ĐỀ CƯƠNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

Ngày đăng : 16/04/2017, 09 : 06

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN Câu hỏi: Câu 1: Trình bày kiện kinh tế chu trình doanh thu, chi phí Câu 2: Trình bày cách tổ chức thông tin kiện doanh thu chi phí Câu 3: Chọn phân tích báo cáo, tập tin Lập hoàn chỉnh(kẻ bảng) Câu 4: Mục tiêu kiểm soát chu trình doanh thu chi phí Câu 5: Thiết kế phân tích thủ tục kiểm soát cho rủi ro cụ thể Câu 6: trình bày mục tiêu chu trình Câu 7: liệt đánh giá liệu đầu vào, báo cáo đầu cho chu trình Bài giải: Câu 1: Trình bày kiện kinh tế chu trình doanh thu, chi phí Doanh thu Các kiện chu trình doanh thu: – Nhận xử lý đặt hàng Gửi hàng Lập hóa đơn, theo dõi nợ Thu tiền Chi phí Các kiện chu trình chi phí: – Đặt hàng hay dịch vụ Nhận hàng hay dịch vụ yêu cầu Xác định nghĩa vụ toán Thanh toán tiền Câu 2: Trình bày cách tổ chức thông tin kiện doanh thu chi phí ∗ Doanh thu Nhận xử lý đơn đặt hàng: – Nhiệm vụ: đáp ứng nhanh yêu cầu, đảm bảo khả toán – KH Quyết định liên quan: chấp nhận bán, chấp nhận bán chịu Thông tin cần thiết: tình trạng hàng hóa, tình trạng KH Gửi hàng: – Nhiệm vụ: đáp ứng nhanh gửi hàng yêu cầu KH; đủ thời gian, mặt – hàng, địa Quyết định liên quan: lựa chọn phương thức giao hàng ; lựa chọn hãng vận tải Thông tin cần thiết: Thông tin hãng vận tải, người giao hàng ; Số lượng thực xuất, thực giao Lập hóa đơn, theo dõi nợ: – Nhiệm vụ: Lập hóa đơn xác ; ghi nhận theo dõi xác nợ phải thu Quyết định liên quan: Điều khoản toán ; Các khoản làm giảm doanh thu, – xóa giảm nợ Thông tin cần thiết: Số lượng thực xuất, thực giao, thực nhận trả lại ; Tình trạng nợ KH Thu tiền: – Nhiệm vụ: thu đủ, xác(số tiền, KH,hóa đơn); Quản lý tiền thu đc Quyết định liên quan: ghi giảm, giãn nợ cho hóa đơn, KH Thông tin cần thiết: thông tin chi tiết nhiệm vụ toán ( thông tin KH, số tiền giảm nợ, chiết khấu), số tiền thực tế phải thu ∗ Chi phí Đặt hàng với nhà cung cấp: – Nhiệm vụ: Đáp ứng nhu cầu phận; Chi phí mua hàng hiệu Quyết định liên quan: Chọn nhà cung cấp nào?; Cách thức toán? Thông tin cần thiết: Yêu cầu hàng hóa dịch vụ; Thông tin nhà cung cấp Nhận hàng: – Nhiệm vụ: Nhận đủ hàng theo hóa đơn, thời gian; Tình trạng hàng hóa Quyết định liên quan: Phương thức nhận hàng Thông tin cần thiết: Thông tin hãng vận tải; Số lượng thực Nhận hóa đơn, ghi nhận nợ: – Nhiệm vụ: Nhận hóa đơn đối chiếu kiểm tra hóa đơn; Ghi nhận theo dõi – nợ Quyết định liên quan: Điều khoản toán; Các khoản chiết khấu giảm trừ Thông tin cần thiết: Số lượng chất lượng thực hiện; Thông tin chiết khấu Thanh toán cho người cung cấp: – Nhiệm vụ: Trả đúng, đủ xác công nợ; Quản lý nợ phải trả Quyết định liên quan: Số tiền thời điểm trả theo hóa đơn, nhà cung cấp Thông tin cần thiết: Về nghiệp vụ toán; Về tình hình tài chính; Về chi phí toán phát sinh Câu 3: Chọn phân tích báo cáo, tập tin Lập hoàn chỉnh(kẻ bảng) – Tập tin khách hàng: mã kh, tên kh, ngày tháng năm sinh, giới tính, số CMND, – địa chỉ, tài khoản NH, Mã số thuế, SĐT, Email, ghi Nhà cung cấp: STT, mã NCC, tên cty NCC, địa chỉ, mặt hàng cung cấp, người – đại diện, SĐT, số TKNH, Mã số thuế, ghi Nhân viên: STT, mã nv, Họ tên, mã số thuế, giới tính, ngày tháng năm sinh, số CMND, SĐT, Địa chỉ, số TKNH, chức danh, phận làm việc, Email, năm bắt đầu làm việc đến thăm niên, ghi Câu 4: Mục tiêu kiểm soát chu trình doanh thu chi phí Doanh thu: – Xét duyệt Thực đắn Có thực Đầy đủ Chính xác Cập nhật thông tin Bảo vệ tài sản liên quan Các hoạt động hữu hiệu hiệu Chi phí: – Kiểm soát nghiệp vụ: Kiểm soát trình thực hoạt động chu – trình chi phí Kiểm soát ghi nhận, xử lý thông tin Câu 5: Thiết kế phân tích thủ tục kiểm soát cho rủi ro cụ thể • doanh thu: Hoạt động xử lý đơn đặt hàng – Rũi ro: chấp nhận bán mặt hàng công ty khả cung cấp ->Thủ tục kiểm soát: kiểm số lượng mặt hàng, chọn công ty cung cấp phụ – rũi ro: ghi nhận sai thông tin hàng hóa kh  Cho kh xác nhận lại thông tin, ghi âm thông tin lại Hoạt động xuất kho, giao hàng – Rũi ro: xuất kho giao hàng không đc xét duyệt -> quy trách nhiệm, lắp camera kho Rủi ro: xuất kho, giao hàng sai mặt hàng số lượng -> quy trách nhiệm, đặt camera, màu sắc bao bì, mã vạch Rủi ro: giao hàng sai địa điểm thời gian ->quy trách nhiệm, kiểm tra thời gian địa điểm, chuyên môn hóa thời gian địa điểm Rủi ro: hàng trình xuất kho, giao hàng -> mua bảo hiểm -hoạt động lập hóa đơn, theo dõi nợ Rủi ro: lập hóa đơn cho nghiệp vụ bán hàng không hợp lệ -> có chứng từ Rủi ro: không lập hóa đơn cho kh gio kh -> so sánh tổng số lượng hàng hóa Rủi ro: thông tin hóa đơn sai: liên kết tập tin kh tập tin giao hàng Rủi ro: ghi nhận cập nhật sai nợ phải thu -> người ghi sổ người thu tiền người khác Thu tiền: – Rủi ro: không ghi nhận ghi nhận nhiều lần nghiệp vụ toán kh -> ghi nhận chứng từ gốc để không ghi nhận nhiều lần Rủi ro: ghi nhận toán không hóa đơn, khách hàng, số tiền ->liên kết tập tin khách hàng Rủi ro: xóa nợ giảm nợ không đc xét duyệt -> phân chia trách nhiệm • – Chi phí Hoạt động yêu cầu hàng hóa dịch vụ Rủi ro: yêu cầu mua hàng người thẩm quyền không xuất phát từ nhu cầu thực tế-> lập kế hoạch – Hoạt động đặt hàng Rủi ro: đặt hàng cho yêu cầu mua hàng không hợp lệ -> quy trách nhiệm Rủi ro: đặt hàng cho nhà cung cấp không hợp lệ, không đủ khả -> liên kết tập tin nhà cung cấp xem có đủ số lượng cung cấp không Rủi ro: đặt hàng sai mặt hàng sai số lượng -> phản hồi – Hoạt động nhận hàng Rủi ro: nhận hàng không đặt mua -> liên kết xác định thông tin dặt hàng Rủi ro: nhận sai mặt hàng số lượng -> màu sắc bao bì Rủi ro: hàng -> quy trách nhiệm, mua bảo hiểm cho hàng hóa – Hoạt động ghi nhận hóa đơn, ghi nhận nợ Rủi ro: hóa đơn không nội dụng yêu cầu -> bắt nhà cung cấp chính, xác nhận hóa đơn hóa đơn không hợp lý Rủi ro : nhập liệu hóa dơn sai -> liên kết tập tin, nhập lại, kiểm tra số tổng Rủi ro: ghi nhận nợ sai, không thời điểm -> bất kiêm nhiệm – Hoạt động toán Rủi ro: chưa toán cho hàng chưa đc nhận -> toán có hóa đơn phiếu nhập kho Rủi ro: không hưởng chiết khấu toán sai thời điểm -> áp dụng công nghệ thông tin Rủi ro: toán hóa đơn nhiều lần -> đánh vào hóa đơn thu tiền Rủi ro: ghi nhận toán sai -> kiểm tra số tổng Rủi ro: toán cho nhà cung cấp ảo -> chọn nhà cug cấp có uy tín Câu 6: trình bày mục tiêu chu trình Mục tiêu: -chu trình chuyển đổi: + tuyển dụng, huấn luyện nhân + theo dõi, đánh giá hoạt động nhân viên + điều chỉnh báo cáo theo yêu cầu quản lý + báo cáo khoản giảm trừ lương + toán lương hạn cho người lao động + cung cấp thông tin hoạt động nhân tiền lương cho người quản lý – Chu trình tài chính: + quản lý tiền cách hiệu + chi phí sử dụng vốn hợp lý + thu nhập tối đa từ hoạt động đầu tư + lập dự toán lưu chuyển tiền Câu 7: liệt đánh giá liệu đầu vào, báo cáo đầu cho chu trình – Chu trình chuyển đổi: Hệ thống lương: • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + mẫu chức danh + bảng chấm công + chứng từ ghi nhận giảm trừ tiền lương + chứng từ ghi nhận thuế thu nhập cá nhân • Dữ liệu đầu ra- báo cáo + thông tin BCTC + danh sách nhân viên + bảng toán tiền lương + báo cáo giảm trừ khoản tiền lương + báo cáo tình hình nộp thuế + tóm tắt tiền lương Hệ thống hàng tồn kho • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + yêu cầu mua hàng + đơn đặt hàng + phiếu nhập kho + lệnh bán hàng, giấy gửi hàng + yêu cầu vật liệu + phương pháp khai thường xuyên kiểm định kỳ • Dữ liệu đầu ra- báo cáo + báo cáo nhập xuất hàng tồn kho + báo cáo tham vấn hàng tồn kho + sổ chi tiết hàng tồn kho theo dõi chi tiết lần nhập xuất theo số lượng đơn giá Hệ thống chi phí • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + lệnh sản xuất +phiếu yêu cầu vật liệu + giấy vận chuyển vật liệu + thẻ thời gian lao động theo công việc + kế hoạch +dơn đặt hàng + hóa đơn • Dữ liệu đầu ra- báo cáo +báo cáo kiểm soát +báo cáo chi phí sản xuất +thông tin báo cáo tài +danh sách giá vật liệu + báo cáo điều chỉnh chênh lệch hàng tồn kho + báo cáo hàng tồn kho + báo cáo chi phí sử dụng kỳ + phiếu thính giá thành + báo cáo tình hình thực tế sản xuất Chu trình tài • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + Chứng từ toán qua bưu điện + giấy báo nợ có + séc + sổ phụ ngân hàng +dữ liệu thị trường chứng khoán + liệu đầu tư, lãi suất + hồ sơ dự án đầu tư doanh nghiệp • Dữ liệu đầu ra- báo cáo + thông tin báo cáo tài +kế hoạch tiền mặt +báo cáo đầu tư +báo cáo khoản nợ lãi suất +các tỷ số tài +báo cáo tình hình tài vốn vay vốn chủ sở hửu • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + vay ngân hàng • Dữ liệu đầu ra- báo cáo + phát hành trái phiếu + phát hành cổ phiếu Hệ thống tài sản cố định • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + phiếu yêu cầu tài sản +báo cáo nhập tài sản +hóa đơn mua +chứng từ ghi nhận sửa chữa bảo trì +mẫu thay đổi tính • Dữ liệu đầu ra- báo cáo + thông tin báo cáo tài +sổ đăng kí tài sản +sổ đăng kí khấu hao +báo cáo sửa chữa bảo trì tài sản + báo cáo lý Hệ thống báo cáo tài • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + mẫu chức danh + bảng chấm công + chứng từ ghi nhận giảm trừ tiền lương +các chứng từ ghi nhận thuế thu nhập cá nhân • Dữ liệu đầu ra- báo cáo +thông tin báo cáo tài +danh sách nhân viên +bảng toán tiền lương +báo cáo giảm trừ khoản tiền lương +báo cáo tình hình nộp thuế +tóm tắt tiền lương Hệ thống hàng tồn kho • Dữ liệu đầu vào- chứng từ + yêu cầu mua hàng +đơn đặt hàng + phiếu nhập kho +lệnh bán hàng, giấy gửi hàng +yêu cầu vật liệu +phương pháp khai thường xuyên kiểm định kỳ • Dữ liệu đầu ra- báo cáo + báo cáo nhập xuất hàng tồn kho + báo cáo tham vấn hàng tồn kho + sổ chi tiết hàng tồn kho theo dõi chi tiết lần nhập xuất theo số lượng đơn giá Hệ thống chi phí • Dữ liệu đầu vào- chứng từ +lệnh sản xuất +phiếu yêu cầu lập vật liệu +giấy vận chuyển vật liệu +thẻ thời gian lao động theo công việc + kế hoạch +dơn đặt hàng + hóa đơn • Dữ liệu đầu ra- báo cáo +báo cáo kiểm soát +báo cáo chi phí sản xuất +thông tin báo cáo tài +danh sách giá vật liệu + báo cáo điều chỉnh chênh lệch hàng tồn kho + báo cáo hàng tồn kho + báo cáo chi phí sử dụng kỳ + phiếu thính giá thành + báo cáo tình hình thực tế sản xuất … chọn công ty cung cấp phụ – rũi ro: ghi nhận sai thông tin hàng hóa kh  Cho kh xác nhận lại thông tin, ghi âm thông tin lại Hoạt động xuất kho, giao hàng – Rũi ro: xuất kho giao hàng không đc… tiền thu đc Quyết định liên quan: ghi giảm, giãn nợ cho hóa đơn, KH Thông tin cần thiết: thông tin chi tiết nhiệm vụ toán ( thông tin KH, số tiền giảm nợ, chiết khấu), số tiền thực tế phải thu ∗… đơn, nhà cung cấp Thông tin cần thiết: Về nghiệp vụ toán; Về tình hình tài chính; Về chi phí toán phát sinh Câu 3: Chọn phân tích báo cáo, tập tin Lập hoàn chỉnh(kẻ bảng) – Tập tin khách hàng:

– Xem thêm –

Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN, ĐỀ CƯƠNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN,

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận