Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2022-2023 (Có đáp án).pdf (Bộ đề thi học kì 1 Hóa học 11) | Tải miễn phí

Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)

pdf

Số trang Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
74
Cỡ tệp Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
8 MB
Lượt tải Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
13
Lượt đọc Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
155
Đánh giá Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)

4.1 (
14 lượt)

748 MB13

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 74 trang, để tải xuống xem rất đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Chủ đề tương quan

Tài liệu tương tự

Nội dung

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 11
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THCS&THPT
Đào Duy Anh
2. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
B Thanh Liêm
3. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
huyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
4. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
5. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
6. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Hàn Thuyên
7. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Hướng Hóa
8. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Lạc Long Quân
9. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
10. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Lương Thế Vinh
11. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Lương Văn Can
12. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Ngô Gia Tự
13. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Nguyễn Huệ
14. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
15. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Trần Phú
16. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án – Trường THPT
Vĩnh Yên

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÀO DUY ANH

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm: 45 phút.
Đề 001

Họ và tên: ……………………………………………………………………. Số báo danh: ………………………
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình sau:
a. NO2      HNO3

t
 ……  CO2  ……
b.  NH 4 2 CO3 

c. Fe2O3  HNO3  ……  ……

d. NH 4 NO3  ……  NH 3   H 2O  ……

t
e. KNO3 
……  ……

f. ……  NaOH  NaHCO3

0

0

Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình chứng minh N2 là chất khử, là chất oxi hóa (Xác định số oxi hóa)
Câu 3: (2 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam NaOH thu
được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X.
Câu 4: (3 điểm) Cho 3,32 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 0,5M thu
được 1,008 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 5: (1 điểm) Nicotin là một hợp chất hóa học có trong thuốc lá, đó là chất gây nghiện tương tự như
heroin và cocain. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam nicotin bằng oxi (dư) thì thu được 11,2 lít khí CO2, 6,3
gam H2O và 1,12 lít N2. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Lập công thức đơn giản nhất của nicotin.
b. Xác định công thức hóa học của nicotin, biết ở trạng thái hơi, nicotin có tỉ khối so với hiđro là 81.
Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12, Na = 23, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, N = 14.
—-Hết—(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN ĐỀ 001
Hướng dẫn giải
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình sau:
a. 4 NO2  O2  2H 2O  4HNO3
t
 2 NH 3  CO2  H 2O
b.  NH 4 2 CO3 
0

c. Fe2O3  6HNO3  2Fe( NO3 )3  3H 2O
d. NH 4 NO3  NaOH  NH 3   H 2O  NaNO3

Điểm
Mỗi phương
trình đúng
được 0,5 điểm,
Không cân
bằng được
0,25 điểm

t
e. 2 KNO3 
 2KNO2  O2
0

f. CO2  NaOH  NaHCO3
Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình chứng minh N2 là chất khử, là chất oxi hóa
(Xác định số oxi hóa)
– N2 là chất khử:
0

2

t

2 N O
N 2  O2 

0

– N2 là chất oxi hóa:
0

3

t, xt, p

 2 N H3
N 2  3H 2 

Câu 3: (2 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch
0

Viết đúng
phương trình
được 0,5; k cân
bằng, k viết số
0xi hóa trừ
0,25

chứa 22,4 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu
được trong dung dịch X.

nCO2 
nNaOH

4, 48
 0, 2mol;
22, 4
22, 4

 0,56mol
40

0,25
0,25

Ta có:
n
056
T  NaOH 
 2,8
nCO2
0, 2

0,25

⟹ Phản ứng tạo muối Na2CO3, NaOH dư
CO2 + 2NaOH ⟶ Na2CO3 +H2O
0,2

0,2 mol
mNa2CO3  0, 2.106  21, 2 gam

0,25
0,5
0,5

Câu 4: (3 điểm) Cho 3,32 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 0,5M
thu được 1,008 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.

c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

1, 008
 0, 045mol
22, 4
Gọi x là số mol của Fe, y là số mol của Cu
Fe + 4HNO3 ⟶ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
x
4x
x
x
3Cu + 8HNO3 ⟶ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
y
8y
y
2/3y
56 x  64 y  3,32

2

 x  3 y  0, 045
 x  0, 025

 y  0, 03
nNO 

0,25

0,25

0,25
0,25
0,25

mFe  0, 025.56  1, 4 gam
1, 4
.100%  42,17%
3,32
 %mCu  100  42,17  57,83%
nHNO3  4.0, 025  8.0, 03  0,34mol
 %mFe 

0,25
0,25
0,25

0,34
 0, 68lit
0,5
mFe NO3   242.0,025  6,05 gam

0,25

mCu NO3   188.0,03  5,64 gam

0,25

VHNO 
3

0,25

3

2

0,25
mmuoi  6,05  5,64  11,69 gam
Câu 5: (1 điểm) Nicotin là một hợp chất hóa học có trong thuốc lá, đó là chất
gây nghiện tương tự như heroin và cocain. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam nicotin
bằng oxi (dư) thì thu được 11,2 lít khí CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2. Các
thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Lập công thức đơn giản nhất của nicotin.
b. Xác định công thức hóa học của nicotin, biết ở trạng thái hơi, nicotin có tỉ
khối so với hiđro là 81.
11, 2
 6 gam
22, 4
6,3
mH  1.2nH 2O  1.2.
 0, 7 gam
18
1,12
mN  14.2.nN 2  14.2.
 1, 4 gam
22, 4
 mO  8,1  6  0, 7  1, 4  0
mC  12.nCO 2  12.

0,25

6
 0,5mol
12
0, 7
nH 
 0, 7mol
1
1, 4
nN 
 0,1mol
14
nC 

Gọi CTĐGN của nicotin là CxHyNz
Ta có: x : y : z = 0,5 : 0,7 : 0,1 = 5 : 7 : 1
⟹ CTĐGN của nicotin là C5H7N
CTPT của nicotin có dạng (C5H7N)n
Ta có Mnicotin = 81 ⟹ n = 1

0,25

0,25
0,25

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM

XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN HÓA
LỚP 11

Họ và tên giáo viên ra đề: ĐỖ THỊ THOAN
Gmail: [email protected]
Điện thoại liên lạc: 0915081914
I. MA TRẬN THEO ĐỀ KIỂM TRA
Các mức độ nhận thức
CHƯƠNG

Nội dung

Sự điện li
Chương 1:
Sự điện li Axit – Bazơ – Muối
Sự điện li của nước-PH – Chất
chỉ thị axit – bazơ
Phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch các chất điện li
Nitơ
Chương 2: Amoniac- Muối amoni
NitơPhotpho

Nhận
biết

Thông
hiểu

2

1

3

1

1

2

2

1

1

1

1

3

2

Photpho

1

1

Axit photphoric và muối
photphat
Phân bón hóa học

1
1

4
2

1

1

2

1

2
1

1

1

1

1

6
1

Tổng hợp
20
(50%)

8
2

1
3

5
1

Axit nitric và muối nitrat

Tổng

Tổng

1

2

Silic và hợp chất của Silic

Vận
dụng cao

1

2

Chương 3: Cacbon
Cacbon Silic
Hợp chất của Cacbon

Vận
dụng

10
(25%)

1
6
(15%)

1
4
(10%)

2
40

SỞ GD& ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM
——————

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ I
Môn: Hóa Học 11
Năm học : 2020 – 2021
Thời gian: 50 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Mã đề 01

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………………SBD ………..
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. (1.1_NB) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl.
B. HF.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
Câu 42. (1.2_NB) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.
Câu 43. (1.2_NB) Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 44. (1.3_NB) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 45. (1.4_NB) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch:
A. NaCl.
B. KCl.
C. CaCl2.
D. NaNO3.
Câu 46. (1.4_NB) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí
B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng
D. có bọt khí thoát ra
Câu 47. (2.1_NB) Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg.
B. O2.
C. Na.
D. Li.
Câu 48. (2.2_NB) Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2
đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
Câu 49. (2.2_NB) Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 50. (2.3_NB) Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 51: (2.3_NB) Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu
hóa nâu trong không khí, khí đó là
A. NO.
B. N2O.
C. N2.
D. NH3.
Câu 52: (2.3_NB) Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ
đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 53: (2.4_NB) Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột.
B. thuốc trừ sâu.
C. thuốc diệt cỏ dại. D. thuốc nhuộm.
Câu 54: (2.5_NB) Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng).
B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
C. P2O5 và H2SO4 (đặc).
D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.
Câu 55: (2.6_NB) Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm
lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.

Câu 56: (3.1_NB) Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 57: ( 3.2_NB) Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau
dạ dày?
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
Câu 58: (3.2_NB) Khí CO có thể khử được cặp chất
A. Fe2O3, CuO.
B. MgO, Al2O3.
C. CaO, SiO2.
D. ZnO, Al2O3.
Câu 59: (3.2_NB) Muối nào sau đây có tên gọi là Sođa?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 60: (3.3_NB) Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
Câu 61: (1.3_TH) Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn
nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 62: (1.2_TH) Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2,
Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 63: (1.4_TH) Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion
sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 64: (2.2_TH) Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. tính khử của NH3.
Câu 65: (2.3_TH) Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 66: (2.3_TH) Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 67: (2.2_TH) Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể
tích NH3 là(các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
A. 6 lít
B. 18 lít
C. 20 lít
D. 60 lít
Câu 68: (2.4_TH) Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:
(a) Có cấu trúc polime.
(b) Mềm, dễ nóng chảy.

(c) Tự bốc cháy trong không khí.
(d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
(e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
(f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
(g) Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
A. (a), (b), (c), (f), (g).
B. (b), (c), (d), (g).
C. (a), (c), (e), (g).
D. (b), (c), (d), (e), (g).
Câu 69: (2.6_TH) Phân bón hỗn hợp NPK có độ dinh dưỡng 20 – 20 – 15. Khối lượng N, P2O5, K2O cây
trồng được bón từ 200 kg loại phân bón trên lần lượt là
A. 20 kg, 20 kg, 15 kg.
B. 40 kg, 40 kg, 30 kg.
C. 35 kg, 30 kg, 20 kg.
D. 20 kg, 40 kg, 15 kg.
Câu 70: (3.2_TH) Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít A. nước. B. nước mắm. C. nước đường. D. dung dịch NaHCO3. Câu 71: (1.4_VD) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí; - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. Câu 72: (2.3_VD) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. Câu 73: (2.5_VD) Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84. Câu 74: (11.3_VD) Chọn số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho; (2) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng; (3) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng chế tạo pin mặt trời, linh kiện điện tử; (4)SiO2 tác dụng được với dung dịch HCl; (5)Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica). (6)CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. (7) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. (8)Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (9)Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy tạo thành amoniac và axit. (10) Các dung dịch: FeCl3, H2SO4, Na2SO3, NH3, NaOH được sắp xếp theo chiều tăng dần PH A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 75: (2.3_VD) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam. Câu 76: (3.2_VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M.Sau khi phản ứng kết thúc,thể tích (đktc) khí CO2 thu được là A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận