Học viết chữ Hán – cách ghép chữ tiếng Trung
11/08/2013 – 185855 lượt xem
Học viết chữ Hán – cách ghép chữ tiếng Trung dễ dàng hơn bao giờ hết tại trung tâm tiếng hoa Việt Trung!
Bạn đang đọc: Học viết chữ Hán – cách ghép chữ tiếng Trung
>>> Bạn quan tâm: Học tiếng trung từ đầu
8 NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG
1. Nét chấm ( 丶 ) : một dấu chấm từ trên xuống dưới .
2. Nét ngang (一) : nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
3. Nét sổ thẳng (丨) : nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
4. Nét hất : nét cong, đi lên từ trái sang phải.
5. Nét phẩy (丿) : nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
6. Nét mác : nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
7. Nét gập : có một nét gập giữa nét.
8. Nét móc (亅) : nét móc lên ở cuối các nét khác.
Quy tắc viết chữ Hán
1. Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十
-> Với chữ Thập (số mười) 十. Nét ngang sẽ được viết trước sau đó đến nét dọc
2. Phẩy trước mác sau : Các nét xiên trái (丿) được viết trước, các nét xiên phải (乀) viết sau
-> chữ 八 – Bā – Số 8 (Trái trước – phải sau). Các bạn tưởng tượng giống cái bát đang úp xuống. Người Trung Quốc rất thích chữ này vì phát âm gần giống chữ Fā – phát tài phát lộc
3. Trên trước dưới sau : Các nét bên trên được viết trước các nét bên dưới.
-> Chữ 二 èr – Số 2 – Gạch 2 gạch
4. Trái trước phải sau : Các nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau.
-> chữ 川 – Chuān – Dòng sông. Ý nghĩa : 3 dòng sông đang chảy
5. Ngoài trước trong sau : Khung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau.
-> chữ 月 – yuè – tháng. Ý nghĩa : tôi sẽ đến làm việc tại khu vực đó ( bộ quynh 冂) trong 2 tháng ( nhị 二)
6. Vào trước đóng sau : Quy tắc này được ví dụ là vào nhà trước đóng cửa sau.
-> chữ 回 – huí – trở về. Ý nghĩa : gồm 2 bộ khẩu口 chui mặt vào nhau. Người A bảo người B về đi
7. Giữa trước hai bên sau : Quy tắc này được áp dụng khi 2 bên đối xứng nhau.
-> chữ 小 – Xiǎo – nhỏ. Ý nghĩa : cái cây đẽo 2 bên -> cây sẽ nhỏ đi
3 giải pháp nhớ chữ Hán
1. Nhớ chữ theo hình tượng
-> Chữ 人 – Rén – nhân – người. Trên là đầu người, dưới có 2 chân bước đi -> con người
-> Chữ 从 – Cóng – theo. Đằng trước có 1 người, đằng sau có 1 người. Chồng đi trước, vợ lả lướt theo sau
-> Chữ 众 – Zhòng – đám đông. Trên 1 người, dưới 2 người, tổng cộng là 3 người. Có 3 người trở lên là đám đông, quần chúng
-> Chữ 囚 – Qiú – tù. Một con người bị nhốt trong một căn phòng là bị đi tù.
2. Nhớ theo bộ
Chữ 木 – mù – mộc – gỗ
Chữ 林 – Lín – lâm – rừng Đặt 2 bộ mộc ở bên nhau. 1 cái cây là mộc. 2 cây là rừng
Chữ 森 – Sēn – thâm – rừng rậm. 3 cái cây là rừng rậm
Chữ 泪 – Lèi – nước mắt. Bên trái là bộ thủy 氵– nước. Bên phải là bộ mục目– mắt
3. Kết hợp 2 phương pháp trên
Chữ 说 – Shuō –nói. Trước nhớ theo bộ ngôn 讠sau nhớ theo hình ảnh (cái TV có chân gỗ, có ăng ten râu)
-> TV đang phát ra ngôn từ -> Nói
Chữ 看 – kàn –nhìn. Gồm bộ thủ (tay) 手 + bộ mục (mắt) 目.
Lấy tay che mắt để nhìn
214 bộ thủ cơ bản
Mọi người hoàn toàn có thể ấn vào nút loa để nghe phát âm nhé
Bộ thủ 1 nét
1 | 一 | Yī | nhất | số một |
2 | 〡 | Kǔn | cổn | nét sổ |
3 | 丶 | Zhǔ | chủ | điểm, chấm |
4 | 丿 | Piě | phiệt | nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | Yī | ất | vị trí thứ hai trong thiên can |
6 | 亅 | Jué | quyết | nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 nét
7 |
二 |
Èr |
nhị |
số hai |
8 |
亠 |
Tóu |
đầu |
chỉ bộc lộ nét chữ |
9 |
人 |
Rén |
nhân |
người |
10 |
儿 |
Rén |
nhân |
người |
11 |
入 |
rù |
nhập |
vào |
12 |
八 |
Bā |
bát |
số tám |
13 |
冂 |
Jiōng |
quynh |
vùng biên giới xa ; hoang địa |
14 |
冖 |
mì |
mịch |
trùm khăn lên |
15 |
冫 |
Bīng |
băng |
nước đá |
16 |
几 |
Jǐ |
kỷ |
ghế nhựa |
17 |
凵 |
Kǎn |
khảm |
há miệng |
18 |
刀 |
dāo |
đao |
con dao, cây đao ( vũ khí ) |
19 |
力 |
lì |
lực |
sức mạnh |
20 |
勹 |
bā |
bao |
bảo phủ |
21 |
匕 |
bǐ |
chuỷ |
cái thìa ( cái muỗng ) |
22 |
匚 |
fāng |
phương |
tủ đựng |
23 |
匚 |
xǐ |
hệ |
che đậy, giấu giếm |
24 |
十 |
shí |
thập |
số mười |
25 |
卜 |
bǔ |
bốc |
xem bói |
26 |
卩 |
jié |
tiết |
đốt tre |
27 |
厂 |
hàn |
hán |
sườn núi, vách đá |
28 |
厶 |
sī |
khư, tư |
riêng tư |
29 |
又 |
yòu |
hựu |
lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 nét
30 |
口 |
kǒu |
khẩu |
cái miệng |
31 |
囗 |
wéi |
vi |
vây quanh |
32 |
土 |
tǔ |
thổ |
đất |
33 |
士 |
shì |
sĩ |
kẻ sĩ |
34 |
夂 |
zhǐ |
trĩ |
đến ở phía sau |
35 |
夊 |
sūi |
tuy |
đi chậm |
36 |
夕 |
xì |
tịch |
đêm tối |
37 |
大 |
dà |
đại |
to lớn |
38 |
女 |
nǚ |
nữ |
nữ giới, con gái, đàn bà |
39 |
子 |
zǐ |
tử |
con ; tiếng tôn xưng : « Thầy », « Ngài » |
40 |
宀 |
mián |
miên |
mái nhà mái che |
41 |
寸 |
cùn |
thốn |
đơn vị chức năng « tấc » ( đo chiều dài ) |
42 |
小 |
xiǎo |
tiểu |
nhỏ bé |
43 |
尢 |
wāng |
uông |
yếu ớt |
44 |
尸 |
shī |
thi |
xác chết, thây ma |
45 |
屮 |
chè |
triệt |
mần nin thiếu nhi, cỏ non mới mọc |
46 |
山 |
shān |
sơn |
núi non |
47 |
巛 |
chuān |
xuyên |
sông ngòi |
48 |
工 |
gōng |
công |
người thợ, việc làm |
49 |
己 |
jǐ |
kỷ |
bản thân mình |
50 |
巾 |
jīn |
cân |
cái khăn |
51 |
干 |
gān |
can |
thiên can, can dự |
52 |
幺 |
yāo |
yêu |
nhỏ xíu |
53 |
广 |
ān |
nghiễm |
mái nhà |
54 |
廴 |
yǐn |
dẫn |
bước dài |
55 |
廾 |
gǒng |
củng |
chắp tay |
56 |
弋 |
yì |
dặc |
bắn, chiếm lấy |
57 |
弓 |
gōng |
cung |
cái cung ( để bắn tên ) |
58 |
彐 |
jì |
kệ |
đầu con nhím |
59 |
彡 |
shān |
sam |
lông tóc dài |
60 |
彳 |
chì |
xích |
bước chân trái |
Bộ thủ 4 nét
61 |
心 (忄) |
xīn |
tâm |
quả tim, tâm lý, tấm lòng |
62 |
戈 |
gē |
qua |
cây qua ( một thứ binh khí dài ) |
63 |
戶 |
hù |
hộ |
cửa một cánh |
64 |
手(扌) |
shǒu |
thủ |
tay |
65 |
支 |
zhī |
chi |
cành nhánh |
66 |
攴(攵) |
pù |
phộc |
đánh khẽ |
67 |
文 |
wén |
văn |
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68 |
斗 |
dōu |
đẩu |
cái đấu để đong |
69 |
斤 |
jīn |
cân |
cái búa, rìu |
70 |
方 |
fāng |
phương |
vuông |
71 |
无 |
wú |
vô |
không |
72 |
日 |
rì |
nhật |
ngày, mặt trời |
73 |
曰 |
yuē |
viết |
nói rằng |
74 |
月 |
yuè |
nguyệt |
tháng, mặt trăng |
75 |
木 |
mù |
mộc |
gỗ, cây cối |
76 |
欠 |
qiàn |
khiếm |
khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 |
止 |
zhǐ |
chỉ |
dừng lại |
78 |
歹 |
dǎi |
đãi |
xấu xa, tệ hại |
79 |
殳 |
shū |
thù |
binh khí dài |
80 |
毋 |
wú |
vô |
chớ, đừng |
81 |
比 |
bǐ |
tỷ |
so sánh |
82 |
毛 |
máo |
mao |
lông |
83 |
氏 |
shì |
thị |
họ |
84 |
气 |
qì |
khí |
hơi nước |
85 |
水(氵) |
shǔi |
thuỷ |
nước |
86 |
火(灬) |
huǒ |
hỏa |
lửa |
87 |
爪 |
zhǎo |
trảo |
móng vuốt cầm thú |
88 |
父 |
fù |
phụ |
cha |
89 |
爻 |
yáo |
hào |
hào âm, hào dương ( Kinh Dịch ) |
90 |
爿(丬) |
qiáng |
tường |
mảnh gỗ, cái giường |
91 |
片 |
piàn |
phiến |
mảnh, tấm, miếng |
92 |
牙 |
yá |
nha |
răng |
93 |
牛 |
níu |
ngưu |
trâu |
94 |
犬 (犭) |
quản |
khuyển |
con chó |
Bộ thủ 5 nét
95 |
玄 |
xuán |
huyền |
màu đen huyền, huyền bí |
96 |
玉 |
yù |
ngọc |
đá quý, ngọc |
97 |
瓜 |
guā |
qua |
quả dưa |
98 |
瓦 |
wǎ |
ngõa |
ngói |
99 |
甘 |
gān |
cam |
ngọt |
100 |
生 |
shēng |
sinh |
sinh đẻ, sinh sống |
101 |
用 |
yòng |
dụng |
dùng |
102 |
田 |
tián |
điền |
ruộng |
103 |
疋( 匹) |
pǐ |
thất |
đơn vị chức năng đo chiều dài, tấm ( vải ) |
104 |
疒 |
nǐ |
nạch |
bệnh tật |
105 |
癶 |
bǒ |
bát |
gạt ngược lại, trở lại |
106 |
白 |
bái |
bạch |
màu trắng |
107 |
皮 |
pí |
bì |
da |
108 |
皿 |
mǐn |
mãnh |
bát dĩa |
109 |
目 |
mù |
mục |
mắt |
110 |
矛 |
máo |
mâu |
cây giáo để đâm |
111 |
矢 |
shǐ |
thỉ |
cây tên, mũi tên |
112 |
石 |
shí |
thạch |
đá |
113 |
示(礻) |
shì |
thị ; kỳ |
thông tư ; thần đất |
114 |
禸 |
róu |
nhựu |
vết chân, lốt chân |
115 |
禾 |
hé |
hòa |
lúa |
116 |
穴 |
xué |
huyệt |
hang lỗ |
117 |
立 |
lì |
lập |
đứng, xây dựng |
Bộ Thủ 6 nét
118 |
竹 |
zhú |
trúc |
tre trúc |
119 |
米 |
mǐ |
mễ |
gạo |
120 |
糸(糹, 纟) |
mì |
mịch |
sợi tơ nhỏ |
121 |
缶 |
fǒu |
phẫu |
đồ sành |
122 |
网(罒, 罓) |
wǎng |
võng |
cái lưới |
123 |
羊 |
yáng |
dương |
con dê |
124 |
羽(羽) |
yǚ |
vũ |
lông vũ |
125 |
老 |
lǎo |
lão |
già |
126 |
而 |
ér |
nhi |
mà, và |
127 |
耒 |
lěi |
lỗi |
cái cày |
128 |
耳 |
ěr |
nhĩ |
tai ( lỗ tai ) |
129 |
聿 |
yù |
duật |
cây bút |
130 |
肉 |
ròu |
nhục |
thịt |
131 |
臣 |
chén |
thần |
bầy tôi |
132 |
自 |
zì |
tự |
tự bản thân, kể từ |
133 |
至 |
zhì |
chí |
đến |
134 |
臼 |
jiù |
cữu |
cái cối giã gạo |
135 |
舌 |
shé |
thiệt |
cái lưỡi |
136 |
舛 |
chuǎn |
suyễn |
sai suyễn, sai lầm đáng tiếc |
137 |
舟 |
zhōu |
chu |
cái thuyền |
138 |
艮 |
gèn |
cấn |
quẻ Cấn ( Kinh Dịch ) ; dừng, bền cứng |
139 |
色 |
sè |
sắc |
màu, hình dáng, nữ sắc |
140 |
艸(艹) |
cǎo |
thảo |
cỏ |
141 |
虍 |
hū |
hô |
vằn vện của con hổ |
142 |
虫 |
chóng |
trùng |
sâu bọ |
143 |
血 |
xuè |
huyết |
máu |
144 |
行 |
xíng |
hành |
đi, thi hành, làm được |
145 |
衣(衤) |
yī |
y |
áo |
146 |
襾 |
yà |
á |
che đậy, úp lên |
Bộ Thủ 7 nét
147 |
見(见) |
jiàn |
kiến |
trông thấy |
148 |
角 |
jué |
giác |
góc, sừng thú |
149 |
言 |
yán |
ngôn |
nói |
150 |
谷 |
gǔ |
cốc |
khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 |
豆 |
dòu |
đậu |
hạt đậu, cây đậu |
152 |
豕 |
shǐ |
thỉ |
con heo, con lợn |
153 |
豸 |
zhì |
trãi |
loài sâu không chân |
154 |
貝(贝) |
bèi |
bối |
vật báu |
155 |
赤 |
chì |
xích |
màu đỏ |
156 |
走 (赱) |
zǒu |
tẩu |
đi, chạy |
157 |
足 |
zú |
túc |
chân, không thiếu |
158 |
身 |
shēn |
thân |
thân thể, thân mình |
159 |
車(车) |
chē |
xa |
chiếc xe |
160 |
辛 |
xīn |
tân |
cay |
161 |
辰 |
chén |
thần |
nhật, nguyệt, tinh ; thìn ( 12 chi ) |
162 |
辵(辶 ) |
chuò |
sước |
chợt bước đi chợt dừng lại |
163 |
邑(阝) |
yì |
ấp |
vùng đất, đất phong cho quan |
164 |
酉 |
yǒu |
dậu |
một trong 12 địa chi |
165 |
釆 |
biàn |
biện |
phân biệt |
166 |
里 |
lǐ |
lý |
dặm ; làng xóm |
Bộ thủ 8 nét
167 |
金 |
jīn |
kim |
sắt kẽm kim loại ; vàng |
168 |
長(镸, 长) |
cháng |
trường |
dài ; lớn ( trưởng ) |
169 |
門(门) |
mén |
môn |
cửa hai cánh |
170 |
阜(阝- ) |
fù |
phụ |
đống đất, gò đất |
171 |
隶 |
dài |
đãi |
kịp, kịp đến |
172 |
隹 |
zhuī |
truy, chuy |
chim đuôi ngắn |
173 |
雨 |
yǚ |
vũ |
mưa |
174 |
青(靑) |
qīng |
thanh |
màu xanh |
175 |
非 |
fēi |
phi |
không |
176 |
面(靣) |
miàn |
diện |
mặt, mặt phẳng |
177 |
革 |
gé |
cách |
da thú ; đổi khác, cải cách |
178 |
韋(韦) |
wéi |
vi |
da đã thuộc rồi |
179 |
韭 |
jiǔ |
phỉ, cửu |
rau phỉ ( hẹ ) |
Bộ thủ 9 nét
180 |
音 |
yīn |
âm |
âm thanh, tiếng |
181 |
頁(页) |
yè |
hiệt |
đầu ; trang giấy |
182 |
風(凬, 风) |
fēng |
phong |
gió |
183 |
飛(飞 ) |
fēi |
phi |
bay |
184 |
食(飠, 饣 ) |
shí |
thực |
ăn |
185 |
首 |
shǒu |
thủ |
đầu |
186 |
香 |
xiāng |
hương |
mùi hương, hương thơm |
Bộ thủ 10 nét
187 |
馬(马) |
mǎ |
mã |
con ngựa |
188 |
骫 |
gǔ |
cốt |
xương |
189 |
高 |
gāo |
cao |
cao |
190 |
髟 |
biāo |
bưu, tiêu |
tóc dài ; sam ( shān ) = cỏ phủ mái nhà |
191 |
鬥 |
dòu |
đấu |
vị trí thứ hai trong thiên can |
192 |
鬯 |
chàng |
sưởng |
rượu nếp ; bao đựng cây cung |
193 |
鬲 |
gé |
cách |
tên một con sông xưa ; ( lì ) = cái đỉnh |
194 |
鬼 |
gǔi |
quỷ |
con quỷ |
Bộ thủ 11 nét
195 |
魚(鱼) |
yú |
ngư |
con cá |
196 |
鳥(鸟) |
niǎo |
điểu |
con chim |
197 |
鹵 |
lǔ |
lỗ |
đất mặn |
198 |
鹿 |
lù |
lộc |
con hươu |
199 |
麥(麦) |
mò |
mạch |
lúa mạch |
200 |
麻 |
má |
ma |
cây gai |
Bộ thủ 12 nét
201 | 黃 | huáng | hoàng | màu vàng |
202 | 黍 | shǔ | thử | lúa nếp |
203 | 黑 | hēi | hắc | màu đen |
204 | 黹 | zhǐ | chỉ | may áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 nét
205 | 黽 | mǐn | mãnh | con ếch ; cố gắng nỗ lực ( mãnh miễn ) |
206 | 鼎 | dǐng | đỉnh | cái đỉnh |
207 | 鼓 | gǔ | cổ | cái trống |
208 | 鼠 | shǔ | thử | con chuột |
Bộ thủ 14 nét
209 | 鼻 | bí | tỵ | cái mũi |
210 | 齊 ( 斉, 齐 ) | qí | tề | ngang bằng, cùng nhau |
Bộ thủ 15 nét
211 | 齒(齿, 歯 ) | chǐ | xỉ | răng |
Bộ thủ 16 nét
212 | 龍 ( 龙 ) | lóng | long | con rồng |
213 | 龜 ( 亀, 龟 ) | guī | quy | con rùa |
Bộ thủ 17 nét
214 | 龠 | yuè | dược | sáo 3 lỗ |
LÀM THẾ NÀO ĐỂ NHỚ ĐƯỢC CHỮ HÁN ?
A. Bạn cần viết theo từng bài của quyển tập viết chữ hán .
B. Làm bài tập chứ Hán trong giao trình hán ngữ 1
C. Viết chủ đề có liên quan đến từng bai khóa trong Hán ngữ 1
Chữ Hán là 1 loại chữ khó nhớ .
Để nhớ tốt chữ Hán bạn cần biết chữ Hán đó gồm những bộ gì hợp thành .
Câu chuyện về chữ Hán đó là gì .
Thầy Phạm Dương Châu đã dành ra 6 năm nghiên cứu để đưa ra phương pháp nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .
Bạn tham khảo nhé
Nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .
Tham khảo thêm sách Luyện nhớ chữ Hán ( độc quyền phương pháp nhớ chữ qua câu chuyện của thầy Phạm Dương Châu). Quyển sách 3 trong 1 ( luyện cách viết, luyện cách nhớ, luyện cách đặt câu )
Tư vấn đặt sách tại đây => https://sangtaotrongtamtay.vn/sach-hoc-tieng-trung
2. VIẾT CHỮ HÁN :
quy tắc viết chữ : https://www.youtube.com/watch?v=r_zlTiQ0ZKQ
các nét chữ cơ bản : https://www.youtube.com/watch?v=76jXtJ0zB6g
viết chữ bài 1 : https://www.youtube.com/watch?v=at3bFbV7HR0
( nhớ mua thêm quyển tập viết chữ hán để tô )
BÀI 2 : https://www.youtube.com/watch?v=wq-7zOgTA1M
BÀI 3 : https://www.youtube.com/watch?v=XcGXGDNSsSA
BÀI 4 : https://www.youtube.com/watch?v=OvzUUY5VhaE
BÀI 5 : https://www.youtube.com/watch?v=05IFtpdu9W8
BÀI 6 : https://www.youtube.com/watch?v=8IWubxNhM0U
BÀI 7 : https://www.youtube.com/watch?v=OkVfU0U2UJE
BÀI 8 : https://www.youtube.com/watch?v=6M0uiFgbFUA
BÀI 9 : https://www.youtube.com/watch?v=R-yrC8coWtU
BÀI 10 https://www.youtube.com/watch?v=l8PuOoYjlwE
BÀI 11 https://www.youtube.com/watch?v=mDsM-WnwYFk
BÀI 12 : https://www.youtube.com/watch?v=We0ZukFxufw
BÀI 13 : https://www.youtube.com/watch?v=KzAcuKZZqsw
BÀI 14 : https://www.youtube.com/watch?v=RalGn9uxL8o
BÀI 15 : https://www.youtube.com/watch?v=9vjJ1hLOb3A
Chúc các bạn Luyện viết chữ Hán trên mạng. Chúc các bạn học tiếng trung quốc vui tươi
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – TP.HN
CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục