Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021 – 2022 mang tới bộ đề cương ôn tập học kì 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống cho các em học sinh lớp 6 chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi cuối học kì 2 năm 2021 – 2022 sắp tới.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tìm hiểu thêm để giao đề cương ôn thi học kì 2 cho học viên của mình. Ngoài ra, hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm đề cương môn Toán, Ngữ văn lớp 6. Vậy mời thầy cô và những em cùng theo dõi nội dung cụ thể trong bài viết dưới đây của trung học phổ thông Sóc Trăng :

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Global Success năm 2021 – 2022

A. LISTENING:

Bạn đang xem : Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021 – 2022 ( Sách mới )

I. Listen to the conversation and tick (✓) the columns.

Linda

Nick

1. park view
2. city view
3. sea view
4. swimming pool
5. garden

II. Listen to the lecture and fill in the missing words.

Nick : Can you tell me about your dream house, Linda ?
Linda : Well, it’s a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a ( 1 ) … … … … … … ..
Nick : My dream houses is ( 2 ) … … … … … … … … .
Linda : Really ? What’s it like ?
Nick : It’s a ( 3 ) … … … … … … flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back .
Linda : Oh, sounds great !
Nick : It has a super smart TV. I can watch films from other ( 4 ) … … … … … … ..
Linda : That sounds ( 5 ) … … … … …., too. But I think it’ll be … .

III. Listen and tick T (True) of F (False)

1. Mi thinks they can recycle things in the bins .
2. At book fairs, students can exchange their old books .
3. Nam thinks students will save money if they go to school by bus .
4. Students can exchange their used uniforms at uniform fairs .

IV. Listen and fill gap with ONE word / number.

Name

Mi

Nam

Class ( 1 ) … … … … … … ( 4 ) … … … … … … .
Idea 1 Put a ( 2 ) … … … … … …. bin in every classroom . Encouraging students to use ( 5 ) … … … … … … .
Idea 2 Having ( 3 ) … … … … … …. fairs . Organizing ( 6 ) … … … … … …. fairs

V. Listen to the conversation and tick (v) T (True) or F (False).

T

F

1. Robots can’t do many things today .
2. Worker robots can build very high buildings .

3. Teacher robots can teach on the internet.

4. Robots can talk to humans
5. Robots can do everything like humans .

B. PHONETICS:

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. star B. father C. camera D. garden
2. A. fast B. class C. answer D. apple
3. A. check B. recycle C. reuse D. environment
4. A. each B. sea C. create D. idea

5. A. warmth B. fourth C. tooth D. breathe
6. A. ask B. plastic C. back D. grandparent
7. A. start B. marbles C. stars D. solar
8. A. hear B. clear C. bear D. fear
9. A. hear B. clear C. bear D. fear
10. A. cave B. famous C. late D. channel
11. A. hear B. near C. fear D. pear
12. A. gather B. monthly C. father D. brother
13. A. favorite B. slight C. fine D. high
14. A. fold B. close C. cloth D. hold
15. A. tooth B. there C. bathD. both
16. A. started B. worked C. waited D. wanted
17. A. fold B. close C. cloth D. hold
18. A. needed B. liked C. washed D. hoped
19. A. started B. worked C. waited D. decided
20. A. wanted B. liked C. washed D. stopped
21. A. rulers B. pencils C. books D. bags
22. A. thank B. that C. this D. those
23. A. above B. glove C. love D. move
24. A. has B. name C. family D. lamp
25. A. use B. pupil C. number D. music
… ..

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Đăng bởi : trung học phổ thông Sóc Trăng
Chuyên mục : Giáo Dục

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận