Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 năm 2022 – 2023 có đáp án (12 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 năm 2021 – 2022 có đáp án (12 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Để ôn luyện và làm tốt những bài thi Công nghệ lớp 6, dưới đây là 12 Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 tinh lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi môn Công nghệ 6 .

Mục lục Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1

Quảng cáo

Top 12 Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 năm học 2021 - 2022 | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:

A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự mê hoặc cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 2. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Giữ thực phẩm trong thiên nhiên và môi trường thật sạch .
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng nhỏ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?

A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà

Câu 4. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?

A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà

Quảng cáo

Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?

A. – 1 oC B. Trên 7 oC
C. Từ 1 oC đến 7 oC D. Dưới 0 oC

Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?

ANhà ở mặt phố                     B. Nhà ở chung cư

C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn

Câu 8. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 có đáp án Kết nối tri thức (3 đề)

A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian

Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?

A. Các loại rau
B. Các loại củ .
C. Trái cây những loại
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

A. Làm khô B. Ướp
C. Làm lạnh D. Đông lạnh

Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?

A. Đất B. Tre
C. Thép D. Gỗ

Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây

A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu tự tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật tư tự tạo .
D. Vật liệu tự nhiên và vật tư tự tạo

Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 4 B. 3
C. 2 D. 1

Câu 14. Thế nào là làm khô?

A. Là giải pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn ngừa vi trùng làm hỏng thực phẩm .
B. Là giải pháp trộn một số ít chất bảo vệ bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự tăng trưởng của vi trùng làm hỏng thực phẩm .
C. Là giải pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1 oC đến 7 oC để ngăn ngừa, làm chậm sự tăng trưởng của vi trùng .
D. Là giải pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0 oC để ngăn ngừa, làm chậm sự tăng trưởng của vi trùng .

Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?

A. Cát B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?

A. Xi măng B. Ngói
C. Thép D. Gạch

Câu 17. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?

A. Sơ chế nguyên vật liệu → Trộn → Trình bày món ăn .
B. Sơ chế nguyên vật liệu → Trình bày món ăn → Trộn .
C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên vật liệu .
D. Trộn → Sơ chế nguyên vật liệu → Trình bày món ăn

Câu 18. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?

A. Sơ chế nguyên vật liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn .
B. Sơ chế nguyên vật liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt .
C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên vật liệu .
D. Làm nước sốt → Sơ chế nguyên vật liệu → Trình bày món ăn

Câu 19. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera .
B. Điều khiển khóa cửa .
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình

Câu 20. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển tủ lạnh .
B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà .
C. Điều khiển camera
D. Thiết bị báo cháy

Câu 21. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.

A. Rán B. Nướng
C. Kho D. Luộc

Câu 22. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?

A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Nướng

Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?

Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 24. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?

A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động hóa
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động hóa .

Câu 25. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?

A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời .
C. Năng lượng gió và nguồn năng lượng mặt trời
D. Điện năng sản xuất từ lưới điện .

Quảng cáo

Câu 26. Hãy cho biết, bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 có đáp án Kết nối tri thức (3 đề)

A. Bữa ăn số 1
B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3
D. Cả 3 bữa ăn đều phải chăng .

Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 có đáp án Kết nối tri thức (3 đề)

A. Phòng khách B. Phòng ngủ
C. Khu nhà bếp D. Khu vệ sinh

Câu 28. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:

“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”

A. Miền Bắc B. Miền Trung
C. Miền Nam D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người .
B. Bảo vệ khung hình con người khỏi mối đe dọa của thời tiết .
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người .
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 31. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”

A. Tiện ích
B. Tiết kiệm nguồn năng lượng
C. An toàn và bảo mật an ninh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường .
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm .
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo .
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin .

Câu 33. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng .
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm .
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo .
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin .

Câu 34. Nhà ở có đặc điểm chung về:

A. Kiến trúc và sắc tố
B. Cấu tạo và phân loại những khu vực tính năng
C. Vật liệu thiết kế xây dựng và cấu trúc
D. Kiến trúc và phân loại những khu vực công dụng

Câu 35. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 36. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:

A. 3 giờ B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ D. Không pháp luật .

Câu 37. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?

A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?

A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 40. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?

A. Vải sợi vạn vật thiên nhiên
B. Vải sợi tự tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án Đề số 1:

1 -D

2 -A

3 -C

4 -A

5 -D

6 -D

7 -C

8 -A

9-D

10- B

11 -C

12 -D

13 -A

14 -A

15 -D

16 -A

17 -A

18 -A

19 -C

20 -A

21 -D

22 -D

23 -C

24 -D

25 -C

26 -C

27 -C

28 -C

29 -D

30 -D

31 -A

32 -A

33 -B

34 -B

35 -B

36 -C

37 -A

38 -B

39 -B

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 2. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 3. Cấu tạo của nhà ở có:

A. Phần móng nhà B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?

A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 6. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?

A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không tác động ảnh hưởng gì tới khung hình con người .

Câu 7. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 8. Thế nào là ăn đúng cách?

A. Nhai kĩ B. Không đọc sách khi ăn
C. Không xem tivi khi ăn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây? 

A. Có không thiếu thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 11. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà liên kế B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống lịch sử D. Nhà nổi

Câu 12. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?

A. Nhiều thực phẩm phân phối vitamin và chất khoáng .
B. Lượng đủ và vừa đủ những thực phẩm phân phối chất đường, bột và chất đạm .
C. Ít thực phẩm phân phối chất béo .
D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 13. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiên shanhf theo mấy bước?

A. 4 B. 3
C. 2 D. 1

Câu 14. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?

A. Lập list món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn
B. Lập list món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn
C. Lập list món ăn → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm
D. Lập list món ăn → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn chính

Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1 B. 2
C. 3 D. Rất nhiều

Câu 16. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?

A. Vẽ phong cách thiết kế B. Xây móng
C. Quét vôi D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Chân trời sáng tạo (3 đề)

A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?

A. Căn cứ vào loại thực phẩm .
B. Căn cứ điều kiện kèm theo dữ gìn và bảo vệ
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện kèm theo dữ gìn và bảo vệ .
D. Không có địa thế căn cứ

Câu 19. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 20. Quy trình trộn hỗn hợp thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 21. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:

A. Điều chỉnh ngọn lửa tương thích với diện tích quy hoạnh đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa tương thích với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm ngân sách và chi phí
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?

A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong .
B. Sử dụng những loại vật dụng, thiết bị có tính năng tiết kiệm ngân sách và chi phí nguồn năng lượng .
C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to
D. Ngọn lửa tương thích với món ăn

Câu 23. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 24. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 25. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. 4 B. 3
C. 2 D. 1

Câu 26. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 27. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 28. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?

A. Luộc B. Rán
C. Xào D. Rang

Câu 29. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”

A. Người cao tuổi B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh D. Người lao động nặng nhọc

Câu 30. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Chân trời sáng tạo (3 đề)

A. Bữa ăn số 1 B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3 D. Cả 3 bữa ăn

Câu 31. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Chân trời sáng tạo (3 đề)

A. Bạn thứ nhất B. Bạn thứ hai
C. Bạn thứ ba D. Cả 3 bạn đều phải chăng

Câu 32. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày B. Không dữ gìn và bảo vệ thực phẩm kĩ .
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng D. cả 3 đáp án trên

Câu 33. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là: 

A. Làm sạch những loại nguyên vật liệu và cắt, thái tương thích. Đối với nguyên vật liệu động vật hoang dã phải làm chín trước khi cắt, thái .
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều những nguyên vật liệu với hỗn hợp nước trộn .
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí thích mắt
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:

A. Làm sạch những loại nguyên vật liệu và cắt, thái tương thích. Đối với nguyên vật liệu động vật hoang dã phải làm chín trước khi cắt, thái .
B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm những nguyên vật liệu trong hỗn hợp nước ngâm .
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí thích mắt .
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì C. Bơ
B. Đu đủ D. Sữa bò

Câu 36. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi C. Khoai tây
B. Bí xanh D. Tất cả thực phẩm đã cho

Câu 37. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

A. Canh cua mồng tơi C. Rau muống luộc
B. Trứng tráng D. Dưa chua

Câu 38. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Rau muống luộc C. Lạc ( đậu phộng ) rang

B. Cá kho                                                    D. Canh cà chua

Câu 39. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?

A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh .
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh .
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi .
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm .

Câu 40. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Chân trời sáng tạo (3 đề)

A. Trộn dầu giấm C. Ngâm chua thực phẩm
B. Luộc D. trộn nộm

Đáp án Đề số 1:

1 -D

2 -C

3 -D

4 -D

5 -C 

6 -C

7 -D

8 -D

9-D

10- C

11 -A

12 -D

13 -A

14 -A

15 -D

16 -A

17 -C

18 -C

19 -B

20 -C

21 -D

22 -C

23 -C

24 -D

25 -B

26 -C

27 -B

28 -A

29 -B

30 -C

31 -C

32 -D

33 -A

34 -B

35 -C

36 -A

37 -D

38 -C

39 -C

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Thực phẩm là gì?

A. Là loại sản phẩm mà con người ăn sống
B. Là mẫu sản phẩm mà con người uống ở dạng tươi sống
C. Là mẫu sản phẩm mà con người ăn đã qua sơ chế
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Trong chương trình các em học ở Bài 5, có mấy nhóm thực phẩm?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 3. Các em sẽ chọn ăn thêm thực phẩm nào nếu em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi?

A. Giàu chất đạm B. Giàu chất béo
C. Giàu chất bột D. Giàu vitamin

Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?

A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành nguồn năng lượng .
B. Tăng cường thị lực của mắt .
C. Bảo vệ khung hình chống nhiễm trùng, chống oxi hóa .
D. Giúp tăng trưởng những tế bào não và hệ thần kinh .

Câu 5. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?

A. Là nơi chứa đồ của mái ấm gia đình. B. Là nơi chứa đồ của trường học .
C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi thao tác của con người .

Câu 6. Nhà ở của con người có mấy đặc điểm?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 7. Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về bữa ăn hợp lí?

A. Đầy đủ nguồn năng lượng .
B. Đủ và cân đối chất dinh dưỡng .
C. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm
D. Phù hợp với điều kiện kèm theo kinh tế tài chính mái ấm gia đình .

Câu 8. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Lên thực đơn cho bữa ăn
B. Xác định những nhóm thực phẩm thiết yếu cho bữa ăn theo khuyến nghị về chính sách dinh dưỡng hợp lý .
C. Xác định nguyên vật liệu, số lượng để làm những món ăn .
D. Tính giá tiền cho bữa ăn để hoàn toàn có thể kiểm soát và điều chỉnh theo năng lực kinh tế tài chính .

Câu 9. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?                                                                                         

A. 4 B. 1
C. 2 D. 3

Câu 10. Chất đạm có vai trò gì đối với con người?

A. Là nguyên vật liệu kiến thiết xây dựng tế bào .
B. Tăng sức đề kháng
C. Là nguyên vật liệu thiết kế xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng .
D. Duy trì cân đối chất lỏng trong khung hình .

Câu 11. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí nhằm:

A. Ngăn chặn hư hỏng thực phẩm .
B. Làm chậm hư hỏng thực phẩm .
C. Ngăn chặn hoặc làm chậm hư hỏng thực phẩm .
D. Ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm .

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính vùng miền của nhà ở vùng ven biển?

A. Thấp B. Ít cửa
C. Có sàn cao. D. Nhỏ

Câu 13. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 14. Phát biểu sai về vai trò của thực phẩm là:

A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm .
B. Duy trì chất dinh dưỡng và bảo đảm an toàn khi sử dụng .
C. Rút ngắn thời hạn sử dụng thực phẩm .
D. Tăng nguồn cung ứng thực phẩm cho người tiêu dùng .

Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 16. Phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng có mấy cách?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 17. Bảo quản kín là phương pháp bảo quản:

A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí .
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí .
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín .
D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín bằng vật tư có năng lực cách ẩm tốt

Câu 18. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?

A. Khoai tây B. Khoai lang
C. Gạo D. Tỏi

Câu 19. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. 0 oC B. 15 o C
C. 0 oC – 150C D. ≤ – 18 oC

Câu 20. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?

A. Đảm bảo bảo đảm an toàn cho người lao động .
B. Đảm bảo bảo đảm an toàn cho người xung quanh .
C. Đảm bảo bảo đảm an toàn cho thiên nhiên và môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho người lao động cần lưu ý điểm nào sau đây?

A. Trang bị đủ thiết bị bảo lãnh cho người lao động .
B. Giàn giáo phải bảo vệ bảo đảm an toàn .
C. Đảm bảo bảo đảm an toàn về cần cẩu .
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Trong gia đình, người ta thường bảo quản kín bằng cách sử dụng:

A. Hộp có nắp kín B. Thùng bằng nhựa có nắp kín
C. Hộp sắt kẽm kim loại có nắm kín D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 23. Chế biến thực phẩm là quá trình sử lí thực phẩm:

A. Đã qua sơ chế. B. Tươi sống .
C. Đã qua sơ chế hoặc tươi sống. D. Đáp án khác

Câu 24. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:

A. Nguyên liệu thực phẩm .
B. Sản phẩm thực phẩm
C. Nguyên liệu hoặc loại sản phẩm thực phẩm .
D. Đáp án khác

Câu 25. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm là:

A. Tiết kiệm thời hạn chuẩn bị sẵn sàng thực phẩm .
B. Kéo dài thời hạn sử dụng mẫu sản phẩm .
C. Bảo vệ và tăng cường sưc khỏe cho người sử dụng .
D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 26. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm?

A. Lên men B. Luộc, hấp
C. Đóng hộp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?

A. Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Cánh diều (3 đề) B. Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Cánh diều (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Cánh diều (3 đề) D. Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Cánh diều (3 đề)

Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện giai đoạn nào của ngôi nhà?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 có ma trận Cánh diều (3 đề)

A. Làm móng B. Dựng khung
C. Hoàn thiện D. Lợp mái

Câu 29. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng?

A. Chứa nhiều chất béo .
B. Chứa chất có hại cho sức khỏe thể chất .
C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe thể chất
D. Đáp án khác

Câu 30. Phương pháp chế biến thực phẩm mà đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sainh vật?

A. Lên men B. Luộc
C. Đóng hộp D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 31. Thực phẩm sau khi nấu chín, nếu ăn sau 2 giờ thì cần bảo quản ở nhệt độ là bao nhiêu?

A. Dưới 5 oC B. Trên 60 oC
C. Dưới 5 oC hoặc trên 60 oC D. Dưới 5 oC và trên 60 oC

Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?

A. Có nguồn gốc từ Châu Âu .
B. Chế biến đa phần từ rau, củ .
C. Sử dụng nhiệt
D. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe thể chất .

Câu 33. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp?

A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 34. Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. 0 oC B. 15 o C
C. 0 oC – 150C D. ≤ – 18 oC

Câu 35. Chọn phát biểu đúng:

A. Chế biến là một trong những giải pháp dữ gìn và bảo vệ thực phẩm .
B. Thực phẩm là một trong những giải pháp chế biến .
C. Chế biến và dữ gìn và bảo vệ thực phẩm không có liên hệ gì với nhau
D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 36. Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Phân loại, lựa chọn B. Sơ chế nguyên vật liệu và tạo hình
C. Chuẩn bị nước xốt. D. Phối trộn

Câu 37. Phương pháp chế biến nào khiến thực phẩm sau chế biến chứa nhiều chất béo?

A. Luộc B. Đóng hộp
C. Chiên D. Sấy

Câu 38. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất?

A. Sơ chế nguyên vật liệu và tạo hình. B. Chuẩn bị nước sốt
C. Trộn rau D. Phân loại, lựa chọn nguyên vật liệu

Câu 39.  Khi chế biến thực phẩm, hành động nào dưới đây là không đúng? 

A. Rửa tay sạch .
B. Rửa sạch và làm khô dao, thớt trước khi cắt con cá thành khúc .
C. Lấy bát vừa dùng đựng cá sống để đựng canh chua
D. Lau khô tay trước khi chế biến thực phẩm .

Câu 40. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?

A. 4 B. 1
C. 2 D. 3

Đáp án Đề số 1:

1 -D

2 -D

3 -D

4 -D

5 -B

6 -C

7 -C

8 -B

9-A

10- C

11 -C

12 -D

13 -C

14 -C

15 -C

16 -B

17 -D

18 -C

19 -C

20 -D

21 -D

22 -D

23 -C

24 -C

25 -D

26 -D

27 -D

28 -A

29 -C

30 -A

31 -C

32 -C

33 -B

34 -C

35 -A

36 -A

37 -C

38 -A

39 -C

40 -A

………………………………
………………………………
………………………………
Trên đây là phần tóm tắt 1 số ít đề thi trong những bộ đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 năm học 2021 – 2022 của ba bộ sách mới, để xem rất đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong những bộ đề thi ở trên !

Lưu trữ: Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 – sách cũ:


Hiển thị nội dung
Đề kiểm tra Công nghệ lớp 6
Thời gian : 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là thuộc nhà ở thành phố, thị xã?

A. Nhà có nhà phụ là nhà bếp và chỗ để dụng cụB. Nhà xây nhiều tầng, có khu vệ sinh kín kẽ, cùng với nơi tắm, giặtC. Nhà vệ sinh thường tách biệt so với nhà ở chínhD. Nhà chỉ có 1 phòng hoạt động và sinh hoạt lớn gồm phòng thờ, phòng ngủ, chỗ tiếp khách, …

Câu 2: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở là như thế nào?

A. Phù hợp với hoạt động và sinh hoạt mái ấm gia đìnhB. Các thành viên trong mái ấm gia đình đều cảm thấy tự doC. Xem nhà là tổ ấm của mìnhD. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Trong phòng sinh hoạt chung không nên sắp xếp loại đồ đạc nào ?

A. Bàn tiếp kháchB. Tủ trang tríC. Bàn họcD. Tranh treo tường

Câu 4: Nên đặt giường ở vị trí nào trong phòng?

A. Kín đáo, tránh gió bụi, ánh sáng chiếu thẳng vào .B. Ngay cửa ra vào .C. Chỗ yên tĩnh, không thiếu ánh sáng như gần hành lang cửa số .D. Bất kì vị trí nào trong phòng .

Câu 5: Công việc nào cần làm theo định kỳ (tuần, tháng) để giữ gìn vệ sinh nhà ở?

A. Quét nhàB. Dọn dẹp đồ vật cá thểC. Lau cửa kínhD. Tất cả đều đúng

Câu 6: Thiên nhiên, môi trường đã ảnh hưởng như thế nào đến nhà ở?

A. Ảnh hưởng của vạn vật thiên nhiên như : lá cây, bụi …B. Ảnh hưởng của thiên nhiên và môi trường như : bão, lũ lụt, mưa, gió …C. Cả A và BD. Đáp án A hoặc B

Câu 7: Tường màu xanh, màu sẩm thì chọn màu sắc của tranh như thế nào?

A. Màu sángB. Màu tốiC. Màu xanh đậm hơn tườngD. Màu nào cũng được

Câu 8: Chất liệu vải không để làm rèm như thế nào?

A. Vải dày, in hoa, nỉ, gấmB. Vải thổ cẩm, dày, nặng, không bềnC. Vải mỏng mảnh như voan, renD. Vải bền, có độ rủ

Câu 9: Loại cây nào sau đây không sử dụng làm cây cảnh?

A. Cây bạch đànB. Cây hoa lanC. Cây phát lộcD. Cây lưỡi hổ

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của hoa khô?

A. Tương đối bền, có nhiều sắc tố phong phúB. Giá thành cao, ít được sử dụng ở nước taC. Được làm khô bằng hóa chất hoặc sấy khôD. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Bình có màu gì thì thích hợp cắm hoa nhiều màu sắc ?

A. TrắngB. XámC. NâuD. Tất cả những màu trên

Câu 12: Cần chú ý gì khi trang trí bằng hoa tươi?

A. Tránh đặt bình hoa ở nơi có nắng chiếu vào, có gió mạnhB. Không đặt bình hoa dưới quạt máyC. Hằng ngày thay nước để hoa tươi lâuD. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Quy trình cắm hoa dạng tỏa tròn không bao gồm?

A. Cắm cách cành cúc màu trắng xen lẫn vàng nhạt và vàng sẫm xung quanhB. Cắm cành chính dài khoảng chừng 1,5 ( D + h ), nghiêng khoảng chừng 10 – 150C. Cắm thêm lá dương xỉ, hoa cúc kim … vào khoảng chừng trốngD. Cắm 1 cành cúc màu vàng nhạt làm cành chính ở giữa bình có chiều dài = D

Câu 14: Lựa chọn phương án đúng về chiều dài của cành Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 4) :

Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 4)

Câu 15: Vải sợi nhân tạo được lấy từ:

A. Gỗ, tre, than đáB. Dầu mỏ, than đáC. Than đá, tre, nứaD. Gỗ, tre, nứa

Câu 16: Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A.. Béo ra, thấp xuốngB. Thấp xuống, gầy điC. Gầy đi, cao lênD. Béo ra, cao lên

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

a. Trình bày tiến trình thực thi cắm hoa ?b. Kể tên 1 số ít loại hoa lá cây cảnh thông dụng ?

Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm nhà ở miền núi?

Câu 3: (1 điểm) Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 4)

Phần II. Tự luận

Câu 1:

a. Quy trình cắm hoa :- Lựa chọn hoa, lá, bình cắm hoa, dạng cắm hoa sao cho tương thích và tạo nên vẻ hài hòa giữa hoa với bình cắm ; giữa bình hoa với vị trí trang trí .- Cắt cành và cắm những cành chính trước .- Cắt những cành phụ có độ dài khác nhau, cắm xen vào cành chính, …- Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí .b. Một số loại hoa lá cây cảnh thông dụng :- Cây có hoa : hoa lan, hoa cẩm tú cầu, cây râm bụt, …- Cây thường chỉ có lá : vạn niên thanh, cây si, cây tùng, …- Cây leo, cho bóng mát : hoa giấy, ti gôn, hoàng anh …

Câu 2:

Đặc điểm nhà ở miền núi :- Đa số dân tộc thiểu số đều ở nhà sàn .- Phần sàn để ở và hoạt động và sinh hoạt .- Dưới sàn : trước khi thường buộc trâu, bò … Ngày nay hoàn toàn có thể xây một phần dưới sàn thành kho để dụng cụ lao động .

Câu 3:

– Cây xanh có tính năng làm trong sáng không khí vì : Cây xanh quang hợp lấy khí cacbônic và thải ra khí ôxi .
Xem thêm bộ Đề thi Công nghệ lớp 6 có đáp án hay khác :

  • Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 1)
  • Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 2)
  • Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 3)

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới những môn học

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận