CHỦ ĐỀ 5: KHAI THÁC ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM NỘI DUNG 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN A TÓM TẮT LÝ THUYẾT Trong việc dạy học môn Địa lý trường phổ thông, loại Atlat nói chung Atlat Địa lý Việt Nam nói riêng có ý nghĩa quan trọng Nó coi “cuốn sách giáo khoa” Địa lý đặc biệt, mà nội dung thể chủ yếu đồ Việc khai thác, sử dụng Atlat cách khoa học vô cần thiết để việc học Địa lý trở nên hiệu dễ dàng Khi khai thác sử dụng Atlat địa lí Việt Nam, cần nắm nguyên tắc sau: Nắm bố cục, cấu trúc Atlat Bố cục Atlat phong phú, xếp khoa học, có nhiều đồ, biểu đồ, bảng số liệu thống kê, tranh ảnh với nội dung khác nhau, giúp cho việc học Địa lý thuận lợi hơn, hiệu mà học thuộc lòng ghi nhớ cánh máy móc Một cách khái quát, bố cục Atlat Địa lí Việt Nam gồm: – Trang đầu giới thiệu ký hiệu chung đồ Atlát Địa lý Việt Nam – Các đồ chung bao gồm đồ: Hành chính, hình thể, địa chất khống sản, khí hậu, hệ thống sơng, nhóm loại đất chính, thực vật động vật, miền tự nhiên, dân số, dân tộc, kinh tế chung – Các đồ ngành kinh tế gồm: Nông nghiệp chung, nông nghiệp, lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp chung, ngành công nghiệp trọng điểm, giao thông, thương mại, du lịch – Các đồ vùng kinh tế gồm: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ; vùng Đồng sông Hồng; vùng Bắc Trung Bộ; vùng Duyên hải Nam Trung Bộ; vùng Tây Nguyên; vùng Đông Nam Bộ; vùng Đồng sông Cửu Long; vùng kinh tế trọng điểm – Trong trang đồ Atlat thể nhiều yếu tố: + Yếu tố tự nhiên: Vị trí, địa hình, đất đai, khống sản, sơng ngòi, khí hậu, sinh vật,… + Yếu tố kinh tế, xã hội: Dân cư, mật độ dân số, hành chính, ngành kinh tế, vùng kinh tế + Giới hạn vùng lãnh thổ hay vùng liền kề + Trong đồ vùng có đồ tự nhiên, đồ kinh tế biểu đồ, số liệu thống kê + Trong trang đồ Atlat thể hiện: Một số bảng số liệu, biểu đồ dân số qua năm, cấu, hay biểu đồ biểu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp,… + Một số hình ảnh hoạt động sản xuất kinh tế, hoạt động văn hoá… địa phương Nắm vững hệ thống ký hiệu đồ, biểu đồ Để tìm hiểu nội dung đồ, biểu đồ cần phải hiểu hệ thống ký hiệu đồ, biểu đồ – Trong Atlat hệ thống ký hiệu dùng quy định cách biểu màu sắc, phương pháp ký hiệu, tỷ lệ đồ – Cần tìm hiểu nắm vững quy ước mục Ký hiệu chung từ trang Atlat, bảng giải trang Atlát để đọc nhanh, đồ, biểu đồ từ phân tích xác – Khi đọc đồ cần phải: đọc tên đồ để hiểu nội dung đồ thể – Đọc phần giải để hiểu rõ kí hiệu dùng cho đồ Mỗi nội dung đồ khác cách dùng màu sắc để thể khác – Trong đồ Hình thể Các miền địa lý tự nhiên; màu sắc để thể độ cao, thấp, nông, sâu địa hình – Trong đồ Địa chất khống sản màu sắc lại thể tuổi loại đá; đồ Các nhóm đất, đồ động – thực vật màu sắc thể nhóm đât, thảm thực vật khác – Trong đồ khí hậu màu sắc lại thể thay đổi nhiệt độ, lượng mưa ký hiệu hình học thể loại khoáng sản; ký hiệu tượng hình thể lồi động – thực vật; ký hiệu đường chuyển động thể hướng gió, tính chất gió, đường bão, Trình tự khai thác Atlát – Với nội dung học, yêu cầu học câu hỏi, cần phải xác định đọc gì, từ xác định trang Atlat cần đọc – Đọc bảng thích để nhận biết đọc ký hiệu, ước hiệu, tỷ lệ đồ – Phân tích ký hiệu, ước hiệu đồ để rút nhận xét cần thiết – Thơng qua việc phân tích mối quan hệ yếu tố tự nhiên, kinh tế – xã hội để từ rút kết luận… – Khi sử dụng Atlat phải biết khai thác kiến thức trước, kiến thức sau – Trong cụ thể mức độ khai thác, sử dụng Atlat không giống nhau, có học việc sử dụng Atlát ứng dụng vào số phần, có khai thác Atlát để tìm hiểu nội dung bài, trả lời toàn câu hỏi – Khi khai thác Atlát, không bỏ qua chi tiết thể đồ, biểu đồ trang Atlát, – Trong học phải kết hợp việc khai thác Atlát với việc sử dụng tài liệu khác vốn hiểu biết thân Các dạng câu hỏi đề kiểm tra khai thác kiến thức từ Atlat – Kể, nêu, mơ tả, đối tượng địa lí – Trình bày nguồn lực phát triển phân bố đối tượng địa lí – Trình bày trạng phát triển phân bố đối tượng địa lí – Giải thích phát triển phân bố đối tượng địa lí Thơng thường phân tích đánh giá đối tượng địa lý, học sinh cần tái từ vốn tri thức địa lý có thân vào việc đọc trang Atlat Một số gợi ý sở để tránh bỏ sót ý sử dụng Atlat để học Địa lý Trong làm bài, tùy theo yêu cầu câu hỏi, học sinh cần phải lựa chọn kiến thức thích hợp Atlat kiến thức có để trả lời Làm việc với Atlat cần ý đến việc phân tích lát cắt, biểu đồ, số liệu… Đây coi thành phần bổ trợ nhằm làm rõ bổ sung nội dung mà đồ Atlat khơng thể trình bày rõ Kĩ khai thác đồ kĩ môn Địa lý Nếu không nắm vững kĩ khó hiểu giải thích vật, tượng địa lý, đồng thời khó tự tìm tòi kiến thức địa lý khác Do việc rèn luyện kĩ làm việc với đồ nói chung Atlat Địa lý Việt Nam nói riêng khơng thể thiếu học mơn Địa lý B CÁC DẠNG BÀI TẬP Câu (THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 2017 – MĐ 253) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng có diện tích lưu vực lớn nước ta? A Sông Hồng B Sông Đồng Nai C Sông Cửu Long D Sông Thái Bình Hướng dẫn trả lời: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, dựa vào biểu đồ góc bên phải phía ta thấy diện tích lưu vực sông Hồng (21,91%), sông Cửu Long (21,40%), sông Đồng Nai (11,27%), tiếp đến diệc tích lưu vực sơng Cả, sông Mã,… Chọn: A Câu (Sở GD ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, cho biết điểm cực tây thuộc tỉnh nước ta? A Lào Cai Hướng dẫn trả lời: B Sơn La C Điện Biên D Lai Châu Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, ta thấy điểm cực tây thuộc tỉnh nước ta thuộc tỉnh Điện Biên Chọn: C Câu (Bộ GD ĐT kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 – MĐ 301) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crơm có nơi sau đây? A Cổ Định B Quỳ Châu C Thạch Khê D Tiền Hải Hướng dẫn trả lời: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, ta thấy crơm có nơi Cổ Định (Thanh Hóa), crơm có kí hiệu hình chữ nhật bên tam giác đỏ đen (xem them bảng kí hiệu chung trang 3) Chọn: A Câu (THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017) Dựa vào trang 26 Atlat Địa lý Việt Nam, cho biết đỉnh núi sau cao vùng núi Đông Bắc? A Phia Ya B Kiều Liêu Ti C Tây Côn Lĩnh D Pu Tha Ca Hướng dẫn trả lời: Dựa vào trang 26 Atlat Địa lý Việt Nam, ta thấy đỉnh núi cao vùng Đông Bắc là: Tây Côn Lĩnh (2.419m), Kiều Liêu Ti (2.402m), Pu Tha Ca (2.274m) Chọn: C Câu (THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc? A Pu Đen Đinh, Pu sam B Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti C Pu Si Lung, Hoành Sơn D Khoan La San, Bạch Mã Hướng dẫn trả lời: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ta thấy dãy núi thuộc vùng núi Tây Bắc Pu Đen Đinh, Pu sam Pu Luông Chọn: A Câu (THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 7, cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam hướng dãy núi đây? A Dãy Hoàng Liên Sơn B Dãy Trường Sơn Nam C Dãy Bạch Mã D Dãy Đông Triều Hướng dẫn trả lời: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 7, ta thấy dãy núi trên, dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam dãy núi Hoàng Liên Sơn Chọn: A Câu (THPT Trần Hưng Đạo – TP Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cực Tây cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là: A Cánh cung Đông Triều B Cánh cung sông Gâm C Cánh cung Bắc Sơn D Cánh cung Ngân Sơn Hướng dẫn trả lời: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cực Tây cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc thuộc Cánh cung sông Gâm (Hà Giang) Chọn: B Câu (THPT Hoàng Mai – Nghệ An 2017 – MĐ 132) Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên) Hãy cho biết cao nguyên đá vôi vùng núi Tây Bắc là: A Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu B Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh C Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng D Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La Hướng dẫn trả lời: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên) Các cao nguyên đá vôi vùng núi Tây Bắc cao ngun Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu cuối cao nguyên đá vôi Sơn La Chọn: D Câu (THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có nhiều bão ảnh hưởng đến nước ta là: A tháng B tháng 10 C tháng D tháng Hướng dẫn trả lời: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có nhiều bão ảnh hưởng đến nước ta tháng với tần suất 1,3 đến 1,7 bão/tháng (dựa vào bảng giải góc bên trái – đồ lớn) Chọn: C Câu 10 (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn tập trung nhiều vùng sau đây? A Đồng Sông Cửu Long B Duyên hải Nam Trung Bộ C Đông Nam Bộ D Đồng Bằng Sông Hồng Hướng dẫn trả lời: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, ta thấy đất mặn tập trung nhiều vùng Đồng sông Cửu Long (xem bảng giải góc bên trái phía – màu xanh đậm) Chọn: A C BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu (THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi sau không chạy theo hướng tây bắcđông nam? A Đông Triều B Con Voi C Tam Đảo D Hoàng Liên Sơn Chọn: A Câu (Bộ GD ĐT kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 – MĐ 301) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ biển qua cửa sau đây? A Cửa Gianh Chọn: D B Cửa Nhượng C Cửa Hội D Cửa Tùng Câu (Sở GD ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét sau không chế độ nhiệt nước ta? A Nhiệt độ trung bình năm chủ yếu 200C B Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam C Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam D Nhiệt độ trung bình năm có phân hóa theo khơng gian Chọn: B Câu (Bộ GD ĐT kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 – MĐ 301) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét sau chế độ nhiệt Lạng Sơn so với Nha Trang? A Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ B Nhiệt độ trung bình năm cao C Nhiệt độ trung bình tháng VII cao D Nhiệt độ trung bình tháng I thấp Chọn: D Câu (Bộ GD ĐT kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 – MĐ 303) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có nơi sau đây? A Quỳ Châu B Thạch Khê C Lệ Thủy D Phú Vang Chọn: B Câu (Bộ GD ĐT kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 – MĐ 303) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi sau cao cả? A Ngọc Krinh B Ngọc Linh C Kon Ka Kinh D Vọng Phu Chọn: B Câu (Bộ GD ĐT kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 – MĐ 303) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét sau chế độ nhiệt Hà Nội so với Cần Thơ? A Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp B Nhiệt độ trung bình năm cao C Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ D Nhiệt độ trung bình tháng I thấp Chọn: D Câu (THPT Hoàng Mai – Nghệ An 2017 – MĐ 132) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đặc điểm vị trí vùng Tây nguyên? A giáp vùng kinh tế không giáp biển B giáp nước, giáp vùng kinh tế không giáp biển C giáp nước, giáp vùng kinh tế D giáp nước, giáp Đông nam không giáp biển Chọn: C Câu (THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017) Nhìn vào Atlat ĐLVN trang Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho hai miền Nam, Bắc nước ta là: A Hoạt động gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên B Hoạt động gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam dải hội tụ nhiệt đới C Hoạt động dải hội tụ nhiệt đới D Hoạt động gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Bengan dải hội tụ nhiệt đới Chọn: B Câu 10 (THPT Nguyễn Trãi – 2018 MĐ 003) Căn Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu vùng khí hậu nào? A Bắc Trung Bộ B Tây Nguyên C Tây Bắc Bộ D Trung Nam Bắc Bộ Chọn: A Câu 11 (THPT Nguyễn Trãi – 2018 MĐ 003) Căn Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao dãy Trường Sơn Nam? A Ngọc Linh B Bi Duop C Lang Bi Ang D Chư Yang Sin Chọn: A Câu 12 (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132) Căn vào Atlat địa lí trang 9, cho biết tháng sau nước ta có tần suất bão từ 1,3 đến 1,7 bão/ tháng? A Tháng X B Tháng VII C Tháng IX D Tháng VI Chọn: C Câu 13 (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132) Căn vào Atlat địa lý Việt Nam trang 29 cho biết loại khoáng sản chủ yếu Đồng sông Cửu Long là: A đá vôi bôxit B đá vôi than đá C đá vôi sắt D đá vôi than bùn Chọn: D Câu 14 (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132) Căn vào Atlat Địa lí trang 10, cho biết hệ thống sơng sau có diện tích lưu vực lớn nước ta là? A Sông Hồng B Sông Mê Cơng (Việt Nam) C Sơng Thái Bình D Sơng Đồng Nai Chọn: A Câu 15 (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tần suất bão lớn tháng nào? A Tháng B Tháng 10 C Tháng D Tháng 11 Chọn: A Câu 16 (THPT Thị Xã Quảng Trị – Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132) Căn vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông sau cửa hệ thống sông Hồng? A Ba Lạt, Trà Lí, Lạch Giang B Lạt Trường, Ba Lạt, Trà Lí C Văn Úc, Trà Lý, Ba Lạt D Cấm Văn Úc, Trà Lí Chọn: A Câu 17 (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu sau khơng thuộc miền khí hậu phía Nam? A Nam Bộ B Nam Trung Bộ C Tây Nguyên D Trung Nam Bắc Bộ Chọn: D Câu 18 (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết giai đoạn 2000 – 2007 tổng diện tích rừng nước ta tăng bao nhiêu? A 824 nghìn B 428 nghìn C 12 184 nghìn D 284 nghìn Chọn: A Câu 19 (THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa 2017) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết nhận định sau không với phân bố mưa nước ta? A Lượng mưa phân bố không theo lãnh thổ B Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X C Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam D Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa Chọn: C Câu 20 (THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1) Căn vào Atltat Việt Nam trang 4-5, nước ta cửa ngõ biển thuận lợi cho nước: A Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia Tây Nam Trung Quốc B Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia Đông Nam Trung Quốc C Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia Đông Nam Trung Quốc D Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia Tây Nam Trung Quốc Chọn: D Câu 21 (THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017) Dựa vào Atlat trang 9, cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn vào tháng mấy? A Tháng 12 B Tháng 10 C Tháng 11 D Tháng Chọn: D Câu 22 (THPT Nguyễn Huệ – Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132) Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu? A Quảng Ninh – Cà Mau B Móng Cái – mũi Cà Mau C Hải Phòng – Kiên Giang D Móng Cái – Hà Tiên Chọn: D Câu 23 (THPT Trần Hưng Đạo – TP Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214) Căn Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, cho biết Việt Nam có đường biên giới đất liền biển với quốc gia sau đây? A Lào, Campuchia B Trung Quốc, Lào C Lào, Campuchia, Trung Quốc D Trung Quốc, Campuchia Chọn: D Câu 24 (THPT Trần Hưng Đạo – TP Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214) Căn Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, cho biết số 28 tỉnh giáp biển nước ta, khơng có tỉnh sau đây? A TP Hồ Chí Minh B Ninh Bình C Đà Nẵng D Cần Thơ Chọn: D Câu 25 (THPT Trần Hưng Đạo – TP Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất đồng ven biển miền Trung gì? A Đất phèn B Đất phù sa sơng C Đất feralit D Đất cát biển Chọn: D Câu 26 (Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301) Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biết dãy núi sau không thuộc vùng núi Tây Bắc? A Dãy núi Pu Sam Sao B Hoàng Liên Sơn C Pu Đen Đinh D Dãy Trường sơn Chọn: D Câu 27 (Phòng quản lí chất lượng Giáo Dục – Bắc Ninh 2018 – MĐ 401) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi sau không thuộc miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ? A Pu Sam Sao B Con Voi C Hoàng Liên Sơn D Pu Đen Đinh Chọn: B Câu 28 (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu nào? A Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ B Vùng khí hậu Tây Nguyên C Vùng khí hậu Nam Trung Bộ D Vùng khí hậu Nam Bộ Chọn: A Câu 29 (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội L1 – MĐ 132) Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước khơng có vùng biển chung với nước ta? A Myanma B Malaysia C Thái Lan D Indonesia Chọn: A Câu 30 (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2018 L1 – MĐ 101) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao vùng núi Trường Sơn Nam là: A Kon Ka Kinh B Lang Biang C Chư Yang Sin D Ngọc Linh Chọn: D Câu 31 (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2018 L1 – MĐ 101) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sơng có diện tích lớn vùng Bắc Trung Bộ là: A sông Cả B sông Chu C sông Gianh D sông Bến Hải Chọn: A Câu 32 (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét sau đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ? A Đỉnh núi cao Pu Xai Lai Leng nằm dãy Trường Sơn Bắc B Địa hình kéo dài theo chiều Đơng – Tây tạo nên tính phân bậc rõ rệt C Có đồng châu thổ sơng rộng lớn nước ta D Hướng cấu trúc địa hình tây bắc – đông nam Chọn: D Câu 33 (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất mặn tập trung nhiều ở: A ven biển miền Trung B ven biển Đồng sông Cửu Long C ven đảo lớn D ven biển Đồng sông Hồng Chọn: B Câu 34 (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực có lượng mưa trung bình năm cao nước ta là: A Trung Trung Bộ B Cực Nam Trung Bộ C Đồng sông Hồng D Tây Nghệ An Chọn: A Câu 35 (Bộ GD ĐT đề thi tham khảo – 2018 MĐ 001) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông sau không thuộc hệ thống sông Hồng? A Sông Gâm B Sông Chảy C Sông Mã D Sông Lô Chọn: C Câu 36 (Bộ GD ĐT đề thi tham khảo – 2018 MĐ 001) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi sau có hướng vòng cung? A Ngân Sơn B Hoàng Liên Sơn C Pu Đen Đinh D Trường Sơn Bắc Chọn: B Câu 37 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1) Căn vào biểu đồ đường Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ sông Mê Công, sông Hồng sông Đà Rằng là: A tháng 10, tháng 8, tháng 11 B tháng 10, tháng 8, tháng 10 C tháng 9, tháng 8, tháng 11 D tháng 11, tháng 8, tháng 10 Chọn: A Câu 38 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ đất nước ta phân bố chủ yếu ở: A Tây Nguyên B Tây Bắc C Bắc Trung Bộ D Đông Bắc Chọn: B Câu 39 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 7, cho biết ranh giới tự nhiên hai miền Nam-Bắc nước ta dãy núi sau đây? A Dãy Trường Sơn B Dãy Ngọc Linh C Dãy Hoành Sơn D Dãy Bạch Mã Chọn: D Câu 40 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng sau nước ta chịu ảnh hưởng mạnh gió Tây khơ nóng? A Tây Ngun B Dun hải Nam Trung Bộ C Trung du miền núi Bắc Bộ D Bắc Trung Bộ Chọn: D … vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, cho biết điểm cực tây thuộc tỉnh nước ta? A Lào Cai Hướng dẫn trả lời: B Sơn La C Điện Biên D Lai Châu Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang – 5, ta thấy điểm. .. làm việc với đồ nói chung Atlat Địa lý Việt Nam nói riêng thiếu học môn Địa lý B CÁC DẠNG BÀI TẬP Câu (THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 2017 – MĐ 253 ) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết… 2018 – MĐ 301) Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crơm có nơi sau đây? A Cổ Định B Quỳ Châu C Thạch Khê D Tiền Hải Hướng dẫn trả lời: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, ta thấy
– Xem thêm –
Xem thêm: Chủ đề 5 khai thác atlat địa lí Việt Nam Vị trí địa lí và các đặc điểm tự nhiên, Chủ đề 5 khai thác atlat địa lí Việt Nam Vị trí địa lí và các đặc điểm tự nhiên
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Khoa học