Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020 – Trường THCS Mỹ Hòa
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.78 KB, 8 trang )
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020 – Trường THCS Mỹ Hòa – Tài liệu text
TRƯỜNG THCS MỸ HỊA
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 HK2 NĂM HỌC 20192020
PH ẦN TR
ẮC NGHIỆM :
I.
SỐ HỌC:
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính (5).(+3) là:
A. 15 B. +15
C. 8
D. +8
Câu 2: Đ – S
a) (+4).(3) = +12
b) (4).(+3) = 12
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính (5).(3) là:
A. 15 B. +15
C. 8
D. +8
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (…..)
a) (4).(3) = …….b) (+4).(+3) = ….
Câu 5: Hãy khoanh trịn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Tích của 2 số ngun âm là một số ngun âm
B. Tích của 2 số ngun dương là một số ngun dương
C. Tích của 1 số ngun âm với số 0 là một số ngun âm
D. Tích của 1 số ngun dương với số 0 là một số ngun dương
Câu 6: Giá trị đúng của (4)2 là:
A. 8 B. +8
C. 16
D. +16
Câu 7: Trên tập hợp số ngun Z, các ước của 5 là
A. 1 và 1 B. 5 và 5
C. 1; 1; 5
D. 1; 1; 5; 5
Câu 8: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào khơng phải phân số
A.
3
1.7
B.
15
3
C.
0
2
D.
13
4
Câu 9: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào khơng phải phân số
A.
3
3
B.
4
7
C.
2
0
D.
11
17
Câu 10: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
−4
.
0
3
5
B. .
a
b
c
d
C.
0,25
.
−7
D.
1,25
.
3,8
Câu 11: Hai phân số và (a, b, c, d là các số ngun khác 0) gọi là bằng nhau nếu
A. a.c = b.d.
B. a.b = c.d.
C. a : d = c : b.
Câu 12: Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
−11 −11
−8 −2
−7 −8
=
=
=
A.
B.
C.
7
6
24 6
6
6
1
D. a.d = b.c.
5 4
D. =
6 −7
2
7
Câu 13: Phân số bằng phân số là:
7
2
A. B.
4
14
C.
25
75
6
4
B.
27
19
C.
4
49
2
là
9
Câu 14: Phân số khơng bằng phân số
A.
D.
10
45
D.
−12
?
20
−1
C. .
8
2
9
Câu 15: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
A.
12
.
20
Câu 16: Cho biết
15
x
B.
20
.
−12
D.
−3
.
5
3
số x thích hợp là:
4
A. 20 B. 20
C. 63
D. 57
Câu 17: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A.
6
−4
B.
12
16
C.
−3
4
Câu 18: Phân số tối giản của phân số
A.
10
4
B.
−70
−28
C.
D.
15
20
20
là:
−140
2
−14
Câu 19: Mẫu chung của các phân số
D.
1
−7
2 5 7
; ;
sau là:
3 6 12
A. 6 B.3 C.12 D. 9
−18 10 10 −13
; ; ;
là:
7 7 5 −5
−18
10
10
−13
A.
B. C. D.
7
7
5
−5
Câu 20: Số lớn nhất trong các số sau:
Câu 21: Điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp
−11 …. …. …. −7
< < < <
5
5
5
5
5
−7 15
Câu 22: Phép tính + có kết quả đúng là:
6
6
4
11
4
A. − B. C.
3
3
3
Câu 23: Đ – S
−1
1
+ x = 0 thì x =
3
3
2
Câu 24: Sô đôi cua
́ ́ ̉
la:̀
3
Cho biết
2
D. −
11
3
3
2
A. B.
−2
−3
1
C. D. 1
3
2
2
Câu 25: Kết quả của phép trừ
1 1
− là
27 9
A.
1 1 0
− =
27 9 18
B.
1
3 1 − 3 −2
−
=
=
27 27 27
27
C.
1
3
2
−
=
27 27 27
D.
1
3 −2
−
=
27 27 0
1
4
Câu 26: Kết quả của phép nhân 5. là
A.
5
21
B.
20
4
C.
Câu 27: Kết quả của phép nhân
1
20
D.
5
4
−1 1
. là
4 2
A.
−1 1 −1.2 −2
. =
=
4 2 4.4
4
B.
−1 1 −1 2 −2
. =. =
4 2 4 4 16
C.
−1 1 −0
. =
4 2 8
D.
−1 1 −1
. =
4 2 8
Câu 28: Đ – S
−5
−5
.x =
thì x=0
7
7
Câu 29: Sơ nghich đao cua 5 la:
́
̣
̉
̉
̀
1
5
A. B.
−1
C.5 D. 6
5
Câu 30: Số nghịch đảo của số
A. – 5.
1
5
1
là
−5
B. .
C.
−1
.
5
D. 5.
Câu 31: Hãy khoanh trịn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của 3 là 3
C. Số nghịch đảo của 3 là
1
−3
B. Số nghịch đảo của 3 là
1
3
D. Chỉ có câu A là đúng
Câu 32: Hãy khoanh trịn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của 1 là 1
B. Số nghịch đảo của 1 là 1
C. Số nghịch đảo của 1 là cả hai số 1 và 1
D. Khơng có số nghịch đảo của 1
Câu 33: Hãy khoanh trịn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của
−2
2
là
3
3
B. Số nghịch đảo của
C. Số nghịch đảo của
−2
−3
là
3
−2
D. Chỉ có câu A là đúng
3
−2
−3
là
3
2
1
2
Câu 34: Kết quả của phép chia −5 : là
A.
−1
B.10
10
C.10
D.
3
4
−5
2
Câu 35: Hỗn số −2 được viết dưới dạng phân số là
11
11
.
B. − .
4
4
a −2
Câu 36: Tích .
(với a Z ) bằng
3 3
−2a
−2a
A.
.
B.
.
3
9
A.
C.
−5
.
4
D.
C.
a−2
.
6
D.
−6
4
.
−a
.
3
3
4
Câu 37: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là
A.
15
3
B.
4
23
Câu 38: Phân số
C.
19
4
D.
23
4
27
được viết dưới dạng số thập phân là
100
A.0.27 B.2.7
D. Chỉ có câu B đúng
C.0.027
Câu 39: Số thập phân 0.07 được viết dưới dạng phân số thập phân là
A.
7
7
B.
1000
100
C.
0.7
100
D. Chỉ có câu A là đúng
2
Câu 40: Tìm của 12, ta được:
3
A. 6
B. 12
C. 16
D. 8
Câu 41: Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A:
Cột A
Cột B
a. 8
1
2
1. của 20 bằng
b. 10
2
2. của 12 bằng
3
3
4
3. của
−8
bằng
9
c.
2
3
d.
−2
3
Câu 42: Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A
Cột A
1
2
1. của số a bằng 10 thì
2
3
2. của số a bằng 8 thì
Cột B
a. a=
−8
9
b. a=10
c. a=12
4
3
4
3. của số a bằng
−2
thì
3
d. a=
8
9
Câu 43: Đ – S
Tỉ số phần trăm của
a) 3 và 6 là 50%
b)
3
và 0,5 là 60%
10
1
5
c) 2 và 5 là 50%
3
6
HÌNH HỌC
Câu 1: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng:
a. 90o
b. 45o
c. 180o
d. 360o
Câu 2: Số đo mỗi góc khơng vượt q:
a. 0o
b. 90o
c. 120o
d. 180o
Câu 3: Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì:
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
a. aOb
b. aOb
+ aOc
= bOc
+ bOc
= aOc
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
c. aOc
d. aOb
+ cOb
= aOb
= bOc
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng
a. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180o
b. Hai góc phụ nhau có tổng số đo = 180o
c) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 90o
d) Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180o
Câu 5: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 35o. số đo góc cịn lại là:
a. 45o
b. 55o
c. 65o
d. 145o
ᄋ = 55o . Hai góc A và B gọi là hai góc:
Câu 6: Cho ᄋA = 35o và B
a. Kề bù
b. phụ nhau
c. kề nhau
d. Bù nhau
ᄋ
ᄋ
ᄋ
Câu 7: Biết aOb + cOb = cOa . Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nằm giữa hai tia cịn lại là:
a. Tia Ob
b. Tia Oa
c. Tia Oc
d. Khơng có
o
Câu 8: Góc bù với góc 54 là góc có số đo bằng:
a. 126o
b. 36o
c. 46o
d. 136o
Câu 9: Cho góc xOy có số đo là 750 . Góc xOy là góc :
A. Góc nhọn B. Góc vng C.Góc tù D. Góc bẹt
Câu 10: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc:
A. Kề bù ; B. Bù nhau; C. Phụ nhau ; D. Đối nhau.
ᄋ
ᄋ
Câu 11: Cho xOy
và ᄋyOz là hai góc kề bù và xOy
= 550 thì số đo ᄋyOz bằng:
A. 1150
B.1250
C.350 D. 450
Câu 12: Cho 6 tia gốc O. Số góc được tạo thành là:
A. 6 góc B. 8 góc C. 10 góc D. 15 góc
Câu 13: Tia Om là tia phân giác của góc xOy khi:
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
a. xOm
b. xOm
+ mOy
= xOy
= mOy
c. câu a, b đúng
d. Câu a, b sai
ᄋ
ᄋ
ᄋ bằng:
Câu 14: . Cho tia Ot là tia phân giác của xOy
, biết xOy
= 1200. Số đo góc xOt
A. 600
B. 500
C. 300
D. 400
Câu 15: Góc có số đo bằng 900 gọi là
5
A. góc vng.
B. góc nhọn.
C. góc bẹt.
D. góc tù.
Câu 16: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia
A. cắt nhau.
B. trùng nhau.
C. chung gốc.
D. đối nhau.
0
Câu 17: Cho góc xOy có số đo là 124 . Góc xOy là góc :
A. Góc nhọn B. Góc vng C.Góc tù D. Góc bẹt
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
3 4
3
b.
5 15
5
5
5
7
21 14
:
c. :
d.
7
6 12
24
8
4
8
3
f.
5 15
5
7
5
g.
4
12
a.
e. :
7
15 8
.
h.
6
16
25
Câu 2 : Tính nhanh :
a. 6
4
5
e.
3 5
.
5 7
g.
1
4 3
.
19 7
2
3
3
4
5
b. 6
5
7
1
3
4
2
5
5
c. 7
7
9
2
3 3
.
5 7
3 6
1 4
. f. .
5 7
3 5
3 15
.
7 19
5
5 7
h. .
7
9 13
3
4
3
1 6
.
3 5
5
5
d. 7
9
11
2
3
7
3
5
11
4
3
5 9
.
9 13
5 3
.
9 13
Câu 3 : Tìm x biết :
a.
4
5
1
x
e. 2
2
3
b.
3
4
x
3
4
3
1
10 f.
2
x
2
x
3
1
c.4x 7 = 12 + 11 d. x
3
7
3
g. x
12
4
1
5
5
9
2
3
1
h .x5 = 3 9
6
Câu 4 : Trong thùng có 60 lít dầu .Người ta lấy ra lần thứ nhất
3
và lần thứ hai 40% số lít dầu đó .
10
Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu ?
Câu 5: 75% một mảnh vải dài 3,75 m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ?
1
6
Câu 6 : Lớp 6B có 36 học sinh .Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình
bằng 25% số học sinh cả lớp , cịn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .
Câu 7 : Ba lớp 6 của một trường THCS trồng được 120 cây bàng . Số cây của lớp 6A chiếm 35%
tổng số cây . Số cây của lớp 6C chiếm
3
tổng số cây , cịn lại số cây của lớp 6B . Tính số cây của
10
lớp 6B.
Câu 8:: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số hs
2
5
trung bình chiếm số hs cả lớp, số cịn lại là hs yếu.Tính số Hs khá và giỏi, số hs trung bình, biết
rằng lớp 6A có 4 hs yếu
6
Câu 9 : Một lớp học có 24 học sinh nam và 22 học sinh nữ.
a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam
b)Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp
1
2
3
5
Câu 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu
vi và diện tích của khu vườn đó.
Câu 11: Số học sinh lớp 6A gồm bốn loại: Giỏi, khá trung bình, yếu. Có 9 học sinh xếp loại giỏi
1
5
chiếm số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh cả lớp.
1
b) Số học sinh khá chiếm 40% số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm số học
3
sinh cả lớp. Tính số học sinh khá, trung bình, yếu.
Câu 12: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xƠy = 600 , xƠz = 1200 .
a) Tính z ?
b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz khơng ? vì sao ?
c) Gọi Ot là tia phân giác của z . Tính xƠt ?
ᄋ
ᄋ
ᄋ
ᄋ
Câu 13: Trong các góc sau : xOy
= 560 ,nOm
= 900 ,aOb
= 1230, DGH
= 1800 , góc nào là góc nhọn , gó
nào là góc tù, góc nào là góc vng, góc nào là góc bẹt.
ᄋ
ᄋ
Câu 14: Vẽ góc xOm
= 60 0
120 0 , vẽ tia On sao cho tia On nằm giữa Ox và Om , xOn
a)
Tính góc nOm
b)
Tia On có phải là tia phân giác của góc mOx khơng? Vì sao?
c)
Vẽ tia phân giác Oy của góc nOm.Tính góc xOy. Góc xOy là góc gì?
PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ THI HK2 NĂM 20182019: (5,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Tính giá trị các biểu thức sau:
A = (−3 − 5).(−3 + 5) .
B =
−3 5 4 −3
3
. +. + 2019 .
7 9 9 7
7
1
3
b) Tìm x, biết: 17.x − 0,5 = 2 .
Bài 2: (1,5 điểm) a) Lớp 6A có 18 học sinh nữ và số học sinh nam bằng
4
số học sinh cả lớp.
7
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
� 1 �� 1 �� 1 � � 1 �
1
.�
1− 2 �
.�
1− 2 �
…�
1 − 2 �. So sánh P với .
2 �
2
� 2 �� 3 �� 4 � � 50 �
1−
b) Cho P = �
Bài 3: (1,5 điểm)
ᄋ
Vẽ hai góc kề bù xOy, yOz, biết xOy
= 600 .
ᄋ .
a) Tính yOz
ᄋ . Tính số đo góc tOy rồi chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
b) Vẽ tia phân giác Ot của yOz
7
BÀI TẬP NÂNG CAO:
1
1
1
1
1
+
+ … +
+
>
201 202
399 400 2
1 1
1 1
b) 1 < + + ... + + < 2
5 6
16 17
a
a b
2) Cho phân số (a, b �Z; a > 0; b > 0; a > b) . Chứng minh rằng: + > 2
b
b a
1) Chứng tỏ rằng:
3) Chứng tỏ rằng:
A =
10 9 11
1 1 1
1 1
+ +
< 2 B = + + + ... +
>
27 16 34
12 13 14
22 2
1 1 1 1
1
1
+ + + + … + +
> 1
10 11 12 13
99 100
1 1 1 1
1
4) Tính nhanh: a) + + + +
12 20 30 42 56
2 2 2 2
2
3
3
3
3
3
+
+
+
+
b) + + + +
c)
15 35 63 99 143
1.4 4.7 7.11 11.14 14.17
C =
5) So sánh các phân số sau: a)
b)
2018
2019
và
2019
2020
−6789 −34567
3
4
18 15
2015.2016 − 1 2016.2017 − 1
;
;
;
c)
d) ; e)
2017 −43659
2015 2017
31 37
2015.2016
2016.2017
6) Tìm x Z sao cho: a) x2 + x + 1 chia hết cho x + 1
b) 3x – 8 chia hết cho x – 4
7) Tìm GTNN của các biểu thức:
A = | x – 3| + 10 B = 7 + ( x – 1)2
8) Tìm GTLN của các biểu thức: C = 3 |x + 2| D = 15 – (x 2)2
9) Tìm các số nguyên x, y sao cho:
(x + 3).(y + 1) = 3
10) Tìm x, biết rằng:|x| + |x + 1| = 3x 2017
8
Câu 5 : Hãy khoanh trịn chữ đứng trước câu vấn đáp đúng : A. Tích của 2 số ngun âm là một số ít ngun âmB. Tích của 2 số ngun dương là 1 số ít ngun dươngC. Tích của 1 số ngun âm với số 0 là 1 số ít ngun âmD. Tích của 1 số ngun dương với số 0 là 1 số ít ngun dươngCâu 6 : Giá trị đúng của ( 4 ) 2 là : A. 8 B. + 8C. 16D. + 16C âu 7 : Trên tập hợp số ngun Z, những ước của 5 làA. 1 và 1 B. 5 và 5C. 1 ; 1 ; 5D. 1 ; 1 ; 5 ; 5C âu 8 : Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào khơng phải phân sốA. 1.7 B. 15C. D. 13C âu 9 : Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào khơng phải phân sốA. B.C.D. 1117C âu 10 : Trong những cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số ? A. − 4B. . C. 0,25 − 7D. 1,253,8 Câu 11 : Hai phân số và ( a, b, c, d là những số ngun khác 0 ) gọi là bằng nhau nếuA. a. c = b. d. B. a. b = c. d. C. a : d = c : b. Câu 12 : Trong những Kết luận sau Tóm lại nào đúng ? − 11 − 11 − 8 − 2 − 7 − 8A. B.C. 24 6D. a. d = b. c. 5 4D. = 6 − 7C âu 13 : Phân số bằng phân số là : A. B. 14C. 2575B. 2719C. 49 làCâu 14 : Phân số khơng bằng phân sốA. D. 1045D. − 1220 − 1C. . Câu 15 : Phân số nào dưới đây bằng với phân sốA. 1220C âu 16 : Cho biết15B. 20 − 12D. − 3 số x thích hợp là : A. 20 B. 20C. 63D. 57C âu 17 : Tìm phân số tối giản trong những phân số sau : A. − 4B. 1216C. − 3C âu 18 : Phân số tối giản của phân sốA. 10B. − 70 − 28C. D. 152020 là : − 140 − 14C âu 19 : Mẫu chung của những phân sốD. − 7 2 5 7 ; ; sau là : 3 6 12A. 6 B. 3 C. 12 D. 9 − 18 10 10 − 13 ; ; ; là : 7 7 5 − 5 − 181010 − 13A. B. C. D. − 5C âu 20 : Số lớn nhất trong những số sau : Câu 21 : Điền vào chỗ trống ( … ) cho tương thích − 11 …. …. …. − 7 < < < 0 ; b > 0 ; a > b ). Chứng minh rằng : + > 2 b a1 ) Chứng tỏ rằng : 3 ) Chứng tỏ rằng : A = 10 9 111 1 11 1 + + < 2 B = + + + ... + 27 16 3412 13 1422 21 1 1 1 + + + + ... + + > 110 11 12 1399 1001 1 1 14 ) Tính nhanh : a ) + + + + 12 20 30 42 562 2 2 2 b ) + + + + c ) 15 35 63 99 1431.4 4.7 7.11 11.14 14.17 C = 5 ) So sánh những phân số sau : a ) b ) 20182019 và20192020 − 6789 − 3456718 152015.2016 − 1 2016.2017 − 1 c ) d ) ; e ) 2017 − 436592015 201731 372015.20162016.20176 ) Tìm x Z sao cho : a ) x2 + x + 1 chia hết cho x + 1 b ) 3 x – 8 chia hết cho x – 47 ) Tìm GTNN của những biểu thức : A = | x – 3 | + 10 B = 7 + ( x – 1 ) 28 ) Tìm GTLN của những biểu thức : C = 3 | x + 2 | D = 15 – ( x 2 ) 29 ) Tìm những số nguyên x, y sao cho : ( x + 3 ). ( y + 1 ) = 310 ) Tìm x, biết rằng : | x | + | x + 1 | = 3 x 2017
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục