ĐỀ CƯƠNG RẢI THỬ BÊ TÔNG NHỰA C19 – Tài liệu text

ĐỀ CƯƠNG RẢI THỬ BÊ TÔNG NHỰA C19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.55 KB, 5 trang )

Báo cáo thi cơng thí điểm bê tơng nhựa chặt C19
CÔNG TY Cổ PHầN CÔNG TRìNH
GIAO THÔNG Hà NộI

cộNG HòA X· HéI CHđ NGHÜA VIƯT
NAM

®éc lËp – Tù do – Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 2 tháng 5 năm
2020

D ỏn : Khu du lịch Quốc tế Đồi Rồng
Gói thầu: Thi cơng xây dựng tuyến đường trục chính mặt cắt ngang 48m
(GĐI)
BÁO CÁO: THI CƠNG THÍ ĐIỂM BÊ TƠNG NHỰA CHẶT 19
Hạng mục: Mặt đường
Lý trình thí điểm: Đoạn N9-N.24, Lý trình Km0+208,35 : Km0+467,10 Trái
tuyến L=258.75m
Để thi cơng cơng trình đảm bảo kỹ thuật chất lượng theo đúng qui trình quản lý kỹ
thuật của dự án, Nhà thầu Công ty Cổ phần Cơng trình Giao thơng Hà Nội lập đề cương
thi cơng thí điểm Bê tơng nhựa chặt 19 (BTN C19) ỏp dng cho thi cụng i tr.

I.

Căn cứ:

– Cn cứ vào hợp đồng số 31/2019/HĐXD/VH-GT.HN ngày 18/10/2019 giữa Công
ty Cổ phần Cơng trình Giao thơng Hà Nội với Cơng ty cổ phần Đầu tư và Du lịch Vạn
Hương về việc thi cơng gói thầu: Thi cơng xây dựng tuyến đường trục chính mặt cắt
ngang 48m (GĐI), dự án: Khu du lịch Quốc tế Đồi Rồng.
– Căn cứ hồ sơ thiết kế định hướng chờ quy hoạch đã được các bờn chp thun;

– Căn cứ Tiêu chuẩn TCVN 8819 -2011: Thi công và nghiệm thu
mặt đờng bê tông nhựa nóng;
– Căn cứ vào năng lực thiết bị, nhân lực và kinh nghiệm thi công của nhà thầu;
– Căn cứ Thông tư số: 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 của Bộ GTVT về việc
“Quy định về quản lý chất lượng vật liệu nhựa đường trong xây dựng cơng trình giao
thơng”;
– Căn cứ Quyết định số: 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 của Bộ GTVT về việc:
“Ban hành hướng dẫn áp dụng hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm tăng
cường quản lý chất lượng thiết kế và thi cơng mặt đường BTNC nóng đối với các tuyến
đường ơ tơ có quy mơ giao thơng lớn”;
– Căn cứ Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ GTVT về việc:
“Ban hành quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hành bánh xe của BTNC xác
định bằng thiết bị Wheel Traccking”;
– Công tác sản xuất bê tông nhựa tuân thủ các tiêu chuẩn hiện hành, bao gồm:
TCVN 7493:2005

: Bitum – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7494:2005

: Bitum – Phương pháp lấy mẫu

TCVN 7572:2006

: Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử

Nhà thầu: Công ty cổ phần cơng trình Giao thơng Hà Nội
Trang 1

Báo cáo thi cơng thí điểm bê tơng nhựa chặt C19
TCVN 8860:2011

: Bê tông nhựa – Phương pháp thử

TCVN 8859:2011

: Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo
đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu

TCVN 8820:2011

: Hỗn hợp bê tơng nhựa nóng – Thiết kế theo
phương pháp Marshall

TCVN 8819:2011

: Mặt đường bê tơng nhựa nóng – Yêu cầu thi công
và nghiệm thu

II. NỘI DUNG BÁO CÁO:
1. LÝ TRÌNH THÍ ĐIỂM:

– Nhà thầu chọn đoạn thi cơng thí điểm rải thử BTNC 19, chiều dài 258.75m, lý trình: Lý
trình Km0+208,35 : Km0+467,10 Trái tuyến, bề rộng trung bình 11,5 m.;
2. MÁY MĨC THIẾT BỊ – NHÂN S:
2.2.1Máy móc thiết bị tại trạm trộn:
tt

Máy móc thiết bị

Số lợng

Ngời vận
hành

1

Xe xúc lật 2,4 m3

01

02

2

Ô tô vận chuyển vật liệu
12T

05

06

3

Máy ủi 110CV

01

02

3

Trạm trộn BTN 120 T/h

01

8

Ghi chú

– Công nhân, nhân viên phục vụ tại trạm trộn: 06 ngời
2.2.2Máy móc thiết bị thi công tại công trờng:
tt

Máy móc thiết bị

Số lợng

Ngời vận
hành

1

Ô tô vận chuyển BTN 12T

05 chiếc

10

2

Máy rải 130 CV-:-140 CV

01 chiÕc

03

3

M¸y lu b¸nh thÐp 8T

02 chiÕc

02

4

M¸y lu bánh thép 10T

02 chiếc

02

5

Máy lu bánh lốp 16 T

02 chiếc

02

6

Ô tô tới nớc

01 chiếc

03

7

Máy thổi bụi

01 chiếc

02

8

Xăng xơ

9

Máy quét bụi

10

Máy tới nhựa càm tay

11

Ván khuôn thép

01 bộ
2 chiếc

02

01 chiếc

02

400m

Nh thu: Cơng ty cổ phần cơng trình Giao thơng Hà Nội
Trang 2

Ghi chó

Báo cáo thi cơng thí điểm bê tơng nhựa chặt C19
12

Nhiệt kế

2 cái

13

Ly vô

1 cái

14

Xe tới nhựa

01 cái

15

Thớc 3 m

01 cái

16

Máy toàn đạc, máy thủy
bình

02

02

02

Mỗi loại 01
máy

2.2.3K thut, cụng nhõn phục vụ dây chuyền thi công BTN: 16 người
3 CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN CỦA THI CƠNG THÍ ĐIỂM CÁC ĐOẠN ĐÃ
THỰC HIỆN:
– Thời điểm rải thử: ngày 28 tháng 3 năm 2020; Thời tiết thuận lợi, trời nắng
ráo, không mưa;
– Bề mặt rải sạch bụi, cao độ, độ bằng phẳng, độ dốc ngang, độ dốc dọc với các
sai số nằm trong phạm vi cho phép quy định;
– Xe tưới nhựa chuyên dụng, kiểm soát liều lượng và nhiệt độ của nhựa tưới thấm
bám;

Vật liệu thấm bám: Tưới trên mặt đường nhựa cũ BTNC 19 lớp dưới dùng nhũ tương
phân tích nhanh CSS-1 với tỷ lệ từ 1 kg/m 2 để tưới thấm bám. Thời gian từ lúc tưới
thấm bám đến khi rải lớp bê tông nhựa đủ để nhũ tương phân tích nhanh CSS-1 đơng
đặc và do Tư vấn giám sát quyết định là: 4 giờ;
Dùng ô tô tự đổ có bạt che vận chuyển hỗn hợp bê tơng nhựa.
– Ván khuôn thành bên: Ván khuôn sử dụng để thảm BTN được làm bằng thép hình V
70x70x6 mm.

– Hỗn hợp bê tông nhựa được rải bằng máy rải Voegele 1800-2 chuyên dùng.
– Thiết bị lu lèn bê tông nhựa gồm có lu bánh thép nhẹ 6-8 tấn, lu bánh thép nặng 10-12
tấn và lu bánh hơi có 9 lốp nhẵn đi theo cùng máy rải.
– Các số liệu trước khi thi cơng thí điểm các đoạn đã thực hiện:
+ Kết quả kiểm tra hiện trường trước khi thi công (có bảng kết quả và các biên
bản nghiệm thu kèm theo).
+ Kết quả kiểm tra chất lượng vật liệu (có bảng kết quả và các biên bản nghiệm
thu kèm theo).
+ Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu tại trạm trộn (có bảng kết quả và các biên bản
nghiệm thu kèm theo).

+ Kết quả kiểm tra trong q trình thi cơng (có bảng kết quả và các biên bản
nghiệm thu kèm theo).
+ Trình tự, số lượt, phối hợp các lu, nhiệt độ bắt đầu, kết thúc lu và vận tốc lu qua
một điểm (có bảng kết quả kèm theo).
+ Thời gian bắt đầu, kết thúc (có bảng kết quả kèm theo).

Nhà thầu: Cơng ty cổ phần cơng trình Giao thơng Hà Nội
Trang 3

Báo cáo thi cơng thí điểm bê tơng nhựa chặt C19

+ Các kết quả kiểm tra nghiệm thu mặt đường BTN C19: Kích thước hình học, độ
bằng phẳng, độ nhám mặt đường, độ chặt lu lèn,… (có bảng kết quả và các biên bản
nghiệm thu kèm theo).
+ Khối lượng sau khi hồn thành cơng tác lu lèn lớp BTN C19 (có bảng kết quả
và các biên bản nghiệm thu kèm theo).
– Sơ đồ bố trí các đoạn thí điểm: Có bản vẽ kèm theo.
III. KẾT LUẬN:
Số liệu thi cơng thí điểm đoạn (Km0+208.35 -:- Km0+312.49)
1. Vật liệu tưới thấm bám: nhũ tương phân tích nhanh CSS-1
2. Nhiệt độ tưới thấm bám: 50 °C
3. Thời gian từ lúc tưới thấm bám đến khi rải lớp BTN C19: 04 (giờ)
4. Tỷ lệ tưới nhựa thấm bám: 1 kg/m2
5. Nhiệt độ rải BTN C19: 156 °C
6. Nhiệt độ bắt đầu lu lèn: 152 °C
7. Nhiệt độ kết thúc lu lèn: 80 °C
8. Trình tự, số lượt và vận tốc lu qua một điểm:
– Lu bánh sắt 8T:
+ Vận tốc: 2 -:- 3 (km/h).

+ Số lượt lu: 3 (lượt / điểm).
Lu bánh lốp:
+ Vận tốc: 3 -:- 4 (km/h).
+ Số lượt lu: 16 (lượt / điểm).
– Lu bánh sắt 10T:
+ Vận tốc: 4 -:- 5 (km/h).
+ Số lượt lu: 4 (lượt / điểm).
9. Hệ số rải:
– Hệ số rải: K rải = 1.25
10. Chiều dày rải lớp BTN C19: 7 cm
11. Độ rỗng dư:
Độ rỗng dư: 5.66 %
12. Độ chặt trung bình:
Độ chặt trung bình: K = 98.56 (%).
Số liệu thi cơng thí điểm đoạn thứ 2 (Km0+312,49 -:- Km0+467,10)
Vật liệu tưới thấm bám: Nhũ tương phân tích nhanh CSS-1
1.
Nhiệt độ tưới thấm bám: 60 °C
2.
Thời gian từ lúc tưới thấm bám đến khi rải lớp BTN C19: 04 (giờ)
3.
Tỷ lệ tưới nhựa thấm bám: 1.0 kg/m2
4.
Nhiệt độ rải BTN C19: 155 °C
5.
Nhiệt độ bắt đầu lu lèn: 152 °C
Nhà thầu: Công ty cổ phần cơng trình Giao thơng Hà Nội
Trang 4

Báo cáo thi cơng thí điểm bê tơng nhựa chặt C19

6.
7.

Nhiệt độ kết thúc lu lèn: 80 °C
Trình tự, số lượt và vận tốc lu qua một điểm:
– Lu bánh sắt 8T:
+ Vận tốc: 2 -:- 3 (km/h).
+ Số lượt lu: 3 (lượt / điểm).
– Lu bánh lốp:
+ Vận tốc: 3 -:- 4 (km/h).
+ Số lượt lu: 18 (lượt / điểm).
– Lu bánh sắt 10T:
+ Vận tốc: 4 -:- 5 (km/h).
+ Số lượt lu: 4 (lượt / điểm).
8.
Hệ số rải:
– Hệ số rải: K rải = 1.25
9. Chiều dày rải lớp BTN C19: 7 cm
10.
Độ rỗng dư:
Độ rỗng dư: 4.72 %
11.
Độ chặt trung bình:
– Độ chặt trung bình: K = 99.55 (%).
Từ các kết quả số liệu thi cơng thí điểm các đoạn đã thực hiện, đối chiếu với các
chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại chỉ dẫn kỹ thuật, TCVN 8819-2011 và các văn bản hiện
hành. Các bên thống nhất chọn cơng nghệ thi cơng đoạn thi cơng thí điểm
(Km0+312.49 -:- Km0+467.10) có Ktb = 99.55 % để triển khai thi công đại trà.

Trên đây là báo cáo thi công rải thử bê tông nhựa chặt 19 của Nhà thầu Cơng ty
Cổ phần Cơng trình Giao thơng Hà Nội. Kính đề nghị Ban QL Xây dựng và Tư vấn
giám sát xem xét chấp thuận để nhà thầu có cơ sở áp dụng cho thi công đại trà hạng
mục bê tông nhựa chặt 19.
Xin chân thành cảm ơn./.
NHÀ THẦU THI CƠNG

Nhà thầu: Cơng ty cổ phần cơng trình Giao thơng Hà Nội
Trang 5

– Căn cứ Tiêu chuẩn TCVN 8819 – 2011 : Thi công và nghiệm thumặt đờng bê tông nhựa nóng ; – Căn cứ vào năng lượng thiết bị, nhân lực và kinh nghiệm tay nghề xây đắp của nhà thầu ; – Căn cứ Thông tư số : 27/2014 / TT-BGTVT ngày 28/7/2014 của Bộ GTVT về việc “ Quy định về quản trị chất lượng vật tư nhựa đường trong thiết kế xây dựng cơng trình giaothơng ” ; – Căn cứ Quyết định số : 858 / QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 của Bộ GTVT về việc : “ Ban hành hướng dẫn vận dụng mạng lưới hệ thống những tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành nhằm mục đích tăngcường quản trị chất lượng phong cách thiết kế và thi cơng mặt đường BTNC nóng so với những tuyếnđường ơ tơ có quy mơ giao thơng lớn ” ; – Căn cứ Quyết định số 1617 / QĐ-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ GTVT về việc : “ Ban hành lao lý kỹ thuật về chiêu thức thử độ sâu vệt hành bánh xe của BTNC xácđịnh bằng thiết bị Wheel Traccking ” ; – Công tác sản xuất bê tông nhựa tuân thủ những tiêu chuẩn hiện hành, gồm có : TCVN 7493 : 2005 : Bitum – Yêu cầu kỹ thuậtTCVN 7494 : 2005 : Bitum – Phương pháp lấy mẫuTCVN 7572 : 2006 : Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thửNhà thầu : Công ty CP cơng trình Giao thơng Hà NộiTrang 1B áo cáo thi cơng thử nghiệm bê tơng nhựa chặt C19TCVN 8860 : 2011 : Bê tông nhựa – Phương pháp thửTCVN 8859 : 2011 : Lớp móng cấp phối đá dăm trong cấu trúc áođường xe hơi – Vật liệu, kiến thiết và nghiệm thuTCVN 8820 : 2011 : Hỗn hợp bê tơng nhựa nóng – Thiết kế theophương pháp MarshallTCVN 8819 : 2011 : Mặt đường bê tơng nhựa nóng – Yêu cầu thi côngvà nghiệm thuII. NỘI DUNG BÁO CÁO : 1. LÝ TRÌNH THÍ ĐIỂM : – Nhà thầu chọn đoạn thi cơng thử nghiệm rải thử BTNC 19, chiều dài 258.75 m, lý trình : Lýtrình Km0 + 208,35 : Km0 + 467,10 Trái tuyến, bề rộng trung bình 11,5 m. ; 2. MÁY MĨC THIẾT BỊ – NHÂN S : 2.2.1 Máy móc thiết bị tại trạm trộn : ttMáy móc thiết bịSố lợngNgời vậnhànhXe xúc lật 2,4 m30102Ô tô luân chuyển vật liệu12T0506Máy ủi 110CV0102 Trạm trộn BTN 120 T / h01Ghi chú – Công nhân, nhân viên cấp dưới Giao hàng tại trạm trộn : 06 ngời2. 2.2 Máy móc thiết bị thiết kế tại công trờng : ttMáy móc thiết bịSố lợngNgời vậnhànhÔ tô luân chuyển BTN 12T05 chiếc10Máy rải 130 CV – : – 140 CV01 chiÕc03M ¸ y lu b ¸ nh thÐp 8T02 chiÕc02M ¸ y lu bánh thép 10T02 chiếc02Máy lu bánh lốp 16 T02 chiếc02Ô tô tới nớc01 chiếc03Máy thổi bụi01 chiếc02Xăng xơMáy quét bụi10Máy tới nhựa càm tay11Ván khuôn thép01 bộ2 chiếc0201 chiếc02400mNh thu : Cơng ty CP cơng trình Giao thơng Hà NộiTrang 2G hi chóBáo cáo thi cơng thử nghiệm bê tơng nhựa chặt C1912Nhiệt kế2 cái13Ly vô1 cái14Xe tới nhựa01 cái15Thớc 3 m01 cái16Máy toàn đạc, máy thủybình020202Mỗi loại 01 máy2. 2.3 K thut, cụng nhõn Giao hàng dây chuyền sản xuất thiết kế BTN : 16 người3 CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN CỦA THI CƠNG THÍ ĐIỂM CÁC ĐOẠN ĐÃTHỰC HIỆN : – Thời điểm rải thử : ngày 28 tháng 3 năm 2020 ; Thời tiết thuận tiện, trời nắngráo, không mưa ; – Bề mặt rải sạch bụi, cao độ, độ phẳng phiu, độ dốc ngang, độ dốc dọc với cácsai số nằm trong khoanh vùng phạm vi được cho phép lao lý ; – Xe tưới nhựa chuyên được dùng, trấn áp liều lượng và nhiệt độ của nhựa tưới thấmbám ; Vật liệu thấm bám : Tưới trên mặt đường nhựa cũ BTNC 19 lớp dưới dùng nhũ tươngphân tích nhanh CSS-1 với tỷ suất từ 1 kg / m 2 để tưới thấm bám. Thời gian từ lúc tướithấm bám đến khi rải lớp bê tông nhựa đủ để nhũ tương nghiên cứu và phân tích nhanh CSS-1 đơngđặc và do Tư vấn giám sát quyết định hành động là : 4 giờ ; Dùng xe hơi tự đổ có bạt che luân chuyển hỗn hợp bê tơng nhựa. – Ván khuôn thành bên : Ván khuôn sử dụng để thảm BTN được làm bằng thép hình V70x70x6 mm. – Hỗn hợp bê tông nhựa được rải bằng máy rải Voegele 1800 – 2 chuyên dùng. – Thiết bị lu lèn bê tông nhựa gồm có lu bánh thép nhẹ 6-8 tấn, lu bánh thép nặng 10-12 tấn và lu bánh hơi có 9 lốp nhẵn đi theo cùng máy rải. – Các số liệu trước khi thi cơng thử nghiệm những đoạn đã triển khai : + Kết quả kiểm tra hiện trường trước khi xây đắp ( có bảng hiệu quả và những biênbản nghiệm thu sát hoạch kèm theo ). + Kết quả kiểm tra chất lượng vật tư ( có bảng hiệu quả và những biên bản nghiệmthu kèm theo ). + Kết quả kiểm tra những chỉ tiêu tại trạm trộn ( có bảng tác dụng và những biên bảnnghiệm thu kèm theo ). + Kết quả kiểm tra trong q trình thi cơng ( có bảng hiệu quả và những biên bảnnghiệm thu kèm theo ). + Trình tự, số lượt, phối hợp những lu, nhiệt độ khởi đầu, kết thúc lu và tốc độ lu quamột điểm ( có bảng tác dụng kèm theo ). + Thời gian mở màn, kết thúc ( có bảng hiệu quả kèm theo ). Nhà thầu : Cơng ty CP cơng trình Giao thơng Hà NộiTrang 3B áo cáo thi cơng thử nghiệm bê tơng nhựa chặt C19 + Các tác dụng kiểm tra nghiệm thu sát hoạch mặt đường BTN C19 : Kích thước hình học, độbằng phẳng, độ nhám mặt đường, độ chặt lu lèn, … ( có bảng hiệu quả và những biên bảnnghiệm thu kèm theo ). + Khối lượng sau khi hồn thành cơng tác lu lèn lớp BTN C19 ( có bảng kết quảvà những biên bản nghiệm thu sát hoạch kèm theo ). – Sơ đồ sắp xếp những đoạn thử nghiệm : Có bản vẽ kèm theo. III. KẾT LUẬN : Số liệu thi cơng thử nghiệm đoạn ( Km0 + 208.35 – : – Km0 + 312.49 ) 1. Vật liệu tưới thấm bám : nhũ tương nghiên cứu và phân tích nhanh CSS-12. Nhiệt độ tưới thấm bám : 50 °C 3. Thời gian từ lúc tưới thấm bám đến khi rải lớp BTN C19 : 04 ( giờ ) 4. Tỷ lệ tưới nhựa thấm bám : 1 kg / m25. Nhiệt độ rải BTN C19 : 156 °C 6. Nhiệt độ mở màn lu lèn : 152 °C 7. Nhiệt độ kết thúc lu lèn : 80 °C 8. Trình tự, số lượt và tốc độ lu qua một điểm : – Lu bánh sắt 8T : + Vận tốc : 2 – : – 3 ( km / h ). + Số lượt lu : 3 ( lượt / điểm ). Lu bánh lốp : + Vận tốc : 3 – : – 4 ( km / h ). + Số lượt lu : 16 ( lượt / điểm ). – Lu bánh sắt 10T : + Vận tốc : 4 – : – 5 ( km / h ). + Số lượt lu : 4 ( lượt / điểm ). 9. Hệ số rải : – Hệ số rải : K rải = 1.2510. Chiều dày rải lớp BTN C19 : 7 cm11. Độ rỗng dư : Độ rỗng dư : 5.66 % 12. Độ chặt trung bình : Độ chặt trung bình : K = 98.56 ( % ). Số liệu thi cơng thử nghiệm đoạn thứ 2 ( Km0 + 312,49 – : – Km0 + 467,10 ) Vật liệu tưới thấm bám : Nhũ tương nghiên cứu và phân tích nhanh CSS-11. Nhiệt độ tưới thấm bám : 60 °C 2. Thời gian từ lúc tưới thấm bám đến khi rải lớp BTN C19 : 04 ( giờ ) 3. Tỷ lệ tưới nhựa thấm bám : 1.0 kg / m24. Nhiệt độ rải BTN C19 : 155 °C 5. Nhiệt độ khởi đầu lu lèn : 152 °C Nhà thầu : Công ty CP cơng trình Giao thơng Hà NộiTrang 4B áo cáo thi cơng thử nghiệm bê tơng nhựa chặt C196. 7. Nhiệt độ kết thúc lu lèn : 80 °C Trình tự, số lượt và tốc độ lu qua một điểm : – Lu bánh sắt 8T : + Vận tốc : 2 – : – 3 ( km / h ). + Số lượt lu : 3 ( lượt / điểm ). – Lu bánh lốp : + Vận tốc : 3 – : – 4 ( km / h ). + Số lượt lu : 18 ( lượt / điểm ). – Lu bánh sắt 10T : + Vận tốc : 4 – : – 5 ( km / h ). + Số lượt lu : 4 ( lượt / điểm ). 8. Hệ số rải : – Hệ số rải : K rải = 1.259. Chiều dày rải lớp BTN C19 : 7 cm10. Độ rỗng dư : Độ rỗng dư : 4.72 % 11. Độ chặt trung bình : – Độ chặt trung bình : K = 99.55 ( % ). Từ những tác dụng số liệu thi cơng thử nghiệm những đoạn đã thực thi, so sánh với cácchỉ tiêu kỹ thuật pháp luật tại hướng dẫn kỹ thuật, TCVN 8819 – 2011 và những văn bản hiệnhành. Các bên thống nhất chọn cơng nghệ thi cơng đoạn thi cơng thử nghiệm ( Km0 + 312.49 – : – Km0 + 467.10 ) có Ktb = 99.55 % để tiến hành thiết kế đại trà phổ thông. Trên đây là báo cáo giải trình kiến thiết rải thử bê tông nhựa chặt 19 của Nhà thầu Cơng tyCổ phần Cơng trình Giao thơng Thành Phố Hà Nội. Kính đề xuất Ban quốc lộ Xây dựng và Tư vấngiám sát xem xét đồng ý chấp thuận để nhà thầu có cơ sở vận dụng cho kiến thiết đại trà phổ thông hạngmục bê tông nhựa chặt 19. Xin chân thành cảm ơn. /. NHÀ THẦU THI CƠNGNhà thầu : Cơng ty CP cơng trình Giao thơng Hà NộiTrang 5

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận