ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC LỊCH SỬ VIỆT NAM HIỆN ĐẠI
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.27 KB, 31 trang )
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
—————————KHOA LỊCH SỬ
BỘ MÔN LỊCH SỬ VIỆT NAM CẬN HIỆN ĐẠI
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
LỊCH SỬ VIỆT NAM HIỆN ĐẠI
Hà Nội, 2007
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Họ và tên giảng viên 1: Nguyễn Đình Lê
Chức danh, học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc:
– Thời gian: Thứ 2 & thứ 6
– Địa điểm: Khoa Lịch sử, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,, Đại học
Quốc gia Hà Nội,
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng khoa Lịch sử, Tầng 3, Nhà B, Trường Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 8585284 ; Mobile: 0983128268
Email: [email protected]
Các hướng nghiên cứu chính:
– Biến đổi cơ cấu kinh tế xã hội ở Việt Nam thời hiện đại
– Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam
2. Thông tin chung về môn học
2.1. Tên môn học: Lịch sử Việt Nam hiện đại
2.2. Mã môn học:
2.3. Số tín chỉ: 03
2.4. Loại hình học: Bắt buộc
2.5. Môn học tiên quyết: Lịch sử Việt Nam cận đại
2.6. Môn học kế tiếp:
2.7. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
– Nghe giảng lý thuyết:
35
– Thảo luận:
6
– Tự học:
4
2.8. Địa chỉ Bộ môn:
Văn phòng khoa Lịch sử, Tầng 3, Nhà B, Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
3. Mục tiêu môn học
3.1. Mục tiêu chung:
3.1.1. Mục tiêu kiến thức
Môn học này sẽ giúp cho sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản và toàn
diện về các kiến thức lịch sử của lịch sử Việt Nam hiện đại. Những sự kiện, những
vấn đề, những nội dung chủ yếu của lịch sử Việt Nam thời kỳ hiện đại sẽ được
trình bày theo lịch đại, nhằm cung cấp cho người học không chỉ kiến thức mà còn
là cách phân tích, đánh giá các sự kiện, các vấn đề, các nội dung của lịch sử Việt
Nam thời kỳ này. Đây là những kiến thức cơ sở, nền tảng giúp người học tiếp cận
các môn học học khác của khoa học lịch sử cũng như của khoa học xã hội và nhân
văn nói chung.
3.1.2. Mục tiêu kỹ năng
– Kĩ năng đọc, ghi chép và tóm tắt tài liệu lịch sử
– Chuẩn bị cemina theo yêu cầu của giáo viên
– Tìm kiếm các nguồn tài liệu và phát triển khả năng tự nghiên cứu
– Làm việc theo nhóm
– Nâng cao khả năng lập luận. Nhìn nhận, đánh giá lịch sử từ nhiều góc độ, quan
điểm và từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau.
– Biết sử dụng c¸c phương pháp nghiên cứu trong lịch sử.
3.1.3. Thái độ
– Tham dự đầy đủ, nghiêm túc, có hiệu quả các giờ học trên lớp và các hoạt động
ngoại khoá.
– Chuẩn bị kỹ các phần tự học xác định ở nhà
– Có cách nhìn nhận khách quan, khoa học về lịch sử.
3.2. Mục tiêu chi tiết của môn học
Mục tiêu
Nội dung
Nội dung 1:
Bậc 1
(biết)
– Tác động của bối cảnh, cục diện quốc tế và
Nƣớc Việt Nam khu vực đến đặc điểm, tình hình và nhiệm vụ
xây dựng và
trong quá trình xây dựng hệ thống chính quyền
bảo vệ chế độ
dân chủ nhân dân ở Việt Nam sau cách mạng
Dân chủ Cộng
– Các biện pháp, các hoạt động của Chính phủ
hoà
Lâm thời nhằm xây dựng và bảo vệ chế độ
Bậc 2
(hiểu)
Bậc 3
(áp dụng, đánh giá)
– Bài học kinh nghiệm xây dựng và
bảo vệ chính quyền cách mạng.
– So sánh với quá trình
thiết lập chính quyền
dân chủ sau khi giành
độc lập tại các quốc gia
trong khu vực sau thế
chiến II.
– Chủ trương và sách lược của Đảng,
Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh
sau Cách Mạng tháng Tám, 1945
nhằm nâng cao vị thế của nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hoà.
– Đánh giá ý nghĩa của
những sách lược mềm
dẻo, mẫu mực về việc
vận dụng các sách lược
ngoại của Đảng, Chính
phủ, chủ tịch Hồ Chí
Minh trong tình thế
mới, tình thế đối phó
với muôn vàn khó khăn
của thù trong, giặc
ngoài.
Dân chủ Cộng hoà.
– Thành tựu về xây dựng và bảo vệ chính
quyền nhân dân.
Nội dung 2:
Hoạt động
ngoại giao
nâng cao vị thế
hợp pháp của
nƣớc Việt Nam
Dân chủ Cộng
hoà
– Những sự kiện ngoại giao tiêu biểu:
+Hoà hoãn với Tưởng để đánh Pháp ở miền
Nam (trước 6/3/1946)
+Hoà với Pháp, đẩy nhanh 20 vạn quân Tưởng
ra khỏi miền Bắc Việt Nam (sau Hiệp ước sơ
bộ 6/3/1946)
Nội dung 3: Sự
bùng nổ và tiến
triển của cuộc
kháng chiến
trong toàn
quốc
– Vị thế chính nghĩa của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp quay lại
xâm lược của nhân dân ta
– Đường lối kháng
chiến do Đảng, Nhà
nước và chủ tịch Hồ
Chí Minh đề ra và thực
hiện: nội dung, ý nghĩa
– Quá trình vận dụng và phát triển
hình thái chiến tranh du kích, tiến
dần lên chiến tranh chính quy (giai
đoạn 1948-1950).
– Nghệ thuật quân sự
trong các chiến dịch
này
– Diễn biến của cuộc kháng chiến trên các lĩnh
vực quân sự chiến cuộc (chiến dịch Trần Hưng
Cuộc kháng
chiến phát triển Đạo, Quang Trung…, Đông Xuân 1953 – 1954
và chiến dịch Điện Biên Phủ); đấu tranh ngoại
mạnh mẽ và
kết thúc thắng giao; sự lớn mạnh của chính quyền dân chủ
cộng hòa, thành tựu cơ bản trên các phương
lợi
diện chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa…
– Ý nghĩa của thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Pháp trên bình
diện quốc tế.
– “Chiến tranh lạnh”
sau thế chiến và tác
động đến tình hình
chính trị tại Việt Nam.
Nội dung 6:
Xây dựng miền
Bắc và đấu
tranh chống
– Bài học kinh nghiệm về quá trình
chuẩn bị, đấu tranh và giữ gìn lực
lượng cách mạng.
– Vài nét về chủ nghĩa
thực dân kiểu mới.
Nội dung 4:
Chiến đấu trên
mặt trận quân
sự (1947-1950)
–
Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến
–
Thành tựu của quá trình xây dựng nền
dân chủ trong những năm đầu kháng
chiến; đường lối kháng chiến của Đảng;
– Các chiến dịch quân sự (Việt Bắc thu – đông
1947, Biên giới năm 1950); thành tựu ngoại
giao, xây dựng chế độ dân chủ nhân dân
Nội dung 5:
– Kết quả khôi phục, phát triển kinh tế và cải
tạo XHCN ở miền Bắc;
– Chiến lược “Chiến tranh đơn phương” của đế
chế độ thuộc
địa của Mỹ ở
miền Nam
(1955-1960)
quốc Mỹ; diễn biến, kết quả cuộc đấu tranh
của nhân dân miền Nam giai đoạn 1954-1960.
Nội dung 7:
– Thành tựu xây dựng XHCN, các chuyển biến
kinh tế, xã hội, văn hóa ở miền Bắc (19611965).
Xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở
miền Bắc chiến
đấu chống
chiến tranh đặc
biệt của Mỹ ở
miền Nam
(1961-1965)
Nội dung 8:
Xây dựng và
bảo vệ miền
Bắc, chống
chiến tranh cục
bộ ở miền Nam
(1965-1968)
– Những thành tựu và hạn chế của
mô hình hợp tác xã ở miền Bắc giai
đoạn này.
– “Chiến tranh đặc biệt” do Mỹ phát động; diễn – Nguyên nhân thất bại của “Chiến
biến của cuộc kháng chiến (chiến thắng Ấp
tranh đặc biệt” của đế quốc Mỹ.
Bắc, các phong trào đấu tranh của nhân dân
miền Nam…).
– Nội dung chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
của Mỹ; diễn biến cuộc kháng chiến (chiến
thắng Vạn Tường, tổng tiến công và nổi dậy
Tết Mậu Thân 1968…).
– Diễn biến, nội dung và kết quả của quá trình
xây dựng, bảo vệ hậu phương miền Bắc, chi
viện cho chiến trường miền Nam.
– Nguyên nhân thất bại của chiến
lược “Chiến tranh cục bộ” của đế
quốc Mỹ.
– Vai trò của miền Bắc đối với thắng
lợi quân sự trên chiến trường miền
Nam.
– Các nghiên cứu trong
và ngoài nước về kết
quả, ý nghĩa của chiến
dịch Mậu Thân
Nội dung 9:
Khôi phục kinh
tế miền Bắc,
đoàn kết nhân
dân Đông
Dƣơng giành
thắng lợi
(1969-1973)
Nội dung 10:
Khôi phục và
xây dựng miền
Bắc, giải phóng
hoàn toàn miền
Nam (19731975)
– Chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh của
Mỹ; nội dung, diễn biến quân sự trên chiến
trường, chiến dịch đường 9-Nam Lào.
– Nguyên nhân thất bại của chiến
lược “Việt Nam hóa” chiến tranh của
đế quốc Mỹ.
– “Chiến dịch ngoại
giao toàn cầu” của Mỹ
và những khó khăn gây
ra cho cách mạng Việt
Nam.
– Kết quả khôi phục và phát triển kinh tế; diễn
biến và thắng lợi của miền Bắc đối với chiến
tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ; quá trình
đấu tranh ngoại giao, ký kết hiệp định Paris về
chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt
Nam.
– Bài học về sự phối hợp giữa đấu
tranh quân sự và đấu tranh ngoại
giao.
– Phong trào đấu tranh
phản chiến, ủng hộ
nhân dân Việt Nam của
bạn bè quốc tế.
– Kết quả khôi phục kinh tế, khắc phục hậu
quả chiến tranh, tiếp tục chi viện cho chiến
trường miền Nam; quá trình đấu tranh của
nhân dân miền Nam đòi thực thi hiệp định
Paris.
– Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn
miền Nam; diễn biến cuộc tổng tiến công và
– Âm mưu và kế hoạch của Mỹ sau
hiệp định Paris.
– Những bài học lịch sử của cuộc
kháng chiến chống Mỹ.
nổi dậy mùa Xuân 1975: chiến dịch Tây
Nguyên, Huế – Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí
Minh; ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi.
Nội dung 11:
– Tình hình đất nước sau giải phóng miền
Việt Nam trong Nam, bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh,
mƣời năm đầu phát triển kinh tế.
sau ngày thống
nhất đất nƣớc
(1975-1985)
.
– Ý nghĩa của quá trình thống nhất
đất nước về mặt nhà nước; thành tựu,
hạn chế trong công cuộc xây dựng
CNXH sau khi thống nhất đất nước.
Nội dung 12:
– Đổi mới ở Việt Nam- Tác động mở – Những bài học bước
đường của việc chuyển đổi cơ chế
đầu từ công cuộc đổi
tác động đến các mặt của xã hội: như mới và hội nhập
văn hoá, giáo dục, y tế
Thực hiện công
cuộc đổi mới
đƣa đất nƣớc
thoát ra khỏi
khủng hoảng
kinh tế- xã hội
(1986-1995)
– Nội dung, thành tựu bước đầu của công cuộc
đổi mới.
– Thành tựu văn hoá, giáo dục, y tế trong mười
năm đầu chuyển đổi cơ chế
Nội dung 13:
– Nội dung, chủ trương về công nghiệp hoá,
Đẩy mạnh công hiện đại hoá, phát triển kinh tế xã hội những
nghiệp
hoá, năm 1996-2000.
hiện đại hoá, – Các thành tựu phát triển văn hoá, giáo dục, y
phát trỉên kinh tế những năm tiếp theo của công cuộc đổi mới.
tế- xã hội 19962000
– Đường lối tiếp tục đổi mới hệ thống – Chủ trương công
chính trị, củng cố anh ninh quốc
nghiệp hoá, hiện đại
phòng, mở rộng quan hệ đối ngoại
hoá đất nước
của Đảng
Nội dung 14:
– Nhận định và phân tích một số vấn đề về – Thời kỳ bao cấp
Một số vấn đề thành tựu cũng như những tồn tại còn đặt ra – Phân hoá giàu nghèo trong xã hội
về đời sống xã cần giải quyết của đời sống xã hội sau 15 năm
hội sau 15 năm đổi mới
đổi mới
Nội dung 15:
Tổng luận
– Nhận định về các đặc trưng, nội dung, ý – Những dòng chảy mới, đặc trưng
nghĩa của lịch sử Việt Nam thời kỳ hiện đại (từ mới tiêu biểu của lịch sử Việt Nam
giai đoạn này
1945 đến nay)
– Những nhân tố làm
nên thành tựu bước đầu
của công cuộc đổi mới
do Đảng lãnh đạo
– Giải pháp cơ bản,
trước mắt và cả chiến
lược lâu dài để giải
quyết những vấn đề
đang tồn tại trong đời
sống xã hội sau 15 năm
đổi mới
– Ý nghĩa của những
thành tựu qua các giai
đoạn
– Nguyên nhân làm nên
mọi thắng lợi đó
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản, toàn diện, hệ thống về lịch sử
Việt Nam thời kỳ hiện đại. Bao trùm toàn bộ là các nội dung lớn như: những biện
pháp cũng như thành tựu về xây dựng và bảo vệ chế độ Dân chủ Cộng hoà sau
1945; sự bùng nổ và quá trình phát triển đi đến thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954); thời kỳ xây dựng miền Bắc XHCN là
hậu phương vững chắc, chi viện cho miền Nam đang trong quá trình hoàn thiện
cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân chống lại chủ nghĩa thực dân Mỹ, hoàn
thành thống nhất đất nước (1954-1975); quá trình khôi phục đất nước sau chíên
tranh và quá trình đổi mới đất nước do Đảng lãnh đạo; những thành tựu, hạn chế
và bà học sau 15 năm đổi mới…Các vấn đề trên sẽ được trình theo lịch đại (trình tự
thời gian), đồng thời, ở mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn lịch sử, các vấn đề sẽ được
phân tích, đánh giá một cách khách quan và khoa học.
5. Nội dung chi tiết môn học
1. Nƣớc Việt Nam xây dựng và bảo vệ chế độ Dân chủ Cộng hoà
1.1. Tình hình Việt Nam sau khi chế độ Dân chủ Cộng hoà được thành lập
1.2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà
1.2.1. Xây dựng hệ thống chính quyền nhân dân và pháp luật
1.2.2. Đại đoàn kết dân tộc, liên hiệp quốc dân Việt Nam
1.2.3. Xây dựng lực lượng quân đội và công an
1.2.4. Khắc phục nạn đói, khôi phục và bước đầu xây dựng nền kinh tế độc lập, tự
chủ
1.2.5. Giáo dục và văn hoá
2. Hoạt động ngoại giao nâng cao vị thế hợp pháp của nƣớc Việt Nam Dân
chủ Cộng hoà
2.3.1. Hoà hoãn với Tưởng Giới Thạch
2.3.2. Kháng chiến chống thực dân Pháp ở Nam Bộ, Nam phần Trung Bộ
2.3.3. Đàm phán với Pháp- “Hoàn để tiến”
3. Sự bùng nổ và tiến triển của cuộc kháng chiến trong toàn quốc
3.1. Kháng chiến toàn quốc bùng nổ
3.1.1. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị thực hiện “cái kịch bản đảo chính” ở Hà
Nội
3.1.2. Hồ Chí Minh phát động toàn quốc kháng chiến và đường lối kháng chiến
3.2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà
3.2.1. Tổ chức tản cư, tổng di chuyển cơ quan, máy móc kho tàng
3.2.2. Tăng cường khối đoàn kết dân tộc, củng cố bộ máy nhà nước
3.2.3. Xây dựng, tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân
3.2.3. Kinh tế
2.2.4. Văn hoá- Giáo dục
3.2.5. Ngoại giao
4. Chiến đấu trên mặt trận quân sự (1947-1950)
4.1. Những cuộc chiến đấu ở Hà Nội và các đô thị khác. Chiến dịch Việt Bắc thu
đông 1947
4.2. Phát triển chiến tranh du kích rộng khắp, tiến dần lên chiến tranh chính quy
(1948-1950)
5.Cuộc kháng chiến phát triển mạnh mẽ và kết thúc thắng lợi
5.1. Đế quốc Pháp và can thiệp Mỹ kéo dài cuộc chiến tranh xâm lược Đông
Dương
5.2. Sự lớn mạnh của nền Dân chủ Cộng hoà
5.2.1. Chính trị
5.2.2. Về xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang nhân dân
5.2.3. Về kinh tế
5.2.4. Về văn hoá, giáo dục, y tế, đời sống
5.3. Đấu tranh quân sự và ngoại giao (1951- 1954)
5.3.1. Đấu tranh trên mặt trận quân sự
5.3.2. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao
6. Xây dựng miền Bắc và đấu tranh chống chế độ thuộc địa của Mỹ ở miền
Nam
6.1. Xây dựng miền Bắc
6.1.1 Tiếp quản của các vùng Pháp đóng quân ở miền Bắc
6.1.2. Khôi phục kinh tế, phát triển văn hoá
6.1.3. Cải tạo xã hội chủ nghĩa, đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội
6.2. Hoa Kỳ áp đặt chủ nghĩa thực dân kiểu mới và cuộc đấu tranh của nhân dân
miền Nam chống Mỹ Diệm (1954-1960)
6.2.1. Trong những năm 1954-1959
6.2.2. Phong trào Đồng Khởi
7. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc chiến đấu chống chiến tranh đặc
biệt của Mỹ ở miền Nam (1961-1965)
7.1. Thực hiện kế hoạch 5 năm xây dựng miền Bắc
7.1.1. Kinh tế, văn hoá, xã hội
7.1.2. Củng cố quốc phòng
7.2. Chống chiến tranh đặc biệt ở miền Nam
7.2.1. Tình hình kinh tế, văn hoá, xã hội vùng Sài Gòn kiếm soát
7.2.2. Trong vùng giải phóng
7.2.3. Chống chiến tranh đặc biệt của Hoa Kỳ
8. Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chống chiến tranh cục bộ ở miền Nam
(1965-1968)
8.1. Xây dựng và bảo vệ hậu phương miền Bắc, chi viện tiền tuyến
8.1.1. Chuyển hướng xây dựng miền Bắc
8.1.2. Chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Hoa Kỳ, tăng cường chi viện
miền Nam
8.2. Miền Nam 1965-1968
8.2.1. Về kinh tế, văn hoá, xã hội
8.2.2. Đánh bại chiến tranh cục bộ
9. Khôi phục kinh tế miền Bắc, đoàn kết nhân dân Đông Dƣơng giành thắng
lợi (1969-1973)
9.1. Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chi viện miền Nam
9.1.1. Khôi phục và xây dựng miền Bắc
9.1.2. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Hoa Kỳ
9.2. Chống Việt Nam hoá chiến tranh, giành thắng lợi quyết định ở miền Nam
9.2.1. Kinh tế- xã hội miền Nam sau 1968
Xem thêm: Lớp Chuyên Đề Rau Câu 3D
9.2.2. Quá trình giành thắng lợi quyết định
9.3. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao
10. Khôi phục và xây dựng miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (19731975)
10.1. Khôi phục và xây dựng miền Bắc, chi viện chiến tranh
10.2. Tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
10.2.1. TÌnh hình vùng Sài Gòn kiểm soát
10.2.2. Trong vùng giải phóng
10.2.3. Quá trình giải phóng hoàn toàn miền Nam
11. Việt Nam trong mƣời năm đầu sau ngày thống nhất đất nƣớc (1975-1985)
11.1. Khôi phục hậu quả chiến tranh, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước (1975-1976)
11.1.1. Tình hình đất nước sau đại thắng mùa xuân 1975
11.1.2. Nhanh chóng ổn định tình hình các vùng mới giải phóng, bước đầu khắc
phục hậu quả chiến tranh, tiến hành khôi phục kinh tế
11.1.3. Xây dựng đời sống mới, xoá mù chữ, chăm lo đời sống
11.1.4. Hoàn thành thống nhất nhà nước
11.2. Xây dựng và bảo vệ đất nước trong những năm 1976- 1985
11.2.1. Tập trung sức mạnh cả nước, thực hiện kế hoạch năm năm 1976- 1987
11.2.2. Thực hiện kế hoạch năm năm 1981-1985. Một vài đổi mới cục bô về cơ
chế quản lý kinh tế
11.2.3. Đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, củng cố an ninh
quốc phòng
12. Thực hiện công cuộc đổi mới đƣa đất nƣớc thoát ra khỏi khủng hoảng
kinh tế- xã hội (1986-1995)
12.1. Đổi mới kinh tế, nội dung trọng tâm của hai kế hoạch năm năm 1986-1990;
1991-1995
12.1.1. Kế hoạch năm năm 1986-1990
12.1.2. Kế hoạch năm năm 1991-1995
12.2. Kiên quyết giữ ổn định chính trị, xã hội, mở rộng quan hệ đối ngoại
12.2.1. Khắc phục khó khăn, ổn định tình hình chính trị, xã hội
12.2.2. Mở rộng quan hệ đối ngoại
12.2.3. Văn hoá, giáo dục, y tế trong mười năm đầu chuyển đổi cơ chế
13. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát trỉên kinh tế- xã hội 19962000
13.1. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa
13.1.1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện
đại hoá
13.1.2. Tiếp tục đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, khuyến khích các thành phần kinh
tế cùng phát triển có hiệu quả
13.1.3. Duy trì tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế
13.1.4. Tăng cường hội nhập, tiếp tục đổi mới kinh tế đối ngoại
13.2. Tiếp tục đổi mới hệ thống chính trị, củng cố an ninh quốc phòng, mở rộng
quan hệ đối ngoại
13.2.1. Đổi mới hệ thống chính trị, củng cố an ninh quan hệ đối ngoại
13.2.2. Củng cố an ninh quốc phòng
13.3. Tiếp tục mở rộng quan hệ đối ngoại
13.3. Phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
13.3.1. Giáo dục
13.3.2. Văn hoá
13.3.3. Y tế
14. Một số vấn đề về đời sống xã hội sau 15 năm đổi mới
14.4.1. Dân số, lao động, việc làm
14.4.2. Cải thiện đời sống cho nhân dân lao động, giải quyết một số vấn đề xã hội
tiến tới xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
14.4.3. Sự chuyển dịch lao động và một số biến đổi của cơ cấu giai cấp xã hội
6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc
[1] Lê Mậu Hãn (chủ biên), Đại cương lịch sử Việt Nam, tập 3, Nxb Giáo dục,
Hà Nội, 2002
[2] Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên): Tiến trình lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo
dục, Hà Nội, 2000
6.2. Học liệu tham khảo
[3] Bộ Quốc phòng, Viện Lịch sử quân sự: Lịch sử kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước 1954-1975, Tập 2, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996
[4] Bộ Quốc phòng, Viện Lịch sử quân sự: Lịch sử cuộc kháng chiến chống
Mĩ, cứu nước 1954-1975, Tập 3, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1997
[5] Bộ Quốc phòng: Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới của đế quốc Mĩ
ở Việt Nam, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1991.
[6] Lưu Văn Lợi: Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam 1945-1995, Nxb Công
an nhân dân, Hà Nội, 1998.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Lên lớp
Nội dung
Lý
thuyết
Tuần I (Nội dung 1)
3
Tuần 2 (Nội dung 2)
2
Tuần 3 (Nội dung 3)
2
Tuần 4 (Nội dung 4)
2
Tuần 5 (Nội dung 5)
3
Bài
tập
Thảo
luận
Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã…
Tự học
xác định
Tổng
3
1
3
1
1
3
3
3
Tuần 6 (Nội dung 6)
2
1
Tuần 7 (Nội dung 7)
2
Tuần 8 (Nội dung 8)
3
Tuần 9 (Nội dung 9)
2
Tuần 10 (Nội dung 10)
3
Tuần 11 (Nội dung 11)
2
Tuần 12 (Nội dung 12)
3
Tuần 13 (Nội dung 13)
2
Tuần 14 (Nội dung 14)
3
Tuần 15 (Nội dung 15)
1
1
1
3
Tổng thời gian
35
6
4
45
3
1
3
3
1
3
3
1
3
3
1
3
3
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần 1: Nội dung 1 -Nƣớc Việt Nam xây dựng và bảo vệ chế độ Dân chủ Cộng hoà
Hình thức
Thời gian,
tổ chức dạy
học
địa điểm
Lý thuyết
Giảng đường
Yêu cầu
Nội dung chính
đối với sinh viên
Ghi chú
1.1. Tình hình Việt Nam sau khi chế độ Dân chủ Cộng hoà Đọc trước các tài liệu: 1
(tr.8-33); 2 (tr.298-304)
được thành lập
1.2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà
1.2.1. Xây dựng hệ thống chính quyền nhân dân và pháp
luật
1.2.2. Đại đoàn kết dân tộc, liên hiệp quốc dân Việt Nam
1.2.3. Xây dựng lực lượng quân đội và công an
1.2.4. Khắc phục nạn đói, khôi phục và bước đầu xây dựng
nền kinh tế độc lập, tự chủ
1.2.5. Giáo dục và văn hoá
Tự học xác
định
Thư viện, ở nhà
Có hướng dẫn riêng
Tuần 2: Nội dung 2 – Hoạt động ngoại giao nâng cao vị thế hợp pháp của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
Hình thức
Thời gian,
tổ chức dạy học
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu
đối với sinh viên
Ghi chú
Lý thuyết
Giảng đường
Đọc trước các tài liệu: 1
(tr.33-44;); 2 (tr.3042.2. Kháng chiến chống thực dân Pháp ở Nam Bộ, Nam
307)
phần Trung Bộ
2.1. Hoà hoãn với Tưởng Giới Thạch
2.3. Đàm phán với Pháp- “Hoà để tiến”
Tuần 3: Nội dung 3 – Sự bùng nổ và tiến triển của cuộc kháng chiến trong toàn quốc
Hình thức
Thời gian,
tổ chức dạy học
địa điểm
Lý thuyết
Giảng đường
Nội dung chính
Yêu cầu
đối với sinh viên
Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.45-69); 2 (tr.3073.1.1. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị thực hiện “cái kịch
312)
bản đảo chính” ở Hà Nội
3.1. Kháng chiến toàn quốc bùng nổ
3.1.2. Hồ Chí Minh phát động toàn quốc kháng chiến và
đường lối kháng chiến
3.2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà
3.2.1. Tổ chức tản cư, tổng di chuyển cơ quan, máy móc
kho tàng
3.2.2. Tăng cường khối đoàn kết dân tộc, củng cố bộ máy
nhà nước
3.2.3. Xây dựng, tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân
3.2.4. Kinh tế
Ghi chú
3.2.5. Văn hoá- Giáo dục
3.2.6. Ngoại giao
Thảo luận
Tuần 4: Nội dung 4 – Chiến đấu trên mặt trận quân sự
Hình thức
tổ chức dạy
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu
đối với sinh viên
Ghi chú
học
Lý thuyết
Giảng đường
4.1. Những cuộc chiến đấu ở Hà Nội và các đô thị khác. Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.70-83); 2 (tr.312Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
315)
4.2. Phát triển chiến tranh du kích rộng khắp, tiến dần lên
chiến tranh chính quy (1948-1950)
Tuần 5: Nội dung 5 – Cuộc kháng chiến phát triển mạnh mẽ và kết thúc thắng lợi
Hình thức
tổ chức dạy
học
Lý thuyết
Thời gian,
địa điểm
Giảng đường
Nội dung chính
Yêu cầu
đối với sinh viên
5.1. Đế quốc Pháp và can thiệp Mỹ kéo dài cuộc chiến tranh Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.84-132); 2
xâm lược Đông Dương
(tr.315-325)
5.2. Sự lớn mạnh của nền Dân chủ Cộng hoà
5.2.1. Chính trị
5.2.2. Về xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang nhân
Ghi chú
dân
5.2.3. Về kinh tế
5.2.4. Về văn hoá, giáo dục, y tế, đời sống
5.3. Đấu tranh quân sự và ngoại giao (1951- 1954)
5.3.1. Đấu tranh trên mặt trận quân sự
5.3.2. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao
Thảo luận
Tuần 6: Nội dung 6 – Xây dựng miền Bắc và đấu tranh chống chế độ thuộc địa của Mỹ ở miền Nam (1955-1960)
Hình thức
tổ chức dạy
học
Lý thuyết
Thời gian,
địa điểm
Giảng đường
Nội dung chính
6.1. Xây dựng miền Bắc
6.1.1 Tiếp quản của các vùng Pháp đóng quân ở miền Bắc
6.1.2. Khôi phục kinh tế, phát triển văn hoá
6.1.3. Cải tạo xã hội chủ nghĩa, đưa miền Bắc tiến lên chủ
nghĩa xã hội
6.2. Hoa Kỳ áp đặt chủ nghĩa thực dân kiểu mới và cuộc
đấu tranh của nhân dân miền Nam chống Mỹ Diệm (19541960)
Yêu cầu
đối với sinh viên
Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.134-170); 2
(tr.326-345)
Ghi chú
6.2.1. Trong những năm 1954-1959
6.2.2. Phong trào Đồng Khởi
Tự học
định
xác
Thư viện, ở nhà
Có hướng dẫn riêng
Tuần 7: Nội dung 7 – Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc chiến đấu chống chiến tranh đặc biệt của Mỹ ở miền
Nam (1961-1965)
Hình thức
tổ chức dạy
học
Lý thuyết
Thời gian,
địa điểm
Giảng đường
Nội dung chính
7.1. Thực hiện kế hoạch 5 năm xây dựng miền Bắc
7.1.1. Kinh tế, văn hoá, xã hội
7.1.2. Củng cố quốc phòng
Yêu cầu
đối với sinh viên
Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.171-199); 2
(tr.345-354)
7.2. Chống chiến tranh đặc biệt ở miền Nam
7.2.1. Tình hình kinh tế, văn hoá, xã hội vùng Sài Gòn kiếm
soát
7.2.2. Trong vùng giải phóng
7.2.3. Chống chiến tranh đặc biệt của Hoa Kỳ
Thảo luận
Tuần 8: Nội dung 8 -Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chống chiến tranh cục bộ ở miền Nam (1965-1968)
Hình thức
Thời gian,
Nội dung chính
Yêu cầu
Ghi chú
tổ chức dạy
học
Lý thuyết
địa điểm
Giảng đường
đối với sinh viên
Ghi chú
8.1. Xây dựng và bảo vệ hậu phương miền Bắc, chi viện tiền Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.200-220); 2
tuyến
(tr.355-363)
8.1.1. Chuyển hướng xây dựng miền Bắc
8.1.2. Chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Hoa Kỳ,
tăng cường chi viện miền Nam
8.2. Miền Nam 1965-1968
8.2.1. Về kinh tế, văn hoá, xã hội
8.2.2. Đánh bại chiến tranh cục bộ
Tuần 9: Nội dung 9 – Khôi phục kinh tế miền Bắc, đoàn kết nhân dân Đông Dƣơng giành thắng lợi (1969-1973)
Hình thức
tổ chức dạy
học
Lý thuyết
Thời gian,
địa điểm
Giảng đường
Nội dung chính
9.1. Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chi viện miền Nam
9.1.1. Khôi phục và xây dựng miền Bắc
9.1.2. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của
Hoa Kỳ
9.2. Chống Việt Nam hoá chiến tranh, giành thắng lợi quyết
Yêu cầu
đối với sinh viên
Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.221-249); 2(363369)
Ghi chú
định ở miền Nam
9.2.1. Kinh tế- xã hội miền Nam sau 1968
9.2.2. Quá trình giành thắng lợi quyết định
9.2.3. Hi ệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở
Việt Nam
Tự học xác
định
Thư viện, ở nhà
Có hướng dẫn riêng
Tuần 10: Nội dung 10 – Khôi phục và xây dựng miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975)
Hình thức
Thời gian,
tổ chức dạy
học
địa điểm
Lý thuyết
Giảng đường
Yêu cầu
Nội dung chính
đối với sinh viên
10.1. Khôi phục và xây dựng miền Bắc, chi viện chiến tranh
Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.250-272); 2
(tr.369-374)
10.2. Tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
10.2.1. TÌnh hình vùng Sài Gòn kiểm soát
10.2.2. Trong vùng giải phóng
10.2.3. Quá trình giải phóng hoàn toàn miền Nam
Thảo luận
Tuần 11: Nội dung 11 – Việt Nam trong mƣời năm đầu sau ngày thống nhất đất nƣớc (1975-1985)
Hình thức
Thời gian,
Yêu cầu
Xem thêm: Học làm đồ da – DOLIO Leather School
Ghi chú
tổ chức dạy
học
Lý thuyết
địa điểm
Giảng đường
Nội dung chính
đối với sinh viên
11.1. Khôi phục hậu quả chiến tranh, hoàn thành thống Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.275-307); 2
nhất đất nước về mặt nhà nước (1975-1976)
(tr.375-390)
11.1.1. Tình hình đất nước sau đại thắng mùa xuân 1975
11.1.2. Nhanh chóng ổn định tình hình các vùng mới giải
phóng, bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiến hành
khôi phục kinh tế
11.1.3. Xây dựng đời sống mới, xoá mù chữ, chăm lo đời
sống
11.1.4. Hoàn thành thống nhất nhà nước
11.2. Xây dựng và bảo vệ đất nước trong những năm 19761985
11.2.1. Tập trung sức mạnh cả nước, thực hiện kế hoạch
năm năm 1976- 1987
11.2.2. Thực hiện kế hoạch năm năm 1981-1985. Một vài
đổi mới cục bô về cơ chế quản lý kinh tế
11.2.3. Đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh
thổ, củng cố an ninh quốc phòng
Tự học xác
định
Thư viện, ở nhà
Có hướng dẫn riêng
Ghi chú
Tuần 12: Nội dung 12 – Thực hiện công cuộc đổi mới đƣa đất nƣớc thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội
(1986-1995)
Hình thức
Thời gian,
tổ chức dạy
học
địa điểm
Lý thuyết
Giảng đường
Yêu cầu
Nội dung chính
đối với sinh viên
12.1 Đổi mới kinh tế, nội dung trọng tâm của hai kế hoạch Đọc trước các tài liệu:
1 (tr.308-329); 2
năm năm 1986-1990; 1991-1995
(tr.390-404)
12.1.1. Kế hoạch năm năm 1986-1990
12.1. 2. Kế hoạch năm năm 1991-1995
12.2. Kiên quyết giữ ổn định chính trị, xã hội, mở rộng quan
hệ đối ngoại
12.2.1. Khắc phục khó khăn, ổn định tình hình chính trị, xã
hội
12.2.2. Mở rộng quan hệ đối ngoại
12.3.Văn hoá, giáo dục, y tế trong mười năm đầu chuyển
đổi cơ chế
12.3.1. Văn hoá
12.3.2. Giáo dục
12.3.3. Y tế
Ghi chú
2.5. Môn học tiên quyết : Lịch sử Việt Nam cận đại2. 6. Môn học tiếp nối : 2.7. Giờ tín chỉ so với những hoạt động giải trí – Nghe giảng kim chỉ nan : 35 – Thảo luận : – Tự học : 2.8. Địa chỉ Bộ môn : Văn phòng khoa Lịch sử, Tầng 3, Nhà B, Trường Đại học Khoa học Xã hội vàNhân văn, 336 Nguyễn Trãi, TX Thanh Xuân, Hà Nội3. Mục tiêu môn học3. 1. Mục tiêu chung : 3.1.1. Mục tiêu kiến thứcMôn học này sẽ giúp cho sinh viên nắm được những kiến thức và kỹ năng cơ bản và toàndiện về những kỹ năng và kiến thức lịch sử của lịch sử Việt Nam tân tiến. Những sự kiện, nhữngvấn đề, những nội dung hầu hết của lịch sử Việt Nam thời kỳ tân tiến sẽ đượctrình bày theo lịch đại, nhằm mục đích cung ứng cho người học không riêng gì kiến thức và kỹ năng mà cònlà cách nghiên cứu và phân tích, nhìn nhận những sự kiện, những yếu tố, những nội dung của lịch sử ViệtNam thời kỳ này. Đây là những kiến thức và kỹ năng cơ sở, nền tảng giúp người học tiếp cậncác môn học học khác của khoa học lịch sử cũng như của khoa học xã hội và nhânvăn nói chung. 3.1.2. Mục tiêu kiến thức và kỹ năng – Kĩ năng đọc, ghi chép và tóm tắt tài liệu lịch sử – Chuẩn bị cemina theo nhu yếu của giáo viên – Tìm kiếm những nguồn tài liệu và tăng trưởng năng lực tự nghiên cứu và điều tra – Làm việc theo nhóm – Nâng cao năng lực lập luận. Nhìn nhận, nhìn nhận lịch sử từ nhiều góc nhìn, quanđiểm và từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau. – Biết sử dụng c ¸ c chiêu thức nghiên cứu và điều tra trong lịch sử. 3.1.3. Thái độ – Tham dự vừa đủ, tráng lệ, có hiệu suất cao những giờ học trên lớp và những hoạt độngngoại khoá. – Chuẩn bị kỹ những phần tự học xác lập ở nhà – Có cách nhìn nhận khách quan, khoa học về lịch sử. 3.2. Mục tiêu chi tiết cụ thể của môn họcMục tiêuNội dungNội dung 1 : Bậc 1 ( biết ) – Tác động của toàn cảnh, cục diện quốc tế vàNƣớc Việt Nam khu vực đến đặc thù, tình hình và nhiệm vụxây dựng vàtrong quy trình kiến thiết xây dựng mạng lưới hệ thống chính quyềnbảo vệ chế độdân chủ nhân dân ở Việt Nam sau cách mạngDân chủ Cộng – Các giải pháp, những hoạt động giải trí của Chính phủhoàLâm thời nhằm mục đích thiết kế xây dựng và bảo vệ chế độBậc 2 ( hiểu ) Bậc 3 ( vận dụng, nhìn nhận ) – Bài học kinh nghiệm tay nghề kiến thiết xây dựng vàbảo vệ chính quyền sở tại cách mạng. – So sánh với quá trìnhthiết lập chính quyềndân chủ sau khi giànhđộc lập tại những quốc giatrong khu vực sau thếchiến II. – Chủ trương và sách lược của Đảng, nhà nước và quản trị Hồ Chí Minhsau Cách Mạng tháng Tám, 1945 nhằm mục đích nâng cao vị thế của nước ViệtNam Dân chủ Cộng hoà. – Đánh giá ý nghĩa củanhững sách lược mềmdẻo, mẫu mực về việcvận dụng những sách lượcngoại của Đảng, Chínhphủ, quản trị Hồ ChíMinh trong tình thếmới, tình thế đối phóvới muôn vàn khó khăncủa thù trong, giặcngoài. Dân chủ Cộng hoà. – Thành tựu về thiết kế xây dựng và bảo vệ chínhquyền nhân dân. Nội dung 2 : Hoạt độngngoại giaonâng cao vị thếhợp pháp củanƣớc Việt NamDân chủ Cộnghoà – Những sự kiện ngoại giao tiêu biểu vượt trội : + Hoà hoãn với Tưởng để đánh Pháp ở miềnNam ( trước 6/3/1946 ) + Hoà với Pháp, đẩy nhanh 20 vạn quân Tưởngra khỏi miền Bắc Việt Nam ( sau Hiệp ước sơbộ 6/3/1946 ) Nội dung 3 : Sựbùng nổ và tiếntriển của cuộckháng chiếntrong toànquốc – Vị thế chính nghĩa của cuộc khángchiến chống thực dân Pháp quay lạixâm lược của nhân dân ta – Đường lối khángchiến do Đảng, Nhànước và quản trị HồChí Minh đề ra và thựchiện : nội dung, ý nghĩa – Quá trình vận dụng và phát triểnhình thái cuộc chiến tranh du kích, tiếndần lên cuộc chiến tranh chính quy ( giaiđoạn 1948 – 1950 ). – Nghệ thuật quân sựtrong những chiến dịchnày – Diễn biến của cuộc kháng chiến trên những lĩnhvực quân sự chiến lược chiến cuộc ( chiến dịch Trần HưngCuộc khángchiến tăng trưởng Đạo, Quang Trung …, Đông Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ ) ; đấu tranh ngoạimạnh mẽ vàkết thúc thắng giao ; sự vững mạnh của chính quyền sở tại dân chủcộng hòa, thành tựu cơ bản trên những phươnglợidiện chính trị, quân sự chiến lược, kinh tế tài chính, văn hóa truyền thống … – Ý nghĩa của thắng lợi của cuộckháng chiến chống Pháp trên bìnhdiện quốc tế. – ” Chiến tranh lạnh ” sau thế chiến và tácđộng đến tình hìnhchính trị tại Việt Nam. Nội dung 6 : Xây dựng miềnBắc và đấutranh chống – Bài học kinh nghiệm tay nghề về quá trìnhchuẩn bị, đấu tranh và giữ gìn lựclượng cách mạng. – Vài nét về chủ nghĩathực dân kiểu mới. Nội dung 4 : Chiến đấu trênmặt trận quânsự ( 1947 – 1950 ) Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiếnThành tựu của quy trình kiến thiết xây dựng nềndân chủ trong những năm đầu khángchiến ; đường lối kháng chiến của Đảng ; – Các chiến dịch quân sự chiến lược ( Việt Bắc thu – đông1947, Biên giới năm 1950 ) ; thành tựu ngoạigiao, thiết kế xây dựng chính sách dân chủ nhân dânNội dung 5 : – Kết quả Phục hồi, tăng trưởng kinh tế tài chính và cảitạo XHCN ở miền Bắc ; – Chiến lược “ Chiến tranh đơn phương ” của đếchế độ thuộcđịa của Mỹ ởmiền Nam ( 1955 – 1960 ) quốc Mỹ ; diễn biến, tác dụng cuộc đấu tranhcủa nhân dân miền Nam quy trình tiến độ 1954 – 1960. Nội dung 7 : – Thành tựu thiết kế xây dựng XHCN, những chuyển biếnkinh tế, xã hội, văn hóa truyền thống ở miền Bắc ( 19611965 ). Xây dựng chủnghĩa xã hội ởmiền Bắc chiếnđấu chốngchiến tranh đặcbiệt của Mỹ ởmiền Nam ( 1961 – 1965 ) Nội dung 8 : Xây dựng vàbảo vệ miềnBắc, chốngchiến tranh cụcbộ ở miền Nam ( 1965 – 1968 ) – Những thành tựu và hạn chế củamô hình hợp tác xã ở miền Bắc giaiđoạn này. – “ Chiến tranh đặc biệt quan trọng ” do Mỹ phát động ; diễn – Nguyên nhân thất bại của “ Chiếnbiến của cuộc kháng chiến ( thắng lợi Ấptranh đặc biệt quan trọng ” của đế quốc Mỹ. Bắc, những trào lưu đấu tranh của nhân dânmiền Nam … ). – Nội dung kế hoạch “ Chiến tranh cục bộ ” của Mỹ ; diễn biến cuộc kháng chiến ( chiếnthắng Vạn Tường, tổng tiến công và nổi dậyTết Mậu Thân 1968 … ). – Diễn biến, nội dung và hiệu quả của quá trìnhxây dựng, bảo vệ hậu phương miền Bắc, chiviện cho mặt trận miền Nam. – Nguyên nhân thất bại của chiếnlược “ Chiến tranh cục bộ ” của đếquốc Mỹ. – Vai trò của miền Bắc so với thắnglợi quân sự chiến lược trên mặt trận miềnNam. – Các nghiên cứu và điều tra trongvà ngoài nước về kếtquả, ý nghĩa của chiếndịch Mậu ThânNội dung 9 : Khôi phục kinhtế miền Bắc, đoàn kết nhândân ĐôngDƣơng giànhthắng lợi ( 1969 – 1973 ) Nội dung 10 : Khôi phục vàxây dựng miềnBắc, giải phónghoàn toàn miềnNam ( 19731975 ) – Chiến lược “ Việt Nam hóa ” cuộc chiến tranh củaMỹ ; nội dung, diễn biến quân sự chiến lược trên chiếntrường, chiến dịch đường 9 – Nam Lào. – Nguyên nhân thất bại của chiếnlược “ Việt Nam hóa ” cuộc chiến tranh củađế quốc Mỹ. – “ Chiến dịch ngoạigiao toàn thế giới ” của Mỹvà những khó khăn vất vả gâyra cho cách mạng ViệtNam. – Kết quả Phục hồi và tăng trưởng kinh tế tài chính ; diễnbiến và thắng lợi của miền Bắc so với chiếntranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ ; quá trìnhđấu tranh ngoại giao, ký kết hiệp định Paris vềchấm dứt cuộc chiến tranh, lập lại hoà bình ở ViệtNam. – Bài học về sự phối hợp giữa đấutranh quân sự chiến lược và đấu tranh ngoạigiao. – Phong trào đấu tranhphản chiến, ủng hộnhân dân Việt Nam củabạn bè quốc tế. – Kết quả Phục hồi kinh tế tài chính, khắc phục hậuquả cuộc chiến tranh, liên tục chi viện cho chiếntrường miền Nam ; quy trình đấu tranh củanhân dân miền Nam đòi thực thi hiệp địnhParis. – Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toànmiền Nam ; diễn biến cuộc tổng tiến công và – Âm mưu và kế hoạch của Mỹ sauhiệp định Paris. – Những bài học kinh nghiệm lịch sử của cuộckháng chiến chống Mỹ. nổi dậy mùa Xuân 1975 : chiến dịch TâyNguyên, Huế – Thành Phố Đà Nẵng, chiến dịch Hồ ChíMinh ; ý nghĩa, nguyên do thắng lợi. Nội dung 11 : – Tình hình quốc gia sau giải phóng miềnViệt Nam trong Nam, trong bước đầu khắc phục hậu quả cuộc chiến tranh, mƣời năm đầu tăng trưởng kinh tế tài chính. sau ngày thốngnhất đất nƣớc ( 1975 – 1985 ) – Ý nghĩa của quy trình thống nhấtđất nước về mặt nhà nước ; thành tựu, hạn chế trong công cuộc xây dựngCNXH sau khi thống nhất quốc gia. Nội dung 12 : – Đổi mới ở Việt Nam – Tác động mở – Những bài học kinh nghiệm bướcđường của việc quy đổi cơ chếđầu từ công cuộc đổitác động đến những mặt của xã hội : như mới và hội nhậpvăn hoá, giáo dục, y tếThực hiện côngcuộc đổi mớiđƣa đất nƣớcthoát ra khỏikhủng hoảngkinh tế – xã hội ( 1986 – 1995 ) – Nội dung, thành tựu trong bước đầu của công cuộcđổi mới. – Thành tựu văn hoá, giáo dục, y tế trong mườinăm đầu quy đổi cơ chếNội dung 13 : – Nội dung, chủ trương về công nghiệp hoá, Đẩy mạnh công hiện đại hoá, tăng trưởng kinh tế tài chính xã hội nhữngnghiệphoá, năm 1996 – 2000. hiện đại hoá, – Các thành tựu tăng trưởng văn hoá, giáo dục, yphát trỉên kinh tế tài chính những năm tiếp theo của công cuộc thay đổi. tế – xã hội 19962000 – Đường lối liên tục thay đổi mạng lưới hệ thống – Chủ trương côngchính trị, củng cố anh ninh quốcnghiệp hoá, hiện đạiphòng, lan rộng ra quan hệ đối ngoạihoá đất nướccủa ĐảngNội dung 14 : – Nhận định và nghiên cứu và phân tích 1 số ít yếu tố về – Thời kỳ bao cấpMột số yếu tố thành tựu cũng như những sống sót còn đặt ra – Phân hoá giàu nghèo trong xã hộivề đời sống xã cần xử lý của đời sống xã hội sau 15 nămhội sau 15 năm đổi mớiđổi mớiNội dung 15 : Tổng luận – Nhận định về những đặc trưng, nội dung, ý – Những dòng chảy mới, đặc trưngnghĩa của lịch sử Việt Nam thời kỳ văn minh ( từ mới tiêu biểu vượt trội của lịch sử Việt Namgiai đoạn này1945 đến nay ) – Những tác nhân làmnên thành tựu bước đầucủa công cuộc đổi mớido Đảng chỉ huy – Giải pháp cơ bản, trước mắt và cả chiếnlược lâu dài hơn để giảiquyết những vấn đềđang sống sót trong đờisống xã hội sau 15 nămđổi mới – Ý nghĩa của nhữngthành tựu qua những giaiđoạn – Nguyên nhân làm nênmọi thắng lợi đó4. Tóm tắt nội dung môn học : Môn học phân phối những kỹ năng và kiến thức cơ bản, tổng lực, mạng lưới hệ thống về lịch sửViệt Nam thời kỳ tân tiến. Bao trùm hàng loạt là những nội dung lớn như : những biệnpháp cũng như thành tựu về thiết kế xây dựng và bảo vệ chính sách Dân chủ Cộng hoà sau1945 ; sự bùng nổ và quy trình tăng trưởng đi đến thắng lợi của cuộc kháng chiếnchống thực dân Pháp xâm lược ( 1945 – 1954 ) ; thời kỳ thiết kế xây dựng miền Bắc XHCN làhậu phương vững chãi, chi viện cho miền Nam đang trong quy trình hoàn thiệncuộc cách mạng dân tộc bản địa dân chủ nhân dân chống lại chủ nghĩa thực dân Mỹ, hoànthành thống nhất quốc gia ( 1954 – 1975 ) ; quy trình Phục hồi quốc gia sau chíêntranh và quy trình thay đổi quốc gia do Đảng chỉ huy ; những thành tựu, hạn chếvà bà học sau 15 năm thay đổi … Các yếu tố trên sẽ được trình theo lịch đại ( trình tựthời gian ), đồng thời, ở mỗi thời kỳ, mỗi quá trình lịch sử, những yếu tố sẽ đượcphân tích, nhìn nhận một cách khách quan và khoa học. 5. Nội dung cụ thể môn học1. Nƣớc Việt Nam kiến thiết xây dựng và bảo vệ chính sách Dân chủ Cộng hoà1. 1. Tình hình Việt Nam sau khi chính sách Dân chủ Cộng hoà được thành lập1. 2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà1. 2.1. Xây dựng mạng lưới hệ thống chính quyền sở tại nhân dân và pháp luật1. 2.2. Đại đoàn kết dân tộc bản địa, liên hiệp quốc dân Việt Nam1. 2.3. Xây dựng lực lượng quân đội và công an1. 2.4. Khắc phục nạn đói, Phục hồi và trong bước đầu kiến thiết xây dựng nền kinh tế tài chính độc lập, tựchủ1. 2.5. Giáo dục và văn hoá2. Hoạt động ngoại giao nâng cao vị thế hợp pháp của nƣớc Việt Nam Dânchủ Cộng hoà2. 3.1. Hoà hoãn với Tưởng Giới Thạch2. 3.2. Kháng chiến chống thực dân Pháp ở Nam Bộ, Nam phần Trung Bộ2. 3.3. Đàm phán với Pháp – “ Hoàn để tiến ” 3. Sự bùng nổ và tiến triển của cuộc kháng chiến trong toàn quốc3. 1. Kháng chiến toàn nước bùng nổ3. 1.1. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị sẵn sàng thực thi “ cái ngữ cảnh thay máu chính quyền ” ở HàNội3. 1.2. Hồ Chí Minh phát động toàn nước kháng chiến và đường lối kháng chiến3. 2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà3. 2.1. Tổ chức tản cư, tổng vận động và di chuyển cơ quan, máy móc kho tàng3. 2.2. Tăng cường khối đoàn kết dân tộc bản địa, củng cố cỗ máy nhà nước3. 2.3. Xây dựng, tổ chức triển khai lực lượng vũ trang nhân dân3. 2.3. Kinh tế2. 2.4. Văn hoá – Giáo dục3. 2.5. Ngoại giao4. Chiến đấu trên mặt trận quân sự chiến lược ( 1947 – 1950 ) 4.1. Những cuộc chiến đấu ở Thành Phố Hà Nội và những đô thị khác. Chiến dịch Việt Bắc thuđông 19474.2. Phát triển cuộc chiến tranh du kích rộng khắp, tiến dần lên cuộc chiến tranh chính quy ( 1948 – 1950 ) 5. Cuộc kháng chiến tăng trưởng can đảm và mạnh mẽ và kết thúc thắng lợi5. 1. Đế quốc Pháp và can thiệp Mỹ lê dài cuộc cuộc chiến tranh xâm lược ĐôngDương5. 2. Sự vững mạnh của nền Dân chủ Cộng hoà5. 2.1. Chính trị5. 2.2. Về kiến thiết xây dựng và tăng trưởng lực lượng vũ trang nhân dân5. 2.3. Về kinh tế5. 2.4. Về văn hoá, giáo dục, y tế, đời sống5. 3. Đấu tranh quân sự chiến lược và ngoại giao ( 1951 – 1954 ) 5.3.1. Đấu tranh trên mặt trận quân sự5. 3.2. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao6. Xây dựng miền Bắc và đấu tranh chống chính sách thuộc địa của Mỹ ở miềnNam6. 1. Xây dựng miền Bắc6. 1.1 Tiếp quản của những vùng Pháp đóng quân ở miền Bắc6. 1.2. Khôi phục kinh tế tài chính, tăng trưởng văn hoá6. 1.3. Cải tạo xã hội chủ nghĩa, đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội6. 2. Hoa Kỳ áp đặt chủ nghĩa thực dân kiểu mới và cuộc đấu tranh của nhân dânmiền Nam chống Mỹ Diệm ( 1954 – 1960 ) 6.2.1. Trong những năm 1954 – 19596.2.2. Phong trào Đồng Khởi7. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc chiến đấu chống cuộc chiến tranh đặcbiệt của Mỹ ở miền Nam ( 1961 – 1965 ) 7.1. Thực hiện kế hoạch 5 năm thiết kế xây dựng miền Bắc7. 1.1. Kinh tế, văn hoá, xã hội7. 1.2. Củng cố quốc phòng7. 2. Chống cuộc chiến tranh đặc biệt quan trọng ở miền Nam7. 2.1. Tình hình kinh tế tài chính, văn hoá, xã hội vùng Hồ Chí Minh kiếm soát7. 2.2. Trong vùng giải phóng7. 2.3. Chống cuộc chiến tranh đặc biệt quan trọng của Hoa Kỳ8. Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chống cuộc chiến tranh cục bộ ở miền Nam ( 1965 – 1968 ) 8.1. Xây dựng và bảo vệ hậu phương miền Bắc, chi viện tiền tuyến8. 1.1. Chuyển hướng thiết kế xây dựng miền Bắc8. 1.2. Chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Hoa Kỳ, tăng cường chi việnmiền Nam8. 2. Miền Nam 1965 – 19688.2.1. Về kinh tế tài chính, văn hoá, xã hội8. 2.2. Đánh bại cuộc chiến tranh cục bộ9. Khôi phục kinh tế tài chính miền Bắc, đoàn kết nhân dân Đông Dƣơng giành thắnglợi ( 1969 – 1973 ) 9.1. Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chi viện miền Nam9. 1.1. Khôi phục và thiết kế xây dựng miền Bắc9. 1.2. Đánh bại cuộc cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Hoa Kỳ9. 2. Chống Việt Nam hoá cuộc chiến tranh, giành thắng lợi quyết định hành động ở miền Nam9. 2.1. Kinh tế – xã hội miền Nam sau 19689.2.2. Quá trình giành thắng lợi quyết định9. 3. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao10. Khôi phục và kiến thiết xây dựng miền Bắc, giải phóng trọn vẹn miền Nam ( 19731975 ) 10.1. Khôi phục và thiết kế xây dựng miền Bắc, chi viện chiến tranh10. 2. Tiến lên giải phóng trọn vẹn miền Nam10. 2.1. TÌnh hình vùng Hồ Chí Minh kiểm soát10. 2.2. Trong vùng giải phóng10. 2.3. Quá trình giải phóng trọn vẹn miền Nam11. Việt Nam trong mƣời năm đầu sau ngày thống nhất đất nƣớc ( 1975 – 1985 ) 11.1. Khôi phục hậu quả cuộc chiến tranh, triển khai xong thống nhất quốc gia về mặt nhànước ( 1975 – 1976 ) 11.1.1. Tình hình quốc gia sau đại thắng mùa xuân 197511.1.2. Nhanh chóng không thay đổi tình hình những vùng mới giải phóng, trong bước đầu khắcphục hậu quả cuộc chiến tranh, triển khai Phục hồi kinh tế11. 1.3. Xây dựng đời sống mới, xoá mù chữ, chăm sóc đời sống11. 1.4. Hoàn thành thống nhất nhà nước11. 2. Xây dựng và bảo vệ quốc gia trong những năm 1976 – 198511.2.1. Tập trung sức mạnh cả nước, triển khai kế hoạch năm năm 1976 – 198711.2.2. Thực hiện kế hoạch năm năm 1981 – 1985. Một vài thay đổi cục bô về cơchế quản trị kinh tế11. 2.3. Đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền lãnh thổ, toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ, củng cố an ninhquốc phòng12. Thực hiện công cuộc thay đổi đƣa đất nƣớc thoát ra khỏi khủng hoảngkinh tế – xã hội ( 1986 – 1995 ) 12.1. Đổi mới kinh tế tài chính, nội dung trọng tâm của hai kế hoạch năm năm 1986 – 1990 ; 1991 – 199512.1.1. Kế hoạch năm năm 1986 – 199012.1.2. Kế hoạch năm năm 1991 – 199512.2. Kiên quyết giữ không thay đổi chính trị, xã hội, lan rộng ra quan hệ đối ngoại12. 2.1. Khắc phục khó khăn vất vả, không thay đổi tình hình chính trị, xã hội12. 2.2. Mở rộng quan hệ đối ngoại12. 2.3. Văn hoá, giáo dục, y tế trong mười năm đầu quy đổi cơ chế13. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát trỉên kinh tế tài chính – xã hội 1996200013.1. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, tăng trưởng kinh tế thị trường địnhhướng xã hội chủ nghĩa13. 1.1. Chuyển dịch cơ cấu tổ chức kinh tế tài chính theo hướng tăng cường công nghiệp hoá, hiệnđại hoá13. 1.2. Tiếp tục thay đổi chính sách quản trị kinh tế tài chính, khuyến khích những thành phần kinhtế cùng tăng trưởng có hiệu quả13. 1.3. Duy trì vận tốc tăng trưởng của những ngành kinh tế13. 1.4. Tăng cường hội nhập, liên tục thay đổi kinh tế tài chính đối ngoại13. 2. Tiếp tục thay đổi mạng lưới hệ thống chính trị, củng cố bảo mật an ninh quốc phòng, mở rộngquan hệ đối ngoại13. 2.1. Đổi mới mạng lưới hệ thống chính trị, củng cố bảo mật an ninh quan hệ đối ngoại13. 2.2. Củng cố bảo mật an ninh quốc phòng13. 3. Tiếp tục lan rộng ra quan hệ đối ngoại13. 3. Phát triển văn hoá, giáo dục, y tế13. 3.1. Giáo dục13. 3.2. Văn hoá13. 3.3. Y tế14. Một số yếu tố về đời sống xã hội sau 15 năm đổi mới14. 4.1. Dân số, lao động, việc làm14. 4.2. Cải thiện đời sống cho nhân dân lao động, xử lý một số ít yếu tố xã hộitiến tới thiết kế xây dựng xã hội công minh, dân chủ, văn minh14. 4.3. Sự vận động và di chuyển lao động và một số ít đổi khác của cơ cấu tổ chức giai cấp xã hội6. Học liệu6. 1. Học liệu bắt buộc [ 1 ] Lê Mậu Hãn ( chủ biên ), Đại cương lịch sử Việt Nam, tập 3, Nxb Giáo dục đào tạo, TP. Hà Nội, 2002 [ 2 ] Nguyễn Quang Ngọc ( chủ biên ) : Tiến trình lịch sử Việt Nam, Nxb Giáodục, Thành Phố Hà Nội, 20006.2. Học liệu tìm hiểu thêm [ 3 ] Bộ Quốc phòng, Viện Lịch sử quân sự chiến lược : Lịch sử kháng chiến chống Mĩ, cứunước 1954 – 1975, Tập 2, Nxb Chính trị vương quốc, TP. Hà Nội, 1996 [ 4 ] Bộ Quốc phòng, Viện Lịch sử quân sự chiến lược : Lịch sử cuộc kháng chiến chốngMĩ, cứu nước 1954 – 1975, Tập 3, Nxb Chính trị vương quốc, TP.HN, 1997 [ 5 ] Bộ Quốc phòng : Cuộc cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới của đế quốc Mĩở Việt Nam, Nxb Quân đội nhân dân, TP. Hà Nội, 1991. [ 6 ] Lưu Văn Lợi : Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam 1945 – 1995, Nxb Côngan nhân dân, Thành Phố Hà Nội, 1998.7. Hình thức tổ chức triển khai dạy học7. 1. Lịch trình chungHình thức tổ chức triển khai dạy học môn họcLên lớpNội dungLýthuyếtTuần I ( Nội dung 1 ) Tuần 2 ( Nội dung 2 ) Tuần 3 ( Nội dung 3 ) Tuần 4 ( Nội dung 4 ) Tuần 5 ( Nội dung 5 ) BàitậpThảoluậnThực hành, thí nghiệm, điền dã … Tự họcxác địnhTổngTuần 6 ( Nội dung 6 ) Tuần 7 ( Nội dung 7 ) Tuần 8 ( Nội dung 8 ) Tuần 9 ( Nội dung 9 ) Tuần 10 ( Nội dung 10 ) Tuần 11 ( Nội dung 11 ) Tuần 12 ( Nội dung 12 ) Tuần 13 ( Nội dung 13 ) Tuần 14 ( Nội dung 14 ) Tuần 15 ( Nội dung 15 ) Tổng thời gian35457. 2. Lịch trình tổ chức triển khai dạy học cụ thểTuần 1 : Nội dung 1 – Nƣớc Việt Nam thiết kế xây dựng và bảo vệ chính sách Dân chủ Cộng hoàHình thứcThời gian, tổ chức triển khai dạyhọcđịa điểmLý thuyếtGiảng đườngYêu cầuNội dung chínhđối với sinh viênGhi chú1. 1. Tình hình Việt Nam sau khi chính sách Dân chủ Cộng hoà Đọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 8-33 ) ; 2 ( tr. 298 – 304 ) được thành lập1. 2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà1. 2.1. Xây dựng mạng lưới hệ thống chính quyền sở tại nhân dân và phápluật1. 2.2. Đại đoàn kết dân tộc bản địa, liên hiệp quốc dân Việt Nam1. 2.3. Xây dựng lực lượng quân đội và công an1. 2.4. Khắc phục nạn đói, Phục hồi và trong bước đầu xây dựngnền kinh tế tài chính độc lập, tự chủ1. 2.5. Giáo dục và văn hoáTự học xácđịnhThư viện, ở nhàCó hướng dẫn riêngTuần 2 : Nội dung 2 – Hoạt động ngoại giao nâng cao vị thế hợp pháp của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoàHình thứcThời gian, tổ chức triển khai dạy họcđịa điểmNội dung chínhYêu cầuđối với sinh viênGhi chúLý thuyếtGiảng đườngĐọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 33-44 ; ) ; 2 ( tr. 3042.2. Kháng chiến chống thực dân Pháp ở Nam Bộ, Nam307 ) phần Trung Bộ2. 1. Hoà hoãn với Tưởng Giới Thạch2. 3. Đàm phán với Pháp – “ Hoà để tiến ” Tuần 3 : Nội dung 3 – Sự bùng nổ và tiến triển của cuộc kháng chiến trong toàn quốcHình thứcThời gian, tổ chức triển khai dạy họcđịa điểmLý thuyếtGiảng đườngNội dung chínhYêu cầuđối với sinh viênĐọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 45-69 ) ; 2 ( tr. 3073.1.1. Thực dân Pháp ráo riết sẵn sàng chuẩn bị triển khai “ cái kịch312 ) bản thay máu chính quyền ” ở Hà Nội3. 1. Kháng chiến toàn nước bùng nổ3. 1.2. Hồ Chí Minh phát động toàn nước kháng chiến vàđường lối kháng chiến3. 2. Xây dựng nền Dân chủ Cộng hoà3. 2.1. Tổ chức tản cư, tổng chuyển dời cơ quan, máy móckho tàng3. 2.2. Tăng cường khối đoàn kết dân tộc bản địa, củng cố bộ máynhà nước3. 2.3. Xây dựng, tổ chức triển khai lực lượng vũ trang nhân dân3. 2.4. Kinh tếGhi chú3. 2.5. Văn hoá – Giáo dục3. 2.6. Ngoại giaoThảo luậnTuần 4 : Nội dung 4 – Chiến đấu trên mặt trận quân sựHình thứctổ chức dạyThời gian, địa điểmNội dung chínhYêu cầuđối với sinh viênGhi chúhọcLý thuyếtGiảng đường4. 1. Những cuộc chiến đấu ở TP.HN và những đô thị khác. Đọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 70-83 ) ; 2 ( tr. 312C hiến dịch Việt Bắc thu đông 1947315 ) 4.2. Phát triển cuộc chiến tranh du kích rộng khắp, tiến dần lênchiến tranh chính quy ( 1948 – 1950 ) Tuần 5 : Nội dung 5 – Cuộc kháng chiến tăng trưởng can đảm và mạnh mẽ và kết thúc thắng lợiHình thứctổ chức dạyhọcLý thuyếtThời gian, địa điểmGiảng đườngNội dung chínhYêu cầuđối với sinh viên5. 1. Đế quốc Pháp và can thiệp Mỹ lê dài cuộc cuộc chiến tranh Đọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 84-132 ) ; 2 xâm lược Đông Dương ( tr. 315 – 325 ) 5.2. Sự vững mạnh của nền Dân chủ Cộng hoà5. 2.1. Chính trị5. 2.2. Về kiến thiết xây dựng và tăng trưởng lực lượng vũ trang nhânGhi chúdân5. 2.3. Về kinh tế5. 2.4. Về văn hoá, giáo dục, y tế, đời sống5. 3. Đấu tranh quân sự chiến lược và ngoại giao ( 1951 – 1954 ) 5.3.1. Đấu tranh trên mặt trận quân sự5. 3.2. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giaoThảo luậnTuần 6 : Nội dung 6 – Xây dựng miền Bắc và đấu tranh chống chính sách thuộc địa của Mỹ ở miền Nam ( 1955 – 1960 ) Hình thứctổ chức dạyhọcLý thuyếtThời gian, địa điểmGiảng đườngNội dung chính6. 1. Xây dựng miền Bắc6. 1.1 Tiếp quản của những vùng Pháp đóng quân ở miền Bắc6. 1.2. Khôi phục kinh tế tài chính, tăng trưởng văn hoá6. 1.3. Cải tạo xã hội chủ nghĩa, đưa miền Bắc tiến lên chủnghĩa xã hội6. 2. Hoa Kỳ áp đặt chủ nghĩa thực dân kiểu mới và cuộcđấu tranh của nhân dân miền Nam chống Mỹ Diệm ( 19541960 ) Yêu cầuđối với sinh viênĐọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 134 – 170 ) ; 2 ( tr. 326 – 345 ) Ghi chú6. 2.1. Trong những năm 1954 – 19596.2.2. Phong trào Đồng KhởiTự họcđịnhxácThư viện, ở nhàCó hướng dẫn riêngTuần 7 : Nội dung 7 – Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc chiến đấu chống cuộc chiến tranh đặc biệt quan trọng của Mỹ ở miềnNam ( 1961 – 1965 ) Hình thứctổ chức dạyhọcLý thuyếtThời gian, địa điểmGiảng đườngNội dung chính7. 1. Thực hiện kế hoạch 5 năm thiết kế xây dựng miền Bắc7. 1.1. Kinh tế, văn hoá, xã hội7. 1.2. Củng cố quốc phòngYêu cầuđối với sinh viênĐọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 171 – 199 ) ; 2 ( tr. 345 – 354 ) 7.2. Chống cuộc chiến tranh đặc biệt quan trọng ở miền Nam7. 2.1. Tình hình kinh tế tài chính, văn hoá, xã hội vùng Hồ Chí Minh kiếmsoát7. 2.2. Trong vùng giải phóng7. 2.3. Chống cuộc chiến tranh đặc biệt quan trọng của Hoa KỳThảo luậnTuần 8 : Nội dung 8 – Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chống cuộc chiến tranh cục bộ ở miền Nam ( 1965 – 1968 ) Hình thứcThời gian, Nội dung chínhYêu cầuGhi chútổ chức dạyhọcLý thuyếtđịa điểmGiảng đườngđối với sinh viênGhi chú8. 1. Xây dựng và bảo vệ hậu phương miền Bắc, chi viện tiền Đọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 200 – 220 ) ; 2 tuyến ( tr. 355 – 363 ) 8.1.1. Chuyển hướng thiết kế xây dựng miền Bắc8. 1.2. Chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Hoa Kỳ, tăng cường chi viện miền Nam8. 2. Miền Nam 1965 – 19688.2.1. Về kinh tế tài chính, văn hoá, xã hội8. 2.2. Đánh bại cuộc chiến tranh cục bộTuần 9 : Nội dung 9 – Khôi phục kinh tế tài chính miền Bắc, đoàn kết nhân dân Đông Dƣơng giành thắng lợi ( 1969 – 1973 ) Hình thứctổ chức dạyhọcLý thuyếtThời gian, địa điểmGiảng đườngNội dung chính9. 1. Xây dựng và bảo vệ miền Bắc, chi viện miền Nam9. 1.1. Khôi phục và kiến thiết xây dựng miền Bắc9. 1.2. Đánh bại cuộc cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai củaHoa Kỳ9. 2. Chống Việt Nam hoá cuộc chiến tranh, giành thắng lợi quyếtYêu cầuđối với sinh viênĐọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 221 – 249 ) ; 2 ( 363369 ) Ghi chúđịnh ở miền Nam9. 2.1. Kinh tế – xã hội miền Nam sau 19689.2.2. Quá trình giành thắng lợi quyết định9. 2.3. Hi ệp định Pari về chấm hết cuộc chiến tranh, lập lại hoà bình ởViệt NamTự học xácđịnhThư viện, ở nhàCó hướng dẫn riêngTuần 10 : Nội dung 10 – Khôi phục và thiết kế xây dựng miền Bắc, giải phóng trọn vẹn miền Nam ( 1973 – 1975 ) Hình thứcThời gian, tổ chức triển khai dạyhọcđịa điểmLý thuyếtGiảng đườngYêu cầuNội dung chínhđối với sinh viên10. 1. Khôi phục và thiết kế xây dựng miền Bắc, chi viện chiến tranhĐọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 250 – 272 ) ; 2 ( tr. 369 – 374 ) 10.2. Tiến lên giải phóng trọn vẹn miền Nam10. 2.1. TÌnh hình vùng Hồ Chí Minh kiểm soát10. 2.2. Trong vùng giải phóng10. 2.3. Quá trình giải phóng trọn vẹn miền NamThảo luậnTuần 11 : Nội dung 11 – Việt Nam trong mƣời năm đầu sau ngày thống nhất đất nƣớc ( 1975 – 1985 ) Hình thứcThời gian, Yêu cầuGhi chútổ chức dạyhọcLý thuyếtđịa điểmGiảng đườngNội dung chínhđối với sinh viên11. 1. Khôi phục hậu quả cuộc chiến tranh, hoàn thành xong thống Đọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 275 – 307 ) ; 2 nhất quốc gia về mặt nhà nước ( 1975 – 1976 ) ( tr. 375 – 390 ) 11.1.1. Tình hình quốc gia sau đại thắng mùa xuân 197511.1.2. Nhanh chóng không thay đổi tình hình những vùng mới giảiphóng, trong bước đầu khắc phục hậu quả cuộc chiến tranh, tiến hànhkhôi phục kinh tế11. 1.3. Xây dựng đời sống mới, xoá mù chữ, chăm sóc đờisống11. 1.4. Hoàn thành thống nhất nhà nước11. 2. Xây dựng và bảo vệ quốc gia trong những năm 1976198511.2.1. Tập trung sức mạnh cả nước, thực thi kế hoạchnăm năm 1976 – 198711.2.2. Thực hiện kế hoạch năm năm 1981 – 1985. Một vàiđổi mới cục bô về chính sách quản trị kinh tế11. 2.3. Đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền lãnh thổ, toàn vẹn lãnhthổ, củng cố bảo mật an ninh quốc phòngTự học xácđịnhThư viện, ở nhàCó hướng dẫn riêngGhi chúTuần 12 : Nội dung 12 – Thực hiện công cuộc thay đổi đƣa đất nƣớc thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế – xã hội ( 1986 – 1995 ) Hình thứcThời gian, tổ chức triển khai dạyhọcđịa điểmLý thuyếtGiảng đườngYêu cầuNội dung chínhđối với sinh viên12. 1 Đổi mới kinh tế tài chính, nội dung trọng tâm của hai kế hoạch Đọc trước những tài liệu : 1 ( tr. 308 – 329 ) ; 2 năm năm 1986 – 1990 ; 1991 – 1995 ( tr. 390 – 404 ) 12.1.1. Kế hoạch năm năm 1986 – 199012.1. 2. Kế hoạch năm năm 1991 – 199512.2. Kiên quyết giữ không thay đổi chính trị, xã hội, lan rộng ra quanhệ đối ngoại12. 2.1. Khắc phục khó khăn vất vả, không thay đổi tình hình chính trị, xãhội12. 2.2. Mở rộng quan hệ đối ngoại12. 3. Văn hoá, giáo dục, y tế trong mười năm đầu chuyểnđổi cơ chế12. 3.1. Văn hoá12. 3.2. Giáo dục12. 3.3. Y tếGhi chú
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục