi tiết máy
1.2. Tính toán thết kế chi tiết máy theo khả năng làm việc
1.3. Vật liệu thường dùng trong chế tạo máy
1.4. Phương pháp tính toán thiết kế chi tiết máy
1.5. Độ tin cậy của máy và chi tiết máy
1.6. Ứng dụng tin học trong tính toán thiết kế máy
Phần II. Nối ghép các chi tiết máy và bộ phận máy
Chương 2. Ghép bằng ren
2.1. Ren dùng để nối ghép
2.2. Các loại ren thường gặp và phạm vi sử dụng
2.3. Các chi tiết máy thường dùng trong mối ghép ren
2.4. Tính toán thiết kế mối ghép bu lông
2.5. Vật liệu chế tạo và ứng suất cho phép
Chương 3. Ghép bằng then, then hoa, chốt, trục định hình
3.1. Ghép bằng then
3.2. Ghép bằng then hoa
Chương 5. Ghép bằng hàn
5.1. Các loại mối hàn, ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng
5.2. Tính toán thiết kế mối hàn
5.3. Ứng suất cho phép
Phần III. Truyền động cơ khí
Chương 6. Truyền động đai
6.1. Khái niệm chung
6.2. Cơ sở tính toán thiết kế truyền động đai
23
6.3. Truyền động đai dẹt
6.4. Truyền động đai hình thang
Chương 7. Truyền động bánh răng
7.1. Khái niệm chung
7.2. Tải trọng tác dụng
7.3. Các dạng hư hỏng
7.4. Tính toán thiết kế truyền động bánh trụ răng thẳng
7.5. Tính toán thiết kế truyền động bánh trụ răng nghiêng
7.6. Tính toán thiết kế truyền động bánh nón răng thẳng
7.7. Kết cấu, vật liệu chế tạo và ứng suất cho phép
Chương 8. Truyền động trục vít
8.1. Khái niệm chung
8.2. Tính toán thiết kế truyền động trục vít
8.3. Kết cấu, vật liệu chế tạo ứng suất cho phép
8.4. Tính toán nhiệt
Chương 9. Truyền động xích
9.1. Khái niệm chung
9.2. Các loại xích truyền động
9.3. Các thông số hình học chính
9.4. Tình hình làm việc của truyền động xích
9.5. Tính toán thiết kế truyền động xích
Chương 10. Truyền động vít – đai ốc
10.1. Khái niệm chung
10.2. Tính toán thiết kế truyền động vít – đai ốc
Phần IV. Trục, Ổ trục, Khớp nối trục
Chương 11. Trục
11.1. Khái niệm chung
11.2. Tính toán thiết kế trục
Chương 12. Ổ trượt
12.1. Khái niệm chung
12.2. Ma sát và bôi trơn trong ổ trượt
12.3. Kết cấu và vật liệu chế tạo ổ trượt
12.4. Tính toán ổ trượt
Chương 13. Ổ lăn
13.1. Khái niệm chung
13.2. Ưu nhược điểm, phân loại và ký hiệu ổ lăn
13.3. Các loại ổ lăn chính thường dùng
13.4. Tính toán ổ lăn
13.5. Định vị, lắp ghép, bôi trơn, che kín
24
Chương 14. Lò xo
14.1. Khái niệm chung
14.2. Cơ sở tính toán thiết kế lò xo
14.3. Chỉ dần về thiết kế lò xo
Chương 15. Khớp trục
15.1. Khái niệm và phân loại
15.2. Nối trục
15.3. Ly hợp
15.4. Ly hợp tự động
B. Bài tập:
13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt:
25
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** o0o
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: KỸ THUẬT ĐO
2. Số đơn vị học trình: 3
3. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2
4. Phân bổ thời gian:
– Lên lớp: 30 tiết
– Thực tập phòng TN, thực hành: 10 tiết
– Khác: bài tập lớn 5 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: phải học qua các môn học Hình học hoạ hình, Vẽ kỹ thật.
6. Mục tiêu môn học: Để cho sinh viên làm quen và ứng dụng các dụng cụ đo theo
phương pháp cơ, và ứng dụng điện tử trong các phương pháp đo, ứng dụng các bài
toán về kích thước trong tính toán thiết kế chi tiết máy.
7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần: đổi lẫn chức năng. Dung sai lắp ghép.
Sai số gia công. Chuỗi kích thước. Xử ý tín hiệu đo. Các loại cảm biến. Đo các
thông số kình học. Đo áp suất, nhiệt độ, lưu lượng, rung động, vận tốc, gia tốc lực,
biến dạng, mômen. Gia công kết quả đo.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
– Dự lớp
– Bài tập
9. Tài liệu học tập:
– Sách tham khảo: Dung sai và đo lường trong chế tạo máy
+ Sổ tay công nghệ chế tạo máy
+ Dung sai và lắp ghép, Ninh Đức Tốn, NXB Giáo dục, Hà Nội – 2001
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
– Dự lớp
– Báo cáo
– Thi giữa học kỳ
– Thi cuối học kỳ
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
A. Lý thuyết:
Chương 1. Đổi lẫn chức năng và vấn đề tiêu chuẩn hoá
26
1.1. Bản chất tính đổi lẫn chức năng
1.2. Quy định dung sai và tiêu chuẩn hoá
1.3. Ý nghĩa của tiêu chuẩn hoá
Chương 2. Các khái niệm cơ bản về dung sai lắp ghép
2.1. Khái niệm về kích thước giới hạn, sai lệch giới hạn và dung sai
2.2. Khái niệm về lắp ghép
2.3. Biểu diễn bằng sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép
Chương 3. Sai số gia công và các thông số hình học kích thước chi tiết
3.1. Khái niệm về sai số gia công
3.2. Sai số gia công kích thước
Chương 4. Dung sai lắp ghép bề mặt trơn
4.1. Quy định dung sai
4.2. Quy định lắp ghép
4.3. Phương pháp ghi ký hiệu sai lệch và lắp ghép trên bản vẽ
4.4. Dung sai lắp ghép của các chi tiết lắp với ổ lăn
4.5. Dung sai lắp ghép then
4.6. Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho mối ghép khi thiết kế
Chương 5. Dung sai lắp ghép ren
5.1. Dung sai kích thước ren hệ mét
5.2. Lắp ghép ren hệ mét
Chương 6. Chuỗi kích thước
6.1. Các khái niệm cơ bản
6.2. Giải chuỗi kích thước
Chương 7. Đo nhiệt độ
7.1. Nhiệt ngẫu đo nhiệt độ
7.2. Cấu tạo của cặp nhiệt
7.3. Nhiệt kế nhiệt biến trở
7.4. Hoả quang kế
Chương 8. Đo biến dạng, lực đo, áp suất, hiệu áp suất và lưu tốc
8.1. Các dạng cảm biến
8.2. Đo biến dạng
8.3. Đo lực và trọng lượng
8.4. Cảm biến và đo biến đổi áp suất
B. Thực hành:
Thực hành đo trên các thiết bị, dụng cụ đơn và không đơn
Làm bài tập lớn
13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt:
27
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** o0o
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
2. Số đơn vị học trình: 3
3. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2
4. Phân bổ thời gian:
– Lên lớp: 35 tiết
– Thực tập phòng TN, thực hành: 8 tiết
– Khác: bài tập 2 tiết
5. Điều kiện tiên quyết: phải qua các môn học Vật lý, Hoá học, Hình học hoạ hình.
6. Mục tiêu môn học: Trang bị các kiến thức về cơ sở vật liệu, mối quan hệ giữa
cấu trúc và tính chất của vật liệu, sử dụng vật liệu một cách hợp lý nhất trong kỹ
thuật.
7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần: cấu trúc tinh thể của vật liệu; Biến dạng
dẻo và cơ tính; Hợp kim và giản đồ pha; Nhiệt luyện thép; Thép và gang .
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
– Dự lớp
– Bài tập
9. Tài liệu học tập:
– Sách, giáo trình chính
– Sách tham khảo:
+ Vật liệu học, Lê Công Dưỡng, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội – 1997
+ Giáo trình vật liệu học, Nghiêm Hùng, Trường ĐH Bách khoa, Hà Nội –
2002
– Khác
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
– Dự lớp
– Thi giữa học kỳ
– Thi cuối học kỳ
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
A. Lý thuyết:
28
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 74A. Lý thuyết 75CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 76CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 78A. Lý thuyết 78CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 80T hực tập về mạng lưới hệ thống truyền lực ôtô máy kéo và máy chuyên được dùng 81CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 82B ài tập : Xây dựng đường đặc tính kéo lý thuyết 84CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 85CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 87CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 89CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 91CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 93CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 96CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 99B ài 3. Thiết bị tưới nước trong nông nghiệp 101B ài 4. Hệ thống cấp nước 101CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 102CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 107CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 109CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 111CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 113CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 116CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 118CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 120CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 122CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 125CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 127CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 129B Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc * * * o0oCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần : CƠ HỌC LÝ THUYẾT2. Số đơn vị chức năng học trình : 63. Trình độ : cho sinh viên năm thứ 24. Phân bổ thời hạn : – Lên lớp : 90 tiết5. Điều kiện tiên quyết : phải qua những môn học Toán, Vật lý. 6. Mục tiêu môn học : Cung cấp cho sinh viên những kỹ năng và kiến thức về tĩnh học, động họcvà động lực học làm nền tảng cho những môn kỹ thuật cơ sở và kỹ thuật chuyênngành. 7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần : Tĩnh học vật rắn : Các khái niệm cơ bảnvà hệ tiền đề tĩnh học. Hệ lực phẳng. Ma sát. Hệ lực khoảng trống. Trọng tâm vật rắn ; Động học chất điểm … chuyển dộng cơ học của vật rắn. Tổng hợp chuyển dộngđiểm … hoạt động tuy nhiên phẳng của vật rắn ; Động lực học : Các khái niệm và hệtiên đề của động lực học. Phương trình vi phân hoạt động. Các dịnh lý tổng quátcủa động lực học. Nguyên lý chuyển dời khả dĩ. Nguyên lý Đalambe. Lý thuyết vachạm. Phương trình tổng quát của dộng lực học. Phương trình Lagơrang loại II. 8. Nhiệm vụ của sinh viên : – Dự lớp – Bài tập9. Tài liệu học tập : – Sách, giáo trình chính – Sách tìm hiểu thêm : + Cơ học, Tập 1. Tĩnh học và Động học, Nguyễn Văn Đình – Nguyễn VănKhang – Đỗ Sanh, NXB Giáo dục đào tạo, Thành Phố Hà Nội – 1998. + Cơ học, Tập 2. Động lực học, Đỗ Sanh, NXB Giáo dục đào tạo, TP. Hà Nội – 1998. + Cơ học lý thuyết, Đào Huy Bích – Phạm Huyễn, NXB ĐH Quốc gia, HàNội – 1999 + Bài tập cơ học, Tập 1. Tĩnh học và Động học, Nguyễn Văn Đình – NguyễnNhật Lệ – Đỗ Sanh, NXB Giáo dục đào tạo, TP. Hà Nội – 1998. + Bài tập cơ học, Tập 2. Động lực học, Lê Doãn Hồng – Đỗ Sanh, NXB Giáodục, TP. Hà Nội – 1998.10. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : – Dự lớp – Kiểm tra giữa học kỳ – Thi cuối học kỳ11. Thang điểm : 1012. Nội dung cụ thể học phần : A. Lý thuyết : Chương 1. Các khái niệm cơ bản và hệ tiền đề của tĩnh học. Lý thuyết về mômenlực và ngẫu lực1. 1. Các khái niệm cơ bản1. 2. Hệ tiền đề của tĩnh học1. 3. Lý thuyết về mômen lực và ngẫu lựcChương 2. Lý thuyết về hệ lực2. 1. Đặc trưng hình học cơ bản của hệ lực2. 2. Thu gọn hệ lực2. 3. Điều kiện cân đối và phương trình cân đối của hệ lực2. 4. Bài tập cân đối của vật rắnChương 3. Ma sát và bài toán cân đối của vật khi có ma sát3. 1. Ma sát trượt và bài toán cân đối của vật khi có ma sát trượt3. 2. Ma sát lăn và bài toán cân đối của vật khi có ma sát lănChương 4. Trọng tâm của vật rắn4. 1. Tâm của hệ lực tuy nhiên song4. 2. Trọng tâm của vật rắn4. 3. Trọng tâm của 1 số ít vật đồng chấtChương 5. Động học chất điểm5. 1. Khảo sát hoạt động của điểm bằng vectơ5. 2. Khảo sát hoạt động của điểm bằng toạ độ Đề các5. 3. Khảo sát hoạt động của điểm bằng toạ độ tự nhiênChương 6. Chuyển động cơ bản của vật rắn6. 1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn6. 2. Chuyển động quay quanh một trục cố định và thắt chặt của vật rắnChương 7. Hợp hoạt động của điểm7. 1. Chuyển động tuyệt đối, hoạt động tương đối và hoạt động kéo theo7. 2. Định lý hợp vận tốc7. 2. Định lý hợp gia tốcChương 8. Chuyển động tuy nhiên phẳng của vật rắn8. 1. Phương trình hoạt động, tốc độ và tần suất của cả vật8. 2. Phương trình hoạt động, tốc độ và tần suất của điểm thuộc vậtChương 9. Các định luật cơ bản của động lực học. Phương trình vi phân chuyểnđộng9. 1. Các khái niệm cơ bản9. 2. Các định luật của Niutơn9. 3. Phương trình vi phân hoạt động của chất điểm và cơ hệ9. 4. Hai bài toán cơ bản của động lực họcChương 10. Các định lý tổng quát của động lực học10. 1. Các đặc trưng hình học khối lượng của cơ hệ và vật rắn10. 2. Định lý động lượng và định lý hoạt động của khối tâm10. 3. Định lý mômen động lượng10. 4. Định lý động năngChương 11. Lý thuyết va chạm11. 1. Các đặc thù và giả thiết về va chạm11. 2. Các định lý tổng quát của động lực học vận dụng vào va chạm11. 3. Hai bài toán cơ bản về va chạmChương 12. Nguyên lý vận động và di chuyển khả dĩ12. 1. Các khái niệm cơ bản về cơ hệ không tự do12. 2. Nguyên lý vận động và di chuyển khả dĩ. Điều kiện cân đối của cơ hệ không tự doChương 13. Nguyên lý Đalambe13. 1. Lực quán tính và nguyên tắc Đalambe so với chất điểm13. 2. Nguyên lý Đalambe so với cơ hệChương 14. Phương trình tổng quát của động lực học. Phương trình lagơrăng loại II14. 1. Phương trình tổng quát của động lực học14. 2. Phương trình Lagơrăng loại IIB. Thực hành : 13. Ngày phê duyệt : 14. Cấp phê duyệt : BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc * * * o0oCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần : SỨC BỀN VẬT LIỆU2. Số đơn vị chức năng học trình : 63. Trình độ : cho sinh viên năm thứ 24. Phân bổ thời hạn : – Lên lớp : 80 tiết – Thực tập phòng TN, thực hành thực tế : 10 tiết5. Điều kiện tiên quyết : phải qua những môn học Toán, Vật lý, Cơ học lý thuyết. 6. Mục tiêu môn học : Sức bền vật tư học là môn khoa học cơ sở, trên cơ sởnghiên cứu thực nghiệm về năng lực chịu lực của vật tư từ đó đề ra những phươngpháp đo lường và thống kê về độ bền, độ cứng và độ không thay đổi của những cụ thể hoặc bộ phận côngtrình. 7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần : Các kiến thức và kỹ năng cơ bản. Thanh chịu kéohạơc nén đúng tâm. Trạng thái ứng suất và thuyết bền. Đặc trưng hình học của mặtcắt ngang. Uốn phẳng những thanh thẳng, xoắn thanh phẳng. Thanh chịu lực phứctạp. Tính toán không thay đổi. Tính chuyển vị. Tính toán tải trọng động. Tính toán ống dây. Giải siêu tĩnh bằng giải pháp lực. Thanh cứng. Tính độ bền khi ứng suất biếnđổi. 8. Nhiệm vụ của sinh viên : – Dự lớp – Bài tập9. Tài liệu học tập : – Sách, giáo trình chính – Sách tìm hiểu thêm : + Sức bền vật tư, Tâp 1, 2 ( dùng cho sinh viên những trường Đại học kỹ thuậttheo chương trình đã được bộ ĐH và THCN duyệt ), Nguyễn Y Tô – Lê MinhThanh – Lê Quang Minh – Nguyễn Khải – Vũ Đình Lai, NXB Đại học vàTHCN, 1970 + Sức bền vật tư, Trường ĐH Xây dựng, chủ biên : Nguyễn Y Tô – 1990 + Bài tập sức bền vật tư, Tập 1 và 2 ( dùng cho những trường ĐH kỹ thuật ) – 1990 + Sức bền vật tư, U.C.Cunhiagorki, NXB Mátxcơva, 1958 ( bản tiếng Nga ) 10 + Sức bền vật tư, Tập 1, 2, Học viện cơ khí nông nghiêph Bắc kinh, NXBBắc Kinh – 1964 + Sức bền vật tư, H.M.Beliatrep, NXB Mátxcơva, 1958 ( bản tiếng Nga ) + Bài tập Sức bền vật tư, Bùi Trọng Lựu – Nguyễn Văn Vượng, NXB Giáodục – 1996 + Sức bền vật tư, 3 tập, Lê Quang Minh – Nguyễn Văn Vượng, NXB Giáodục – 199910. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : – Dự lớp – Bản thu hoạch : những bài tập lớn ( 5 bài ) – Thi giữa học kỳ – Thi cuối học kỳ11. Thang điểm : 1012. Nội dung cụ thể học phần : A. Lý thuyết : Chương 1. Những khái niệm cơ bản ( 5 tiết ) 1.1. Nhiệm vụ và đối tượng người tiêu dùng của môn học Sức bền vật liệu1. 2. Tính đàn hồi của vật thể1. 3. Các giả thuyết về vật liệu1. 4. Ngoại lực, chiêu thức xác lập ngoại lực1. 5. Nội lực, chiêu thức xác lập nội lực1. 6. Các loại biến dạng của thanh và của phân tố1. 7. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng, định luật HúcChương 2. Kéo, nén đúng tâm ( 10 tiết ) 2.1. Khái niệm thanh chịu kéo, nén đúng tâm2. 2. Nội lực và biểu đồ nội lực2. 3. Ứng suất trên mặt phẳng cắt ngang2. 4. Ứng suất trên mặt phẳng cắt nghiêng2. 5. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản2. 6. Biến dạng của thanh khi kéo, nén đúng tâm, điều kiện kèm theo cứng2. 7. Thế năng biến dạng đàn hồi2. 8. Các đặc trưng cơ học của vật liệu2. 9. Ứng suất được cho phép, thông số an toàn2. 10. Bài toán siêu tĩnh kéo, nén đơn giảnChương 3. Trạng thái ứng suất, biến dạng, lý thuyết bền ( 8 tiết ) 3.1. Trạng thái ứng suất3. 2. Trạng thái biến dạng3. 3. Lý thuyết bềnChương 4. Đặc trưng hình học của tiết diện ( 5 tiết ) 114.1. Các mômen tĩnh4. 2. Các mômen quán tính4. 3. Mômen quán tính của một số ít tiết diện đơn giản4. 4. Công thức chuyển trục song song của mômen quán tính4. 5. Công thức xoay trục của mômen quán tínhChương 5. Xoắn thanh thẳng ( 6 tiết ) 5.1. Khái niệm5. 2. Nội lực, biểu đồ nội lực5. 3. Xoắn thanh có tiết diện tròn5. 4. Xoắn thanh có tiết diện hình chữ nhật5. 5. Tính lò xo xoắn ốc trụ bước ngắn5. 6. Bài toán xoắn siêu tĩnh đơn giảnChương 6. Uốn ngang phẳng ( 10 tiết ) 6.1. Khái niệm chung6. 2. Nội lực và biểu đồ nội lực6. 3. Uốn thuần tuý phẳng6. 4. Uốn ngang phẳng6. 5. Biến dạng của thanh khi uốn6. 6. Bài toán uốn siêu tĩnh đơn giảnChương 7. Thanh chịu biến dạng phức tạp ( 8 tiết ) 7.1. Khái niệm chung7. 2. Uốn xiên7. 3. Uốn và kéo, nén đồng thời7. 4. Uốn và xoắn đồng thời7. 5. Thanh chịu biến dạng tổng quátChương 8. Thanh cong phẳng ( 3 tiết ) 8.1. Khái niệm8. 2. Thanh cong phẳng chịu uốn thuần tuý8. 3. Thanh cong phẳng chịu biến dạng phức tạpChương 9. Tính chuyển vị của hệ thanh ( 6 tiết ) 9.1. Thế năng biến dạng đàn hồi trong trường hợp chịu lực phức tạp9. 2. Tính chuyển vị của hệ thanh theo chiêu thức tích phân trực tiếp9. 3. Tính chuyển vị của hệ thanh theo phương pháp nhân biểu đồChương 10. Cấu trúc siêu tĩnh ( 8 tiết ) 10.1. Khái niệm hệ phẳng siêu tĩnh10. 2. Giải hệ siêu tĩnh bằng giải pháp lực10. 3. Dầm liên tục10. 4. Cách giải hệ siêu tĩnh không gianChương 11. Uốn dọc ( 6 tiết ) 1211.1. Khái niệm, điều kiện kèm theo ổn định11. 2. Xác định lực tới hạn của thanh nén trong miền đàn hồi11. 3. Tính thanh chịu nén ngoài miền đàn hồi11. 4. Phương pháp thực hành thực tế tính thanh chịu nén11. 5. Chọn vật tư và hình dáng hài hòa và hợp lý của mặt phẳng cắt ngangChương 12. Tính ống thành dầy ( 3 tiết ) 12.1. Tính ống thành dầy chịu áp lực đè nén phân bổ đều12. 2. Tính bình thành mỏng mảnh chịu áp lực đè nén phân bổ đềuChương 13. Tải trọng động ( 8 tiết ) 13.1. Khái niệm, chiêu thức tính thanh chịu tải trọng động13. 2. Tính thanh chịu tính năng của lực quán tính không đổi13. 3. Tính thanh chịu công dụng của lực quán tính đổi khác tuần hoàn13. 4. Tính thanh chịu va chạmChương 14. Tính độ bền khi ứng suất biến hóa theo thời hạn ( 4 tiết ) 14.1. Khái niệm về ứng suất biến hóa, hiện tượng kỳ lạ phá huỷ mỏi14. 2. Chu trình ứng suất và những đặc trưng của chu trình14. 3. Xác định số lượng giới hạn mỏi14. 4. Các yếu tố tác động ảnh hưởng đến số lượng giới hạn mỏi14. 5. Tính toán độ bền khi ứng suất thay đổi14. 6. Các giải pháp nâng cao số lượng giới hạn mỏiB. Thực hành : Bài 1. Kéo, nén đúng tâm, xác lập những đặc trưng cơ học của vật liệuBài 2. Xoắn thanh thẳngBài 3. Uốn ngang phẳngBài tập lớn : 5 bài13. Ngày phê duyệt : 14. Cấp phê duyệt : 13B Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc * * * o0oCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần : KỸ THUẬT THUỶ KHÍ2. Số đơn vị chức năng học trình : 53. Trình độ : cho sinh viên năm thứ 24. Phân bổ thời hạn : – Lên lớp : 50 tiết – Thực tập phòng TN, thực hành thực tế : 25 tiết5. Điều kiện tiên quyết : phải qua những môn học Toán, Vật lý, Vẽ kỹ thuật, Cơ học, Nguyên lý chi tiết cụ thể máy, Kỹ thuật nhiệt. 6. Mục tiêu môn học : Phần lý thuyết có mục tiêu nhằm mục đích trang bị cho những sinh viênnhững kiến thức và kỹ năng cơ bản về Kỹ thuật thuỷ khí và ứng dụng nó trong việc nghiên cứutính toán 1 số ít thiết bị và máy thuỷ khí thông dụng. Phần bài tập, thí nghiệm đượcgiới thiệu một cách lôgic với sự vận dụng của lý thuyết vào giải bài tập và thựchành thí nghiệm giúp sinh viên củng cố lại kỹ năng và kiến thức môn học. 7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần : Mở đầu. Tĩnh học chất lỏng. Động họcchất lỏng. Động lực học chất lỏng. Chuyển động một chiều của chất lỏng không nénđược. Chuyển độgn một chiều của chất khí. Tính toán thuỷ lực đường ống. Lực tácđộng lên vật ngập trong chất lỏng hoạt động. Cơ sở lỹ thuyết thứ nguyên, tươngtự. Bơm ly tâm. Bơm pittong. 8. Nhiệm vụ của sinh viên : – Dự lớp – Bài tập, thí nghiệm – Dụng cụ học tập : bút, vở, giáo trình, tài liệu tham khảo9. Tài liệu học tập : – Sách, giáo trình chính – Sách tìm hiểu thêm : + Thuỷ lực và máy thuỷ lực, Tập I, II, Nguyễn Phước Hoàng – Phạm ĐứcNhuận -, NXB Đại học và THCN, Thành Phố Hà Nội – 1979 + Thuỷ khí động lực ứng dụng, Vũ Duy Quang, ĐH Bách khoa, TP.HN – 199614 + Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng, Nguyễn Hữu Chí – Nguyễn Hữu Dy – Phùng Văn Khương, NXB Đại học và THCN, TP.HN – 1998 + Thuỷ lực và cấp thoát nước trong nông nghiệp, Hoàng Đức Liên – NguyễnThanh Nam, NXB Đại học và THCN, TP. Hà Nội – 2000 + Phương pháp khối hữu hạn ứng dụng trong những bài toán thuỷ khí động lực, Hoàng Đức Liên – Nguyễn Thanh Nam + Cơ học chất lỏng và chất khí, Loixianski, L.G, NXB Khoa học – 1987 + Mikhailov A.K., V.V. Maliusenco, Lopaxtnưe naxoxư, M. Masinostroenie – 1997 + Bơm ly tâm và bơm hướng trục, Lômakin A.A, NXB Khoa học Mátxcơva – 1970 + Jonh C. Tannehill, Dale A. Anderson, Richard H. Pletcher, ComputationalFluid Mechanics and Heat Transfer – “ Taylor và Franics ”, USA – 1997 + Suhas V. Patankar, Numerical Heat Transfer and Fluid flow, Hemispherepubishing corporation, Washington – 1980 + Frank M. White, Fluid Machenics, McGraw – Hill, Inc, …, Thành Phố New York – 199910. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : – Dự lớp – Thảo luận – Làm bài tập, thí nghiệm ( 0.2 ) – Kiểm tra giữa học kỳ – Thi cuối học kỳ ( 0.6 ) 11. Thang điểm : 1012. Nội dung cụ thể học phần : A. Lý thuyết : Phần I. Cơ học chất lỏng đại cươngChương 1. Mở đầu ( 2 tiết ) 1.1. Đối tượng, giải pháp nghiên cứu và điều tra môn học1. 2. Sơ lược về lịch sử vẻ vang tăng trưởng môn học1. 3. Một số đặc thù cơ lý cơ bản của chất lỏngChương 2. Tĩnh học chất lỏng ( 7 tiết ) 2.1. Áp suất thuỷ tĩnh2. 2. Phương trình vi phân của chất lỏng cân bằng2. 3. Phương trình cơ bản của thuỷ tĩnh học2. 4. Tĩnh tương đối2. 5. Tính áp lực đè nén thuỷ tĩnh2. 6. Một số ứng dụng của thuỷ tĩnh họcChương 3. Động lực học chất lỏng ( 6 tiết ) 153.1. Khái niệm chung3. 2. Định lý Côsi – Hemhon ; Phương trình liên tục3. 3. Phương trình vi phân hoạt động của chất lỏng lý tưởng – Phương trìnhƠle động3. 4. Các dạng phương trình Becnuli viết cho dòng nguyên tố chất lỏng lýtưởng3. 5. Phương trình vi phân hoạt động của chất lỏng thực3. 6. Phương trìng Becnuli viết cho dòng chất lỏng thực3. 7. Một số ứng dụng của phương trình BecnuliChương 4. Chuyển động một chiều của chất lỏng không nén được ( 4 tiết ) 4.1. Tổn thất nguồn năng lượng dòng chảy4. 2. Dòng chảy tầng trong ống. Dòng Hagen – Poadơi4. 3. Dòng chảy tầng trong những khe hẹp4. 4. Dòng chảy rối trong ống4. 5. Dòng chảy trong khe hẹp do ma sát – Cơ sở lý thuyết bôi trơn thuỷ độngChương 5. Chuyển động một chiều của chất khí ( 4 tiết ) 5.1. Các phương trình cơ bản của chất khí5. 2. Các thông số kỹ thuật của dòng khí : tốc độ âm, dòng hãm, dòng tới hạn5. 3. Chuyển động của chất khí trong ống phun5. 4. Tính toán dòng khí bằng những hàm khí động và biểu đồChương 6. Tính toán thuỷ lực về đường ống ( 5 tiết ) 6.1. Cơ sở lý thuyết để đo lường và thống kê đường ống6. 2. Tính toán thuỷ lực đường ống đơn giản6. 3. Tính toán thuỷ lực đường ống phức tạp6. 4. Phương pháp dùng thông số đặc trưng lưu lượng K6. 5. Va đập thuỷ lực trong đường ốngChương 7. Vật ngập trong chất lỏng hoạt động ( 3 tiết ) 7.1. Lực cản : công thức tổng quát – lực nâng – định lý Giucopski – Kútta7. 2. Lớp biênChương 8. Cơ sở lý thuyết thứ nguyên, tựa như ( 3 tiết ) 8.1. Lý thuyết thứ nguyên – Định lý Pi và ứng dụng8. 2. Lý thuyết tương tự như : Định nghĩa – Tiêu chuẩn tương tự như và quy mô hoátừng phầnPhần II. Máy bơmChương 9. Khái niệm chung về máy thuỷ khí ( 2 tiết ) 9.1. Vài nét về quy trình tăng trưởng của máy thuỷ khí9. 2. Công dụng và phân loại9. 3. Các thông số kỹ thuật cơ bản của máy thuỷ khíChương 10. Bơm ly tâm ( 8 tiết ) 1610.1. Khái niệm chung10. 2. Lý thuyết cơ bản về bơm ly tâm10. 3. Đường đặc tính của bơm ly tâm10. 4. Điểm thao tác, kiểm soát và điều chỉnh bơm ly tâm10. 5. Ghép bơm ly tâm10. 6. Ứng dụng luật tương tự như tong bơm ly tâm10. 7. Một số điểm quan tâm trong cấu trúc và sử dụng bơm ly tâmChương 11. Bơm hướng trục ( 4 tiết ) 11.1. Khái niệm chung11. 2. Lý thuyết cơ bản về bơm hướng trục11. 3. Đường đặc tính của bơm hướng trục11. 4. Kết cấu của bơm hướng trụcChương 12. Máy bơm Piston ( 5 tiết ) 12.1. Khái niệm chung12. 2. Lưu lượng của bơm piston12. 3. Phương trình hoạt động của chất lỏng trong bơm piston12. 4. Khắc phục hiện tượng kỳ lạ không không thay đổi của hoạt động chất lỏng trongbơm piston12. 5. Đường đặc tính của bơm piston12. 6. Một số điểm chú ý quan tâm trong cấu trúc và sử dụng bơm pistonB. Thực hành : Bài 1. Tĩnh học chất lỏngBài 2. Động lực học chất llỏngBài 3. Chuyển động một chiều của chất lỏng không nén đượcBài 4. Chuyển động một chiều của chất khíBài 5. Tính toán thuỷ lực đường ốngBài 6. Bơm ly tâmBài 7. Bơm Piston13. Ngày phê duyệt : 14. Cấp phê duyệt : 17B Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc * * * o0oCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần : NGUYÊN LÝ MÁY2. Số đơn vị chức năng học trình : 43. Trình độ : cho sinh viên năm thứ 2 – 34. Phân bổ thời hạn : – Lên lớp : 50 tiết – Thực tập phòng TN, thực hành thực tế : – Khác : bài tập 10 tiết5. Điều kiện tiên quyết : phải qua những môn học Toán hạng sang, Cơ học lý thuyết, Toán cơ, Tin học, Vẽ kỹ thuật. 6. Mục tiêu môn học : Nguyên lý máy là cơ sở khoa học thiết yếu cho việc sử dụngtốt máy móc và phát minh sáng tạo ra những máy mới có hiệu suất và chất lượng thao tác cao, có hiệu suất cao kinh tế tài chính. Học môn này sinh viên phải biết được những loại cơ cấu tổ chức chính, những đặc tính động học và động lực học của chúng, hiểu được nguyên tắc làm việccủa từng loại cơ cấu tổ chức và tính năng tương hỗ của chúng trong máy, biết cách xác địnhcác thông số kỹ thuật của cơ cấu tổ chức theo những đặc thù động học và động lực học cho trước, kếthợp với việc sử dụng những phương tiện đi lại thống kê giám sát văn minh trong việc xử lý cácbài toán cơ cấu tổ chức, máy đặt ra. 7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần : Cấu tạo và động cho cơ cấu tổ chức : cấu trúc vàphân loại cơ cấu tổ chức. Động học cơ cấu tổ chức thanh phẳng. Cơ cấu cam. Cơ cấu bánh răngphẳng. Cơ cấu bánh răng khoảng trống. Hệ thống bánh răng. Tĩnh học và động lực học cơ cấu tổ chức : lực tính năng lên máy. Động tĩnh học cơ cấu tổ chức. Masát trong khớp động. Hiệu suất cơ cấu tổ chức. Chuyển động thực của máy. Chuyển độngkhông đều của máy. Điều chỉnh hoạt động của máy. Cân bằng máy. 8. Nhiệm vụ của sinh viên : – Dự lớp – Bài tập – Dụng cụ học tập – Khác9. Tài liệu học tập : – Sách, giáo trình chính18 – Sách tìm hiểu thêm : + Nguyên lý máy, Đinh Gia Cường – Nguyễn Xuân Lạc – Trần Doãn Tiến, NXB Đại học và THCN, TP.HN, 1970 + Nguyên lý máy, Lê Khánh Tông – Phạm Văn Đồng – Bùi Xuân Liêm, ĐHBách khoa, TP.HN – 1997 + Nguồn máy công nghiệp và sản xuất tự động hóa linh động, Nguyễn ThiệnPhúc, NXB Khoa học kỹ thuật, TP.HN – 1998 + Lý thuyết cơ cấu tổ chức máy, An – nô – bô – lep – sky I I. KHKT 1970 ( bản tiếngViệt ) + Thiết kế môn học nguyên tắc máy, Ko – ren – nhi – akô. K.A, khoa học kỹ thuật 1970 + Kỹ thuật nguồn máy, Min – kov. k – 1990 – Khác10. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : – Dự lớp – Thảo luận – Bản thu hoạch – Thuyết trình – Báo cáo – Thi giữa học kỳ – Thi cuối học kỳ – Khác11. Thang điểm : 1012. Nội dung cụ thể học phần : A. Lý thuyết : Phần I. Cấu tạo và động học cơ cấuChương 1. Cấu tạo và phân loại cơ cấu1. 1. Khâu – Khớp động1. 2. Chuỗi động – Cơ cấu1. 3. Phân tích cấu trúc cơ cấu tổ chức thanh phẳng1. 4. Thay thế khớp loại cao ( p4 ) bằng khâu và khớp loại thấpChương 2. Động học cơ cấu tổ chức thanh phẳng2. 1. Nhiệm vụ phân loại động học của cơ cấu2. 2. Lược đồ cơ cấu tổ chức và đồ thị chuyển vị2. 3. Phương pháp hoạ đồ nghiên cứu và phân tích động học cơ cấu2. 4. Phương pháp giải tích nghiên cứu và phân tích động học cơ cấu2. 5. Phương pháp đồ thị động họcChương 3. Cơ cấu cam3. 1. Đại cương về cơ cấu tổ chức cam3. 2. Phân tích động học cơ cấu tổ chức cam phẳng193. 3. Tổng hợp cơ cấu tổ chức cam phẳngChương 4. Cơ cấu bánh răng phẳng4. 1. Đại cương về cơ cấu tổ chức bánh răng – Định lý ăn khớp cơ bản4. 2. Ăn khớp thân khai và đặc thù của nó4. 3. Các thông số kỹ thuật cơ bản của bánh răng thân khai4. 4. Phương pháp sản xuất bánh răng4. 5. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu từ điều kiện kèm theo không có cắtchân răng4. 6. Sự dịch chỉnh trong sản xuất bánh răng và những thông số kỹ thuật của bánh răngdịch chỉnh4. 7. Bánh răng xiênChương 5. Cơ cấu bánh răng không gian5. 1. Phân loại cơ cấu tổ chức bánh răng không gian5. 2. Cơ cấu bánh răng nón và cơ cấu tổ chức trục vít – Bánh vítChương 6. Hệ thống bánh răng6. 1. Hệ thống bánh răng có trục cố dịnh6. 2. Hệ thống bánh răng có trục di độngPhần II. Tĩnh học và động lực học cơ cấuChương 7. Lực công dụng lên máy7. 1. Phân loại lực và đặc tính cơ học của động cơ và đặc tính thao tác củamáy7. 2. Xác định lực quán tính của những khâu của cơ cấuChương 8. Tĩnh học cơ cấu8. 1. Nhiệm vụ giám sát động tĩnh học cơ cấu8. 2. Tính toán lực nhóm loại II – cơ cấu tổ chức loại II8. 3. Phương pháp tay đòn JucốpskiChương 9. Ma sát trong khớp động9. 1. Ma sát trong khớp tịnh tiến9. 2. Ma sát trên mặt phẳng nghiêng và trong rãnh hình nêm. 9.3. Ma sát trong khớp quay9. 4. Ma sát trong khớp loại cao và trong khâu dẻo ( dai truyền ) Chương 10. Hiệu suất cơ cấu10. 1. Hiệu suất của mạng lưới hệ thống nối dãy và mạng lưới hệ thống tuy nhiên song10. 2. Hiệu suất của cơ cấu tổ chức toàn khớp thấp10. 3. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêngChương 11. Chuyển động thực của máy11. 1. Động năng của cơ cấu tổ chức, khối lượng và lực quy đổi11. 2. Phương trình hoạt động của cơ cấu tổ chức, máy11. 3. Phương pháp Vitenbao20Chương 12. Chuyển động không đều của máy12. 1. Hệ số hoạt động không đều của máy12. 2. Ảnh hưởng của bánh đà đến độ hoạt động không đều của máy12. 3. Xác định mômen quán tính bánh đàChương 13. Điều chỉnh hoạt động của máy13. 1. Các khái niệm cơ bản về kiểm soát và điều chỉnh hoạt động của máy và những loạibộ điều chỉnh13. 2. Đường đặc tính của bộ điều chỉnh13. 3. Sự không thay đổi và độ nhạy của bộ điều chỉnhChương 14. Cân bằng máy14. 1. Nhiệm vụ của cân đối máy14. 2. Cân bằng những khối lượng quay bằng giải pháp tính toán14. 3. Cân bằng trên máy cân bằng14. 4. Cân bằng tĩnh cơ cấu tổ chức thanh14. 5. Cân bằng cơ cấu tổ chức trên nềnB. Bài tập : Sinh viên làm bài tập lớn trong quy trình học lý thuyết – Tổng hợp cơ cấu tổ chức với những điều kiện kèm theo cho trước – Phân tích động học cơ cấu tổ chức bằng chiêu thức giải tích ( viết thuật toán ) – Lập trình giải trên máy vi tính tìm những thông số kỹ thuật động học cơ cấu13. Ngày phê duyệt : 14. Cấp phê duyệt : 21B Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc * * * o0oCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần : CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY2. Số đơn vị chức năng học trình : 43. Trình độ : cho sinh viên năm thứ 44. Phân bổ thời hạn : – Lên lớp : 60 tiết5. Điều kiện tiên quyết : phải qua những môn học Cơ học lý thuyết, Sức bền vật tư, Nguyên lý máy, Vật liệu kỹ thuật, Dung sai lắp ghép, Vật liệu học, Kim loại học vànhiệt luyện. 6. Mục tiêu môn học : Truyền đạt cho sinh viên những kỹ năng và kiến thức cơ bản về tínhtoán phong cách thiết kế máy và chi tiết cụ thể máy ; cơ sở giám sát phong cách thiết kế những tiết máy ghép, những bộtruyền động cơ khí, trục, ổ trục, khớp trục, lò xo. 7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần : Cấu tạo và động học cơ cấu tổ chức : Cấu tạo vàphân loại cơ cấu tổ chức. Động học cơ cấu tổ chức thanh phẳng. Cơ cấu cam. Cơ cấu bánh răngphẳng. Cơ cấu bánh răng khoảng trống. Hệ thống bánh răng. Tĩnh học và động lực học cơ cấu tổ chức : lực tính năng lên máy. Động tĩnh học cơ cấu tổ chức. Masát trong khớp động. Hiệu suất cơ cấu tổ chức. Chuyển động thực của máy. Chuyển độngkhông đều của máy. Điều chỉnh hoạt động của máy. Cân bằng máy. 8. Nhiệm vụ của sinh viên : – Dự lớp – Bài tập9. Tài liệu học tập : – Sách, giáo trình chính – Sách tìm hiểu thêm : + Cơ sở phong cách thiết kế máy và cụ thể máy, Trịnh Chất, NXB Khoa học kỹ thuật, TP. Hà Nội – 2001 + Tính toán phong cách thiết kế mạng lưới hệ thống dẫn động cơ khí, Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, NXB Giáo dục đào tạo, TP. Hà Nội – 1998 + Chi tiết máy, tập 1, tập 2, Nguyễn Trọng Hiệp, NXB Đại học và THCN, HàNội – 1992 + Bài tập chi tiết cụ thể máy, Nguyễn Trọng Hiệp, NXB Đại học và THCN, Hà Nội22 + Chi tiết máy, Trần Thị Nhị Hường – Nguyễn Đại Thành, NXB Nôngnghiệp, TP. Hà Nội + Bài tập chi tiết cụ thể máy, máy nâng hạ và luân chuyển, Trần Thị Nhị Hường – ĐỗHữu Quyết – Nguyễn Duy Hàng, Trường ĐHNNI, TP.HN – 198210. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : – Dự lớp-Bài tập lớn – Thi giữa học kỳ – Thi cuối học kỳ11. Thang điểm : 1012. Nội dung cụ thể học phần : A. Lý thuyết : Bài mở đầuPhần I. Những yếu tố cơ bản về thống kê giám sát phong cách thiết kế cụ thể máyChương 1. Đại cương về phong cách thiết kế máy và cụ thể máy1. 1. Các nhu yếu cơ bản so với máy và cụ thể máy1. 2. Tính toán thết kế cụ thể máy theo năng lực làm việc1. 3. Vật liệu thường dùng trong sản xuất máy1. 4. Phương pháp giám sát phong cách thiết kế chi tiết cụ thể máy1. 5. Độ đáng tin cậy của máy và cụ thể máy1. 6. Ứng dụng tin học trong giám sát phong cách thiết kế máyPhần II. Nối ghép những chi tiết cụ thể máy và bộ phận máyChương 2. Ghép bằng ren2. 1. Ren dùng để nối ghép2. 2. Các loại ren thường gặp và khoanh vùng phạm vi sử dụng2. 3. Các cụ thể máy thường dùng trong mối ghép ren2. 4. Tính toán phong cách thiết kế mối ghép bu lông2. 5. Vật liệu sản xuất và ứng suất cho phépChương 3. Ghép bằng then, then hoa, chốt, trục định hình3. 1. Ghép bằng then3. 2. Ghép bằng then hoaChương 5. Ghép bằng hàn5. 1. Các loại mối hàn, ưu điểm yếu kém và khoanh vùng phạm vi sử dụng5. 2. Tính toán phong cách thiết kế mối hàn5. 3. Ứng suất cho phépPhần III. Truyền động cơ khíChương 6. Truyền động đai6. 1. Khái niệm chung6. 2. Cơ sở giám sát phong cách thiết kế truyền động đai236. 3. Truyền động đai dẹt6. 4. Truyền động đai hình thangChương 7. Truyền động bánh răng7. 1. Khái niệm chung7. 2. Tải trọng tác dụng7. 3. Các dạng hư hỏng7. 4. Tính toán phong cách thiết kế truyền động bánh trụ răng thẳng7. 5. Tính toán phong cách thiết kế truyền động bánh trụ răng nghiêng7. 6. Tính toán phong cách thiết kế truyền động bánh nón răng thẳng7. 7. Kết cấu, vật tư sản xuất và ứng suất cho phépChương 8. Truyền động trục vít8. 1. Khái niệm chung8. 2. Tính toán phong cách thiết kế truyền động trục vít8. 3. Kết cấu, vật tư sản xuất ứng suất cho phép8. 4. Tính toán nhiệtChương 9. Truyền động xích9. 1. Khái niệm chung9. 2. Các loại xích truyền động9. 3. Các thông số kỹ thuật hình học chính9. 4. Tình hình thao tác của truyền động xích9. 5. Tính toán phong cách thiết kế truyền động xíchChương 10. Truyền động vít – đai ốc10. 1. Khái niệm chung10. 2. Tính toán phong cách thiết kế truyền động vít – đai ốcPhần IV. Trục, Ổ trục, Khớp nối trụcChương 11. Trục11. 1. Khái niệm chung11. 2. Tính toán phong cách thiết kế trụcChương 12. Ổ trượt12. 1. Khái niệm chung12. 2. Ma sát và bôi trơn trong ổ trượt12. 3. Kết cấu và vật tư sản xuất ổ trượt12. 4. Tính toán ổ trượtChương 13. Ổ lăn13. 1. Khái niệm chung13. 2. Ưu điểm yếu kém, phân loại và ký hiệu ổ lăn13. 3. Các loại ổ lăn chính thường dùng13. 4. Tính toán ổ lăn13. 5. Định vị, lắp ghép, bôi trơn, che kín24Chương 14. Lò xo14. 1. Khái niệm chung14. 2. Cơ sở thống kê giám sát phong cách thiết kế lò xo14. 3. Chỉ dần về phong cách thiết kế lò xoChương 15. Khớp trục15. 1. Khái niệm và phân loại15. 2. Nối trục15. 3. Ly hợp15. 4. Ly hợp tự độngB. Bài tập : 13. Ngày phê duyệt : 14. Cấp phê duyệt : 25B Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc * * * o0oCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần : KỸ THUẬT ĐO2. Số đơn vị chức năng học trình : 33. Trình độ : cho sinh viên năm thứ 24. Phân bổ thời hạn : – Lên lớp : 30 tiết – Thực tập phòng TN, thực hành thực tế : 10 tiết – Khác : bài tập lớn 5 tiết5. Điều kiện tiên quyết : phải học qua những môn học Hình học hoạ hình, Vẽ kỹ thật. 6. Mục tiêu môn học : Để cho sinh viên làm quen và ứng dụng những dụng cụ đo theophương pháp cơ, và ứng dụng điện tử trong những giải pháp đo, ứng dụng những bàitoán về kích cỡ trong đo lường và thống kê phong cách thiết kế chi tiết cụ thể máy. 7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần : đổi lẫn tính năng. Dung sai lắp ghép. Sai số gia công. Chuỗi size. Xử ý tín hiệu đo. Các loại cảm ứng. Đo cácthông số kình học. Đo áp suất, nhiệt độ, lưu lượng, rung động, tốc độ, gia tốc lực, biến dạng, mômen. Gia công hiệu quả đo. 8. Nhiệm vụ của sinh viên : – Dự lớp – Bài tập9. Tài liệu học tập : – Sách tìm hiểu thêm : Dung sai và giám sát trong sản xuất máy + Sổ tay công nghệ tiên tiến sản xuất máy + Dung sai và lắp ghép, Ninh Đức Tốn, NXB Giáo dục đào tạo, TP.HN – 200110. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : – Dự lớp – Báo cáo – Thi giữa học kỳ – Thi cuối học kỳ11. Thang điểm : 1012. Nội dung chi tiết cụ thể học phần : A. Lý thuyết : Chương 1. Đổi lẫn công dụng và yếu tố tiêu chuẩn hoá261. 1. Bản chất tính đổi lẫn chức năng1. 2. Quy định dung sai và tiêu chuẩn hoá1. 3. Ý nghĩa của tiêu chuẩn hoáChương 2. Các khái niệm cơ bản về dung sai lắp ghép2. 1. Khái niệm về kích cỡ số lượng giới hạn, xô lệch số lượng giới hạn và dung sai2. 2. Khái niệm về lắp ghép2. 3. Biểu diễn bằng sơ đồ phân bổ miền dung sai của lắp ghépChương 3. Sai số gia công và những thông số kỹ thuật hình học size chi tiết3. 1. Khái niệm về sai số gia công3. 2. Sai số gia công kích thướcChương 4. Dung sai lắp ghép mặt phẳng trơn4. 1. Quy định dung sai4. 2. Quy định lắp ghép4. 3. Phương pháp ghi ký hiệu rơi lệch và lắp ghép trên bản vẽ4. 4. Dung sai lắp ghép của những chi tiết cụ thể lắp với ổ lăn4. 5. Dung sai lắp ghép then4. 6. Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho mối ghép khi thiết kếChương 5. Dung sai lắp ghép ren5. 1. Dung sai size ren hệ mét5. 2. Lắp ghép ren hệ métChương 6. Chuỗi kích thước6. 1. Các khái niệm cơ bản6. 2. Giải chuỗi kích thướcChương 7. Đo nhiệt độ7. 1. Nhiệt ngẫu đo nhiệt độ7. 2. Cấu tạo của cặp nhiệt7. 3. Nhiệt kế nhiệt biến trở7. 4. Hoả quang kếChương 8. Đo biến dạng, lực đo, áp suất, hiệu áp suất và lưu tốc8. 1. Các dạng cảm biến8. 2. Đo biến dạng8. 3. Đo lực và trọng lượng8. 4. Cảm biến và đo biến hóa áp suấtB. Thực hành : Thực hành đo trên những thiết bị, dụng cụ đơn và không đơnLàm bài tập lớn13. Ngày phê duyệt : 14. Cấp phê duyệt : 27B Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc * * * o0oCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔNĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần : VẬT LIỆU CƠ KHÍ2. Số đơn vị chức năng học trình : 33. Trình độ : cho sinh viên năm thứ 24. Phân bổ thời hạn : – Lên lớp : 35 tiết – Thực tập phòng TN, thực hành thực tế : 8 tiết – Khác : bài tập 2 tiết5. Điều kiện tiên quyết : phải qua những môn học Vật lý, Hoá học, Hình học hoạ hình. 6. Mục tiêu môn học : Trang bị những kiến thức và kỹ năng về cơ sở vật liệu, mối quan hệ giữacấu trúc và đặc thù của vật tư, sử dụng vật tư một cách hài hòa và hợp lý nhất trong kỹthuật. 7. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần : cấu trúc tinh thể của vật tư ; Biến dạngdẻo và cơ tính ; Hợp kim và giản đồ pha ; Nhiệt luyện thép ; Thép và gang. 8. Nhiệm vụ của sinh viên : – Dự lớp – Bài tập9. Tài liệu học tập : – Sách, giáo trình chính – Sách tìm hiểu thêm : + Vật liệu học, Lê Công Dưỡng, NXB Khoa học kỹ thuật, Thành Phố Hà Nội – 1997 + Giáo trình vật tư học, Nghiêm Hùng, Trường ĐH Bách khoa, TP.HN – 2002 – Khác10. Tiêu chuẩn nhìn nhận sinh viên : – Dự lớp – Thi giữa học kỳ – Thi cuối học kỳ11. Thang điểm : 1012. Nội dung chi tiết cụ thể học phần : A. Lý thuyết : 28
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục