Ôn tập học kì 1 tiếng Anh 11 mới năm 2019 – 2020
Đề cương ôn thi tiếng Anh lớp 11 học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2019 môn tiếng Anh do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 11 học kì 1 được biên tập bám sát nội dung Unit 1 – 5 SGK tiếng Anh lớp 11 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em ôn luyện kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
* Kiến thức tiếng Anh trọng tâm lớp 11 hk1:
– Từ vựng: Từ mới tiếng Anh xuất hiện trong Unit 1 – 5 SGK tiếng Anh 11 mới
– Những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm gồm:
+ Thì tiếng Anh với Hiện tại triển khai xong và Quá khứ đơn ( Present Perfect và Past Simple Tense ) + Động từ khuyết thiếu ( Modal verbs ) + Động từ nối ( Linking verbs + adjectives ) + Câu chẻ ( Cleft sentences : It is / was … that … ) + Một số Tính từ, Danh từ, Động từ theo sau là động từ có To ( To-infinitives after certain adjectives, nouns and verbs ) + Cấu trúc It takes / took + O + period of time + to inf
PRONUNCIATION
Choose the word whose primary stress differently from the rest.
1. A. follow | B. happy | C. household | D. convince |
2. A. member | B. lucky | C. discuss | D. viewpoint |
3. A. belief | B. conflict | C. manner | D. footstep |
4. A. problem | B. childcare | C. between | D. family |
5. A. classmate | B. schoolwork | C. friendship | D. involve |
6. A. reconcile | B. argument | C. attractive | D. Internet |
7. A. achieve | B. become | C. feeling | D. engage |
8. A. potential | B. counsellor | C. educate | D. sympathy |
9. A. limit | B. remind | C. rely | D. inform |
10. A. schedule | B. routine | C. reliant | D. control |
11. A. ability | B. influence | C. surprise | D. assignment |
12. A. interesting | B. management | C. confidence | D. independent |
13. A. access | B. barrier | C. community | D. charity |
14. A. mobility | B. cognitive | C. accessible | D. campaign |
15. A. coordination | B. disability | C. discrimination | D. humanitarian |
16. A. disabled | B. disrespectful | C. donate | D. impaired |
17. A. assistance | B. association | C. behaviour | D. digest |
18. A. discriminate | B. brochure | C. charter | D. delicate |
19. A. academic | B. elongated | C. constitution | D. economic |
20. A. external | B. govern | C. graceful | D. inner |
VOCABULARY & GRAMMAR.
I: Complete the following sentences with a suitable form of the given word.
1. The beach is only … … … … … … … … … from the sea. ( access ) 2. We got into an … … … … … … … … … with the referee about his decision. ( argue ) 3. Despite his cries, no one came to his … … … … … … … … …. ( assist ) 4. Thes e scientists are studying the … … … … … … … … … of infants, apes, bees. ( behave )
5. In the end he moved to another part of the country to escape his mother’s continual
Xem thêm: Lớp Chuyên Đề Rau Câu 3D
… … … … … … … … … in his private life. ( interfere ) 6. They don’t sound … … … … … … … … … about the future of the industry. ( confidence ) 7. Old people are usually more … … … … … … … … … than young people. ( conserve ) 8. There’s really no … … … … … … … … … between the different groups-nobody knows what anyone else is doing. ( coordinate ) 9. The economy is regarded as the … … … … … … … … … factor which will determine the outcome of the general election. ( decide ) 10. She will get the job she wants – she’s a very … … … … … … … … … person. ( determine ) 11. She is deaf, but refuses to let her … … … … … … … … … prevent her from doing what she wants to do. ( disable ) 12. … … … … … … … … … on the basis of race, gender, age is not allowed. ( discriminate ) 13. A businesswoman … … … … … … … … … one million dollars to the charity. ( donation ) 14. Workers who handle asbestos need to wear … … … … … … … … … clothing. ( protect ) 15. She can find no … … … … … … … … … to her financial troubles. ( solve ) 16. It is advisable to … … … … … … … … … the old and the disabled. ( priority ) 17. I’ve always been financially … … … … … … … … …. ( depend ) 18. I don’t think we should expand our business in the current … … … … … … … … … climate. ( economy )
19. It’s not ……………………… to wear short skirts at the moment. (fashion)
Xem thêm: Học làm đồ da – DOLIO Leather School
20. Nowadays, there are many organisations and individuals that can help people with … … … … … … … … … find employment. ( impair ) Hiện tại Tìm Đáp Án chưa update được đáp án của Đề cương ôn tập tiếng Anh học kì 1 lớp 11. Mời thầy cô tìm hiểu thêm thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như : Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11, … được update liên tục trên Tìm Đáp Án.
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục