đề cương ôn tập toán 9 học kì 1 có đáp án
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.02 KB, 12 trang )
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TOÁN
LỚP: 9 – HỌC KÌ I
A. LÝ THUYẾT:
I. Đại số: – Các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba: định nghĩa, tính chất, hằng đẳng
thức,..
– Hàm số bậc nhất: định nghĩa và tính chất
– Đồ thị của hàm số y = ax + b
– Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
– Hệ số góc của đường thẳng.
II. Hình học: – Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
– Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
– Các công thức lượng giác.
– Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
– Các kiến thức về đường tròn: đường kính và dây, dây và khoảng cách
đến tâm, các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai
đường tròn, tính chất tiếp tuyến
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Hãy viết hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên
cạnh huyền
b) Tính AH biết BH = 4cm; HC = 9cm
Bài 2:
a) Tính:
20 − 45 + 3 80
b) Tìm x để
2 x − 1 có nghĩa?
Bài 3:
a) Tính:
b) Tính:
( 12 + 2 27 − 3 3) 3
20 − 45 + 3 18 + 72
c) Tìm x biết: ( 2 x − 1) = 3
2
Bài 4: Cho biểu thức: A = 1 +
x+ x
x− x
.
1
−
÷
÷
x +1 ÷
x −1 ÷
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị lớn nhất của A.
x −1 x + 2 x +1
+
x −1
x +1
Bài 5: Cho biểu thức: A =
với x ≥ 0, x ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A có giá trị bằng 6.
Bài 6: Cho biểu thức: P = 2 +
a + a
a− a
2
−
÷
÷
a + 1 ÷
a − 1 ÷
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P
c) Với giá trị nào của a thì P có giá trị bằng
2 −1
.
1+ 2
Bài 7:
Cho biểu thức: P =
x x −8
x+2 x +4
+ 3(1 − x ), với x ≥ 0
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q =
2P
nhận giá trị
1− P
nguyên.
Bài 8:
Cho biểu thức: P(x) =
x − 2 x +1 x + x
.
+ 1÷, với x ≥ 0 và x ≠ 1
x − 1 x + 1 ÷
a) Rút gọn biểu thức P(x).
b) Tìm x để: 2×2 + P(x) ≤ 0
Bài 9: Cho hàm số y = -2x + 3.
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ.Tính diện tích tam giác OAB ( với
O là gốc tọa độ và đơn vị trên các trục tọa độ là centimet ).
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3.với trục Ox.
Bài 10: Cho hai hàm số: y = x + 1 và y = − x + 3
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục toạ độ Oxy.
b) Bằng đồ thi xác định toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên.
c) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = mx + (m − 1) đồng qui với hai đường thẳng trên.
Bài 11: Cho hàm số y = (4 – 2a)x + 3 – a
(1)
a) Tìm các giá trị của a để hàm số (1) đồng biến.
b) Tìm a để đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = x – 2.
c) Vẽ đồ thị của hàm số (1) khi a = 1
Bài 12: Viết phương trình của đường thằng (d) có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm M(2;-1)
Bài 13: Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 (*)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y = 2x – 1.
Bài 14: a) Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của các hàm số sau:
(d1): y = x + 2 và (d2) : y = –2x + 5
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính..
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) với trục Ox.
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm ; AC = 12cm .
a) Tính số đo góc B (làm tròn đến độ) và độ dài BH.
b) Gọi E; F là hình chiếu của H trên AB; AC.Chứng minh: AE.AB = AF.AC.
Bài 16: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Vẽ đường tròn tâm K đường kính OB.
a) Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (K) tiếp xúc nhau.
b) Vẽ dây BD của đường tròn (O) ( BD khác đường kính), dây BD cắt đường tròn (K) tại
M.Chứng minh: KM // OD
Bài 17: Cho tam giác ABC vuông ở A có ·ABC = 600 và AB = 8cm .Kẻ đường cao AH
(H thuộc cạnh BC). Tính AH; AC; BC.
Bài 18: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi Ax; By là các tia vuông góc với AB.
(Ax ; By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB).Qua điểm M thuộc nửa
đường tròn ( M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax tại C và cắt By tại D.
·
a) Chứng minh CD = AC + BD và COD
= 900
b) AD cắt BC tại N. Chứng minh:
MN / / BD
c) Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn.
d) Gọi H là trung điểm của AM. Chứng minh: ba điểm O, H, C thẳng hàng.
Bài 17:
Cho hình vuông ABCD. Qua điểm A vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC tại E và cắt đường
thẳng CD tại F. Chứng minh rằng:
1
1
1
=
+
2
2
ΑΒ
AΕ
ΑF 2
———Hết———-
PHÒNG GD – ĐT Qu¶ng Tr¹ch
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2013
– 2014
Trường THCS Qu¶ng TiÕn
MÔN: TOÁN – LỚP: 9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài
Bài 1
Bài 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
2
a) AH = BH.CH
b) AH2 = 4.9 = 36 => AH = 6 (cm)
a)
BIỂU
ĐIỂM
0,5
0,5
20 − 45 + 3 80
= 4.5 − 9.5 + 3 16.5
0,25
= 2 5 − 3 5 + 3.4 5
= 11 5
0,25
Bài 3
1
b) 2 x − 1 có nghĩa khi: 2x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥
2
a) ( 12 + 2 27 − 3 3) 3 = 6 + 2. 9 – 3.3 = 15
a)
20 − 45 + 3 18 + 72
= 4.5 − 9.5 + 3 9.2 + 36.2
= 2 5 −3 5 +9 2 +6 2
= − 5 + 15 2
( 2 x − 1)
2
=3
⇔ 2x − 1 = 3
2x −1 = 3
⇔
2 x − 1 = −3
2x = 4
⇔
2 x = −2
x=2
⇔
x = −1
Bài 4
Vậy: tập nghiệm của phương trình là S = { 2; −1}
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x ≥ 0 ; x ≠ 1
b)
0,5
x+ x
x− x
A = 1 +
.
1
−
÷
÷
x +1 ÷
x −1 ÷
x x + 1
x x −1
÷1 −
= 1+
x + 1 ÷
x −1
(
(
)
)(
)
= 1+ x 1− x
(
) ÷
÷
= 1− x
c)
x ≥ 0 ⇔ −x ≤ 0 ⇔ 1 − x ≤ 1
Giá trị lớn nhất của A là 1 khi x = 0
Bài 5
a) A =
( x − 1)( x + 1) ( x + 1) 2
+
x −1
x +1
( x ≥ 0, x ≠ 1 )
= x + 1 + x + 1 = 2( x + 1)
b) A = 6 ⇔ 2( x + 1) = 6 ( x ≥ 0, x ≠ 1 )
0,25
⇔ x = 2 ⇒ x = 4 (TMĐK)
0,25
0,25
a) Điều kiện:
{ a a≥−10 ≠ 0 ⇔ { aa ≥≠ 10
a + a
a− a
÷ 2 −
÷
b) P = 2 +
a + 1 ÷
a − 1 ÷
a ( a + 1)
a ( a − 1)
= 2 +
2
−
÷
÷
a + 1 ÷
a − 1 ÷
= (2 + a )(2 − a )
= 4−a
c)
P=
2 −1
= ( 2 − 1) 2 = 2 − 1
1+ 2
⇒ 2 −1 = 4 − a
⇒ a = 5− 2
Bài 7
a) Rút gọn biểu thức P.
P=
0,5
0,25
⇔ x +1 = 3
Vậy: A = 6 thì x = 4
Bài 6
0,5
x x −8
x+2 x +4
+ 3(1 − x ), với x ≥ 0
= x − 2 + 3 − 3 x = 1− 2 x
b)Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q =
giá trị nguyên.
Q =
2(1 − 2 x )
1− 2 x
1
2P
=
=
−2
=
1− P
1 − (1 − 2 x )
x
x
Q∈ Ζ ⇔
Bài 8
1
x
∈Ζ ⇔ x =1
a) Rút gọn biểu thức P.
P=
x − 2 x +1 x + x
.
+ 1÷, với x ≥ 0 và x ≠ 1
x − 1 x + 1 ÷
( x − 1) 2 x ( x + 1)
.
+ 1÷
=
÷ = ( x − 1).( x + 1) = x − 1
x − 1
x +1
b) 2×2 + P(x) ≤ 0
⇔ 2×2 + x −1 ≤ 0
⇔ (2 x − 1)( x + 1) ≤ 0
1
x ≥ 2
2 x − 1 ≥ 0
1
x ≤ −1
x +1 ≤ 0
⇔
⇔
⇔ −1 ≤ x ≤
2 x − 1 ≤ 0
2
x ≤ 1
2
x + 1 ≥ 0
x ≥ −1
Kết hợp điều kiện, suy ra: 0 ≤ x ≤
Bài 9
1
2
Bài 2:
a) Vẽ đồ thị hàm số:
x
y=
0
3
1,5
0
-2x+3
( 0,25)
1
2
3
2
b) SOAB = .3. =
(0,75)
9
4
c) Ta có : Tg ABO = 3 :1,5 = 2 ⇒ ABO = 630 26 ‘
2P
nhận
1− P
⇒ ABx = 1800 − 630 26 ‘ = 116034 ‘
Vậy: góc tạo bởi đường thẳng y = -2x +3 với trục Ox là 116034 ‘
Bài 10 a)Vẽ đồ thị của hai hàm
số:
Hide Luoi
x
y=x
-1
0
0
1
y
y=-x+3
y=x+1
3
+1
A
2
x
y=-x+3
0
3
3
0
1
x
-1
O
1
3
b) Nhìn trên đồ thị ta có tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là
A(1 ; 2)
c) Đường thẳng y = mx + (m − 1) đồng qui với hai đường thẳng trên khi
nó đi qua điểm A(1 ; 2).
Ta có:
2 = m.1 + m − 1
3
⇔m=
2
Vậy: m =
3
thì đường thẳng y = mx + (m − 1) đồng qui với hai đường
2
thẳng trên
Bài 11 a) Hàm số (1) đồng biến khi: 4 – 2a > 0 <=> a < 2
b) Đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = x – 2
0,5
khi:
4 − 2a = 1
3 − a ≠ −2
0,25
a = 3 / 2
⇔
a ≠ 5
⇒ a = 3/ 2
0,25
0,25
0,25
c) Khi a = 1 ta có hàm số y = x + 2
x
0
-2
y = x + 2
0
2
Y
y=x+2
0,5
A
x
1
B
O
-1
Bảng giá trị: 0,25 điểm
Vẽ đúng đồ thị: 0,5 điểm
Bài 12 Viết phương trình của đường thằng (d) có hệ số góc bằng 7 và đi qua
điểm M(2;-1)
Bài 13 Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 (*)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y = 2x – 1
Bài 14 a) Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của các hàm số sau:
(d1): y = x + 2 và (d2) : y = –2x + 5
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính..
c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) với trục Ox.
Bài 15
A
F
E
C
B
H
0,25
a) Tính độ dài BH và số đo góc B (làm tròn đến độ).
BC = AB 2 + AC 2 = 92 + 122 = 15 (cm)
AB2 = BC.BH ⇒ BH =
Tan B =
0,25
AB 2 92
=
= 5,4 (cm)
BC 15
0,25
AC 12 4
µ ≈ 530
= = ⇒Β
AB 9 3
0,25
b) Chứng minh: AE.AB = AF.AC
∆ ABH vuông tại H, đường cao HE ⇒ AH2 = AB. AE
∆ ACH vuông tại H, đường cao HF ⇒ AH2 = AC. AF
Vậy: AE.AB = AF.AC
Bài 16
0,25
0,25
0,5
D
M
K
A
B
O
0,25
a) Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (K) tiếp xúc nhau.
Ta có: K là tâm đường tròn đường kính OB
Nên: K là trung điểm của OB
⇒ OK + KB = OB
0,25
⇒ OK = OB – KB
0,25
Hay: OK = R – r
Vậy: hai đường tròn (O) và (K) tiếp xúc trong tại B
b) Chứng minh: KM // OD
Ta có: ∆ OMB nội tiếp đường tròn đường kính OB
Nên: ∆ OMB vuông tại M ⇒ OM ⊥ MB ⇒ MD = MB
Mà: OK = KB (Bán kính đường tròn tâm O)
Do đó: MK là đường trung bình của tam giác ODB
⇒ KM // OD
Bài 17 a) Tính AH:
Tam giác ABH vuông tại H có:
AH = AB.cos B = 8.
3
= 4 3 (cm).
2
B
60
H
8
b) Tính AC:
Tam giác ABC vuông tại A có:
A
C
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
AC = AB.tan B = 8. 3 (cm)
c) Tính BC:
Ta có:
AH .BC = AB. AC
⇒ AH =
AB. AC 8.8 3
=
= 16 (cm)
BC
4 3
Bài 18 a)Chứng minh: CD = AC+BD
Ta có:
CM = CA ( CM; CA là 2 tiếp tuyến)
DM = DB ( DM; DB là 2 tiếp tuyến)
y
x
D
M
C
N
A
Cộng theo vế ta được:
O
B
CM + DM = CA + DB
Hay CD = CA +BD.
·
b) Chứng minh COD
= 900
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thì :
OC là phân giác của góc AOM
OD là phân giác của góc BOM
Mà Góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù nên OC ⊥ OD hay
·
COD
= 900 .
c) Chứng minh MN song song với BD
Ta có
⇒
AC / / BD ( cùng vuông góc với AB)
CN CA
=
mà CA = CM ; BD = MD (cmt)
NB BD
CN CM
=
⇒ MN / / BD (định lí đảo Talet)
NB MD
a)Chứng minh COD = 900
⇒
Bài 19
Ta có: OC là tia phân giác của AOM ( CA,CM là tiếp tuyến)
OD là tia phân giác của MOB ( DM, DB là tiếp tuyến)
Mà AOM và MOB là hai góc kề bù nên COD = 900
b)Chứng minh CD = AC+ BD:
Ta có CA = CM (tính chất hai tiếp tuyến giao nhau)
BD = DM (tính chất hai tiếp tuyến giao nhau)
⇒ CA + BD = CM + DM = CD
Vậy : CD = CA + BD.
c) Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường
tròn
Ta có : Tam giác COD vuông; có OM là đường cao nên:
CM.MD = OM 2 = R 2 ( không đổi)
Mà CA = CM và BD = DM (cmt)
Nên CA.BD = R 2 ( không đổi) khi điểm M di chuyển trên nửa đường
tròn
Bài 20
Chứng minh :
1
1
1
=
+
2
2
ΑΒ
AΕ
ΑF 2
B
F
E
A
C
D
M
Qua A, dựng đường thẳng vuông góc với AF, đường thẳng này
cắt đường thẳng CD tại M
Ta có: Tứ giác AECM nội tiếp ( vì ∠ EAM = ∠ ECM = 900)
⇒ ∠ AME = ∠ ACE = 450 ( ∠ ACE = 450 : Tính chất hình vuông)
⇒ Tam giác AME vuông cân tại A
⇒ AE = AM
∆ AMF vuông tại A có AD là đường cao, nên:
1
1
1
=
+
2
2
ΑD
AM
ΑF 2
Vì : AD = AB (cạnh hình vuông) ; AM = AE (cmt)
Vậy:
1
1
1
=
+
2
2
ΑΒ
AΕ
ΑF 2
a ) Tính : b ) Tính : ( 12 + 2 27 − 3 3 ) 320 − 45 + 3 18 + 72 c ) Tìm x biết : ( 2 x − 1 ) = 3B ài 4 : Cho biểu thức : A = 1 + x + x x − x x + 1 ÷ x − 1 ÷ a ) Tìm điều kiện kèm theo xác lập của biểu thức A.b ) Rút gọn A.c ) Tìm giá trị lớn nhất của A.x − 1 x + 2 x + 1 x − 1 x + 1B ài 5 : Cho biểu thức : A = với x ≥ 0, x ≠ 1 a ) Rút gọn biểu thức A.b ) Tìm x để A có giá trị bằng 6. Bài 6 : Cho biểu thức : P = 2 + a + a a − a ÷ a + 1 ÷ a − 1 ÷ a ) Tìm điều kiện kèm theo xác lập của P.b ) Rút gọn biểu thức Pc ) Với giá trị nào của a thì P có giá trị bằng2 − 11 + 2B ài 7 : Cho biểu thức : P = x x − 8 x + 2 x + 4 + 3 ( 1 − x ), với x ≥ 0 a ) Rút gọn biểu thức P.b ) Tìm những giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = 2P nhận giá trị1 − Pnguyên. Bài 8 : Cho biểu thức : P ( x ) = x − 2 x + 1 x + x . + 1 ÷, với x ≥ 0 và x ≠ 1 x − 1 x + 1 ÷ a ) Rút gọn biểu thức P ( x ). b ) Tìm x để : 2×2 + P ( x ) ≤ 0B ài 9 : Cho hàm số y = – 2 x + 3. a ) Vẽ đồ thị của hàm số trên. b ) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị với những trục tọa độ. Tính diện tích quy hoạnh tam giác OAB ( vớiO là gốc tọa độ và đơn vị chức năng trên những trục tọa độ là centimet ). c ) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = – 2 x + 3. với trục Ox. Bài 10 : Cho hai hàm số : y = x + 1 và y = − x + 3 a ) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục toạ độ Oxy. b ) Bằng đồ thi xác lập toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên. c ) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = mx + ( m − 1 ) đồng qui với hai đường thẳng trên. Bài 11 : Cho hàm số y = ( 4 – 2 a ) x + 3 – a ( 1 ) a ) Tìm những giá trị của a để hàm số ( 1 ) đồng biến. b ) Tìm a để đồ thị của hàm số ( 1 ) song song với đường thẳng y = x – 2. c ) Vẽ đồ thị của hàm số ( 1 ) khi a = 1B ài 12 : Viết phương trình của đường thằng ( d ) có thông số góc bằng 7 và đi qua điểm M ( 2 ; – 1 ) Bài 13 : Cho hàm số y = ( m – 2 ) x + 2 m + 1 ( * ) a ) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b ) Tìm m để đồ thị hàm số ( * ) song song với đường thẳng y = 2 x – 1. Bài 14 : a ) Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của những hàm số sau : ( d1 ) : y = x + 2 và ( d2 ) : y = – 2 x + 5 b ) Tìm tọa độ giao điểm A của ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép tính .. c ) Tính góc tạo bởi đường thẳng ( d1 ) với trục Ox. Bài 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm ; AC = 12 cm. a ) Tính số đo góc B ( làm tròn đến độ ) và độ dài BH.b ) Gọi E ; F là hình chiếu của H trên AB ; AC.Chứng minh : AE.AB = AF.AC.Bài 16 : Cho nửa đường tròn ( O ), đường kính AB = 2R. Vẽ đường tròn tâm K đường kính OB.a ) Chứng tỏ hai đường tròn ( O ) và ( K ) tiếp xúc nhau. b ) Vẽ dây BD của đường tròn ( O ) ( BD khác đường kính ), dây BD cắt đường tròn ( K ) tạiM. Chứng minh : KM / / ODBài 17 : Cho tam giác ABC vuông ở A có · ABC = 600 và AB = 8 cm. Kẻ đường cao AH ( H thuộc cạnh BC ). Tính AH ; AC ; BC.Bài 18 : Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB. Gọi Ax ; By là những tia vuông góc với AB. ( Ax ; By và nửa đường tròn cùng thuộc 50% mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M thuộc nửađường tròn ( M khác A và B ), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax tại C và cắt By tại D.a ) Chứng minh CD = AC + BD và COD = 900 b ) AD cắt BC tại N. Chứng minh : MN / / BDc ) Tích AC.BD không đổi khi điểm M vận động và di chuyển trên nửa đường tròn. d ) Gọi H là trung điểm của AM. Chứng minh : ba điểm O, H, C thẳng hàng. Bài 17 : Cho hình vuông vắn ABCD. Qua điểm A vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC tại E và cắt đườngthẳng CD tại F. Chứng minh rằng : ΑΒAΕΑF 2 ——— Hết———-PHÒNG GD – ĐT Qu ¶ ng Tr¹chKIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2013 – 2014T rường THCS Qu ¶ ng TiÕnMÔN : TOÁN – LỚP : 9T hời gian : 90 phút ( không kể thời hạn giao đề ) BàiBài 1B ài 2H ƯỚNG DẪN CHẤMa ) AH = BH.CHb ) AH2 = 4.9 = 36 => AH = 6 ( cm ) a ) BIỂUĐIỂM0, 50,520 − 45 + 3 80 = 4.5 − 9.5 + 3 16.50,25 = 2 5 − 3 5 + 3.4 5 = 11 50,25 Bài 3 b ) 2 x − 1 có nghĩa khi : 2 x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ a ) ( 12 + 2 27 − 3 3 ) 3 = 6 + 2. 9 – 3.3 = 15 a ) 20 − 45 + 3 18 + 72 = 4.5 − 9.5 + 3 9.2 + 36.2 = 2 5 − 3 5 + 9 2 + 6 2 = − 5 + 15 2 ( 2 x − 1 ) = 3 ⇔ 2 x − 1 = 3 2 x − 1 = 3 ⇔ 2 x − 1 = − 3 2 x = 4 ⇔ 2 x = − 2 x = 2 ⇔ x = − 1B ài 4V ậy : tập nghiệm của phương trình là S = { 2 ; − 1 } a ) Điều kiện xác lập của biểu thức A là x ≥ 0 ; x ≠ 1 b ) 0,5 x + x x − x A = 1 + x + 1 ÷ x − 1 ÷ x x + 1 x x − 1 ÷ 1 − = 1 + x + 1 ÷ x − 1 ) ( = 1 + x 1 − x ) ÷ = 1 − xc ) x ≥ 0 ⇔ − x ≤ 0 ⇔ 1 − x ≤ 1G iá trị lớn nhất của A là 1 khi x = 0B ài 5 a ) A = ( x − 1 ) ( x + 1 ) ( x + 1 ) 2 x − 1 x + 1 ( x ≥ 0, x ≠ 1 ) = x + 1 + x + 1 = 2 ( x + 1 ) b ) A = 6 ⇔ 2 ( x + 1 ) = 6 ( x ≥ 0, x ≠ 1 ) 0,25 ⇔ x = 2 ⇒ x = 4 ( TMĐK ) 0,250,25 a ) Điều kiện : { a a ≥ − 10 ≠ 0 ⇔ { aa ≥ ≠ 10 a + a a − a ÷ 2 − b ) P = 2 + a + 1 ÷ a − 1 ÷ a ( a + 1 ) a ( a − 1 ) = 2 + ÷ a + 1 ÷ a − 1 ÷ = ( 2 + a ) ( 2 − a ) = 4 − ac ) P = 2 − 1 = ( 2 − 1 ) 2 = 2 − 11 + 2 ⇒ 2 − 1 = 4 − a ⇒ a = 5 − 2B ài 7 a ) Rút gọn biểu thức P.P = 0,50,25 ⇔ x + 1 = 3V ậy : A = 6 thì x = 4B ài 60,5 x x − 8 x + 2 x + 4 + 3 ( 1 − x ), với x ≥ 0 = x − 2 + 3 − 3 x = 1 − 2 xb ) Tìm những giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = giá trị nguyên. Q = 2 ( 1 − 2 x ) 1 − 2 x2P − 21 − P1 − ( 1 − 2 x ) Q ∈ Ζ ⇔ Bài 8 ∈ Ζ ⇔ x = 1 a ) Rút gọn biểu thức P.P = x − 2 x + 1 x + x . + 1 ÷, với x ≥ 0 và x ≠ 1 x − 1 x + 1 ÷ ( x − 1 ) 2 x ( x + 1 ) . + 1 ÷ ÷ = ( x − 1 ). ( x + 1 ) = x − 1 x − 1 x + 1 b ) 2×2 + P ( x ) ≤ 0 ⇔ 2×2 + x − 1 ≤ 0 ⇔ ( 2 x − 1 ) ( x + 1 ) ≤ 0 x ≥ 2 2 x − 1 ≥ 0 x ≤ − 1 x + 1 ≤ 0 ⇔ ⇔ ⇔ − 1 ≤ x ≤ 2 x − 1 ≤ 0 x ≤ 1 x + 1 ≥ 0 x ≥ − 1 Kết hợp điều kiện kèm theo, suy ra : 0 ≤ x ≤ Bài 9B ài 2 : a ) Vẽ đồ thị hàm số : y = 1,5 – 2 x + 3 ( 0,25 ) b ) SOAB =. 3. = ( 0,75 ) c ) Ta có : Tg ABO = 3 : 1,5 = 2 ⇒ ABO = 630 26 ‘ 2P nhận1 − P ⇒ ABx = 1800 − 630 26 ‘ = 116034 ‘ Vậy : góc tạo bởi đường thẳng y = – 2 x + 3 với trục Ox là 116034 ‘ Bài 10 a ) Vẽ đồ thị của hai hàmsố : Hide Luoiy = x-1y = – x + 3 y = x + 1 + 1 y = – x + 3-1 b ) Nhìn trên đồ thị ta có tọa độ giao điểm của hai đường thẳng làA ( 1 ; 2 ) c ) Đường thẳng y = mx + ( m − 1 ) đồng qui với hai đường thẳng trên khinó đi qua điểm A ( 1 ; 2 ). Ta có : 2 = m. 1 + m − 1 ⇔ m = Vậy : m = thì đường thẳng y = mx + ( m − 1 ) đồng qui với hai đườngthẳng trênBài 11 a ) Hàm số ( 1 ) đồng biến khi : 4 – 2 a > 0 < => a < 2 b ) Đồ thị của hàm số ( 1 ) song song với đường thẳng y = x – 20,5 khi : 4 − 2 a = 1 3 − a ≠ − 20,25 a = 3 / 2 ⇔ a ≠ 5 ⇒ a = 3 / 20,250,250,25 c ) Khi a = 1 ta có hàm số y = x + 2-2 y = x + 2 y = x + 20,5 - 1B ảng giá trị : 0,25 điểmVẽ đúng đồ thị : 0,5 điểmBài 12 Viết phương trình của đường thằng ( d ) có thông số góc bằng 7 và đi quađiểm M ( 2 ; - 1 ) Bài 13 Cho hàm số y = ( m – 2 ) x + 2 m + 1 ( * ) a ) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b ) Tìm m để đồ thị hàm số ( * ) song song với đường thẳng y = 2 x – 1B ài 14 a ) Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của những hàm số sau : ( d1 ) : y = x + 2 và ( d2 ) : y = – 2 x + 5 b ) Tìm tọa độ giao điểm A của ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép tính .. c ) Tính góc tạo bởi đường thẳng ( d1 ) với trục Ox. Bài 150,25 a ) Tính độ dài bh và số đo góc B ( làm tròn đến độ ). BC = AB 2 + AC 2 = 92 + 122 = 15 ( cm ) AB2 = BC.BH ⇒ BH = Tan B = 0,25 AB 2 92 = 5,4 ( cm ) BC 150,25 AC 12 4 µ ≈ 530 = = ⇒ ΒAB 9 30,25 b ) Chứng minh : AE.AB = AF.AC ∆ ABH vuông tại H, đường cao HE ⇒ AH2 = AB. AE ∆ ACH vuông tại H, đường cao HF ⇒ AH2 = AC. AFVậy : AE.AB = AF.ACBài 160,250,250,50,25 a ) Chứng tỏ hai đường tròn ( O ) và ( K ) tiếp xúc nhau. Ta có : K là tâm đường tròn đường kính OBNên : K là trung điểm của OB ⇒ OK + KB = OB0, 25 ⇒ OK = OB – KB0, 25H ay : OK = R – rVậy : hai đường tròn ( O ) và ( K ) tiếp xúc trong tại Bb ) Chứng minh : KM / / ODTa có : ∆ OMB nội tiếp đường tròn đường kính OBNên : ∆ OMB vuông tại M ⇒ OM ⊥ MB ⇒ MD = MBMà : OK = KB ( Bán kính đường tròn tâm O ) Do đó : MK là đường trung bình của tam giác ODB ⇒ KM / / ODBài 17 a ) Tính AH : Tam giác ABH vuông tại H có : AH = AB.cos B = 8. = 4 3 ( cm ). 60 b ) Tính AC : Tam giác ABC vuông tại A có : 0,250,250,250,250,25 AC = AB.tan B = 8. 3 ( cm ) c ) Tính BC : Ta có : AH. BC = AB. AC ⇒ AH = AB. AC 8.8 3 = 16 ( cm ) BC4 3B ài 18 a ) Chứng minh : CD = AC + BDTa có : CM = CA ( CM ; CA là 2 tiếp tuyến ) DM = DB ( DM ; DB là 2 tiếp tuyến ) Cộng theo vế ta được : CM + DM = CA + DBHay CD = CA + BD.b ) Chứng minh COD = 900T heo đặc thù của hai tiếp tuyến cắt nhau thì : OC là phân giác của góc AOMOD là phân giác của góc BOMMà Góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù nên OC ⊥ OD hayCOD = 900. c ) Chứng minh MN song song với BDTa cóAC / / BD ( cùng vuông góc với AB ) CN CAmà CA = CM ; BD = MD ( cmt ) NB BDCN CM ⇒ MN / / BD ( định lí đảo Talet ) NB MDa ) Chứng minh COD = 900B ài 19T a có : OC là tia phân giác của AOM ( CA, CM là tiếp tuyến ) OD là tia phân giác của MOB ( DM, DB là tiếp tuyến ) Mà AOM và MOB là hai góc kề bù nên COD = 900 b ) Chứng minh CD = AC + BD : Ta có CA = CM ( đặc thù hai tiếp tuyến giao nhau ) BD = DM ( đặc thù hai tiếp tuyến giao nhau ) ⇒ CA + BD = CM + DM = CDVậy : CD = CA + BD.c ) Tích AC.BD không đổi khi điểm M vận động và di chuyển trên nửa đườngtrònTa có : Tam giác COD vuông ; có OM là đường cao nên : CM.MD = OM 2 = R 2 ( không đổi ) Mà CA = CM và BD = DM ( cmt ) Nên CA.BD = R 2 ( không đổi ) khi điểm M chuyển dời trên nửa đườngtrònBài 20C hứng minh : ΑΒAΕΑF 2Q ua A, dựng đường thẳng vuông góc với AF, đường thẳng nàycắt đường thẳng CD tại MTa có : Tứ giác AECM nội tiếp ( vì ∠ EAM = ∠ ECM = 900 ) ⇒ ∠ AME = ∠ ACE = 450 ( ∠ ACE = 450 : Tính chất hình vuông vắn ) ⇒ Tam giác AME vuông cân tại A ⇒ AE = AM ∆ AMF vuông tại A có AD là đường cao, nên : ΑDAMΑF 2V ì : AD = AB ( cạnh hình vuông vắn ) ; AM = AE ( cmt ) Vậy : ΑΒAΕΑF 2
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục