Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải

Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải

Phần I. Lý thuyết

1. Định nghĩa

Câu hỏi đuôi là dạng một câu hỏi ngắn, chỉ gồm 2 từ, nằm đằng sau một câu trần thuật

– Vị trí: Câu hỏi đuôi được thêm vào cuối câu khẳng định hoặc phủ định, cả hai vế được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy.

– Chức năng : Câu hỏi đuôi được sử dụng khi người nói muốn xác định xem thông tin là đúng hay không hoặc khi muốn người nghe trả lời về câu trần thuật đó .

2. Cấu trúc

S + V + O, trợ động từ + đại từ?

Trong đó :
– Đại từ : Lấy chủ ngữ ở câu đầu đổi thành đại từ .
– Trợ động từ : Phụ thuộc vào động từ ở câu trước .
* Chú ý : Nếu câu trần thuật là thể chứng minh và khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là thể phủ định và ngược lại .

3. Một số trường hợp đặc biệt

*Đối với động từ “Am”

Chúng ta không dùng “ am not I ” mà phải dùng “ aren’t I ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : I am wrong, aren’t I ?

*Đối với động từ khiếm khuyết “Must”

– Khi “ must ” chỉ sự thiết yếu, ta dùng “ needn’t ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : They must work hard, needn’t they ? ( Họ phải thao tác tích cực hơn, đúng không ? )
– Khi “ must ” chỉ sự không cho, ta dùng must cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : You mustn’t come late, must you ? ( Anh không được đến trễ, nghe chưa ? )
– Khi “ must ” chỉ sự Dự kiến ở hiện tại, ta dựa vào động từ theo sau “ must ” để chọn động từ cho thích hợp .
Ví dụ : She must be a very kind woman, isn’t she ?
– Khi “ must ” chỉ sự Dự kiến ở quá khứ ( trong công thức “ must + have + V3 / ed ), ta dùng have / has cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : You must have stolen my wallet, haven’t you ? ( Chị chắc rằng là đã lấy cắp ví tiền của tôi, đúng không ? )

*Đối với động từ “Have to”

Với động từ “ have / has / had to ” thì ta dùng trợ động từ “ do / does / did ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : She has to go home, doesn’t she ? ( Có phải cô cấy cần về nhà ? )

*Đối với động từ “Let”

– “ Let’s ” trong câu gợi ý, rủ rê ai thao tác gì đó cùng mình thì ta dùng “ shall we ? ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Let’s go, shall we ? ( Ta đi thôi, phải không nào ? )
– “ Let ” trong câu xin phép ( let us / let me ) thì ta dùng “ will you ? ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Let us use the telephone, will you ? ( Cho bọn mình sử dụng điện thoại thông minh, được không ? )
– ” Let ” trong [ câu đề xuất ] giúp người khác ( let me ), dùng ” may I ? ”
Ví dụ : Let me help you do it, may I ? ( Để mình giúp cậu làm, được chứ ? )

*Đối với câu mệnh lệnh

– Diễn tả lời mời thì ta dùng “ won’t you ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Drink some coffee, won’t you ? ( Mời bạn uống chút cafe nhé ? )
– Diễn tả sự nhờ vả thì ta dùng “ will you ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Take it away now, will you ? ( Vứt dùm mình nhé ? )
– Diễn tả sự ra lệnh thì ta dùng “ can / could / would you ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Go out, can’t you ? ( Ra ngoài dùm tôi ? )
– Đối với câu mệnh lệnh phủ định chỉ được dùng “ will you ” cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Don’t marry her, will you ? ( Con sẽ không cưới con bé đó chứ ? )

*Đối với câu có đại từ bất định chỉ người

Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ người như : Anyone, anybody, no one, nobody, none, everybody, everyone, somebody, someone thì tất cả chúng ta dùng đại từ “ they ” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Someone had recognized him, hadn’t they ? ( Có người đã nhận ra hắn, phải không ? )

*Đối với câu có đại từ bất định chỉ vật

Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ vật như : Nothing, something, everything thì tất cả chúng ta dùng đại từ “ it ” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi .
Ví dụ : Everything is okay, isn’t it ? ( Mọi thứ đều tốt đẹp phải không ? )
* Đối với câu có chủ ngữ mang đặc thù phủ định
Những câu trần thuật có chứa những từ như : Neither, none, no one, nobody, nothing, scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom thì phần câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định chắc chắn .
Ví dụ : Peter hardly ever goes to parties, does he ? ( Peter phần nhiều không khi nào đi dự tiệc tùng, phải không ? )

*Đối với cấu trúc “I think”

I + think / believe / suppose / figure / assume / fancy / imagine / reckon / expect / see / + mệnh đề phụ
Ta dùng động từ trong mệnh đề phụ để xác lập động từ cho câu hỏi đuôi .
Ví dụ : I think he will come here, won’t he ? ( Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, đúng không ? )

Phần II. Bài tập

Task 1. Complete the following tag questions

1. Lan enjoys watching TV after dinner, _____ ?
2. Tam didn’t go to school yesterday, _____ ?
3. They’ll buy a new computer, _____ ?
4. She can drink lots of tomato juice every day, _____ ?
5. She may not come to class today, _____ ?
6. We should follow the traffic rules strictly, _____ ?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, _____ ?
8. He seldom visits you, _____ ?
9. You’ve never been in Italy, _____ ?
10. That’s Bob, _____ ?
Hiển thị đáp án
1. Lan enjoys watching TV after dinner, does she ?
2. Tam didn’t go to school yesterday, did he ?
3. They’ll buy a new computer, won’t they ?
4. She can drink lots of tomato juice every day, can’t she ?
5. She may not come to class today, may she ?
6. We should follow the traffic rules strictly, shouldn’t we ?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times ,. hasn’t she ?
8. He seldom visits you, does he ?
9. You’ve never been in Italy ,. have you ?
10. That’s Bob, isn’t it ?

Task 2. Complete the following tag questions

1. No-one died in the accident, _____ ?
2. I’m supposed to be here, _____ ?
3. Nothing is wrong, _____ ?
4. Nobody called the phone, _____ ?
5. Everything is okay, _____ ?
6. Everyone took a rest, _____ ?
7. Going swimming in the summer is never boring, _____ ?
8. Let’s dance together, _____ ?
9. Don’t talk in class, _____ ?
10. Sit down, _____ ?
Hiển thị đáp án
1. No-one died in the accident, did they ?
2. I’m supposed to be here, aren’t I ?
3. Nothing is wrong, is it ?
4. Nobody called the phone, did they ?
5. Everything is okay, isn’t it
6. Everyone took a rest, didn’t they ?
7. Going swimming in the summer is never boring, is it ?
8. Let’s dance together, shall we ?
9. Don’t talk in class, will you ?
10. Sit down, won’t you ?

Task 3. Complete the following tag questions

1. This picture is yours, _____ ?
2. Hoa never comes to school late, _____ ?
3. You took some photos on the beach, _____ ?
4. He hardly ever makes a mistake, _____ ?
5. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, _____ ?
6. Nobody liked the play, _____ ?
7. She’d saved money if she bought fresh food, _____ ?
8. The area was evacuated at once, _____
9. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, _____ ?
10. It never works very well, _____ ?
Hiển thị đáp án
1. This picture is yours, isn’t it ?
2. Hoa never comes to school late, does she ?
3. You took some photos on the beach ,. didn’t you ?
4. He hardly ever makes a mistake, does he ?
5. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, mustn’t we ?
6. Nobody liked the play, did they ?
7. She’d saved money if she bought fresh food, couldn’t she ?
8. The area was evacuated at once, wasn’t it ?
9. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, hasn’t she ?
10. It never works very well, does it ?

Task 4. Add tag questions to the following.

1. Lan enjoys watching TV after dinner, ………… ?
2. Tam didn’t go to school yesterday, …….. ?
3. They’ll buy a new computer, ……… ?
4. She can drink lots of tomato juice everyday, …………. ?
5. She may not come to class today, …………. ?
6. We should follow the traffic rules strictly, …………. ?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times ,. …………. ?
8. He seldom visits you, …………. ?
9. You’ve never been in Italy ,. …………. ?
10. That’s Bob, …………. ?
Hiển thị đáp án
1. doesn’t she
2. did he / she
3. won’t they
4. can’t she
5. may she
6. shouldn’t we
7. hasn’t she
8. does he
9. have you
10. isn’t it ?

Task 5. Add tag questions to the following

1. You don’t know where Ann is, ………….. ?
2. They haven’t seen this film, …………….. ?
3. You wouldn’t tell anyone about it, …………… ?
4. He’d never seen you before, ………………. ?
5. Let’s go out for a walk, ………………….. ?
6. This is your book, ……………… ?
7. I am supposed to be here, …………. ?
8. There is a meeting tonight, …………………… ?
9. Tom won’t be here late, ……………………………… ?
10. You ‘ re tired, ………………………. ?
11. You haven’t lived here long, ……………… ?
12. You came in a sports car, ……………………… ?
13. Thes e cakes look good, ……………………… ?
14. You can speak German, ………………….. ?
15. You couldn’t do me a favor, ………………. ?
Hiển thị đáp án
1. do you
2. have they
3. would you
4. had he
5. shall we

6. isn’t it

7. aren’t I
8. isn’t there
9. will he
10. aren’t you
11. have you
12. didn’t you
13. don’t they
14. can’t you
15. could you

Task 6. Điền câu hỏi đuôi thích hợp.

1. She is collecting stickers, ________ ?
2. We often watch TV in the afternoon, ________ ?
3. You have cleaned your bike, ________ ?
4. John and Max don’t like Maths, ________ ?
5. Peter played handball yesterday, ________ ?
6. They are going home from school, ________ ?
7. Mary didn’t do her homework last Monday, ________ ?
8. He could have bought a new car, _______ ?
9. Kevin will come tonight, ________ ?
10. I’m clever, ________ ?
Hiển thị đáp án
1. isn’t she
2. don’t we
3. haven’t you
4. do they
5. didn’t he
6. aren’t they
7. did she
8. couldn’t he
9. won’t he
10. aren’t I

Task 7. Choose the correct answer (A, B, C, or D).

1. We should call Rita, _______________ ?
A. should we
B. shouldn’t we
C. shall we
D. should not we
2. Monkeys can’t sing, ______________ ?
A. can they
B. can it
C. can’t they
D. can’t it
3. Thes e books aren’t yours, ____________ ?
A. are these
B. aren’t these
C. are they
D. aren’t they
4. That’s Bod’s, ____________ ?
A. is that
B. isn’t it
C. isn’t that
D. is it
5. No one died in the accident, ______________ ?
A. did they
B. didn’t they
C. did he
D. didn’t he
6. The air-hostess knows the time she has been here, ______________ ?
A. does she
B. isn’t it
C. doesn’t she
D. did she
7. This is the second time she’s been here, ______________ ?
A. isn’t this
B. isn’t it
C. has she
D. hasn’t she
8. They must do as they are told, ________________ ?
A. mustn’t they
B. must they
C. are they
D. aren’t they
9. He hardly has anything nowadays, _________________ ?
A. hasn’t she
B. has he
C. doesn’t he
D. does she
10. You’ve never been in Italy, _________________ ?
A. have you
B. haven’t you
C. been you
D. had you
Hiển thị đáp án
1. B
2. A
3. C
4. B
5. A
6. C
7. B
8. A
9. B
10. A

Task 8. Complete the following tag questions

1. You aren’t afraid of snakes_____ ?
2. Ann isn’t at home_____ ?
3. You don’t know French_____ ?
4. Tom didn’t see her_____ ?
5. This isn’t yours_____ ?
6. Mary wasn’t angry_____ ?
7. Bill hasn’t had breakfast_____ ?
8. You won’t tell anyone_____ ?
9. I didn’t wake you up_____ ?
10. Tom doesn’t like oysters_____ ?
Hiển thị đáp án
1. You aren’t afraid of snakes, are you ?
2. Ann isn’t at home, is she ?
3. You don’t know French, do you ?
4. Tom didn’t see her, did he ?
5. This isn’t yours, is it ?
6. Mary wasn’t angry, was she ?
7. Bill hasn’t had breakfast, has he ?
8. You won’t tell anyone, will you ?
9. I didn’t wake you up, did I ?
10. Tom doesn’t like oysters, does he ?

Task 9. Complete the following tag questions

1. You don’t want to sell the house_____ ?
2. It doesn’t hurt_____ ?
3. People shouldn’t drink and drive_____ ?
4. You aren’t going alone_____ ?
5. They couldn’t pay the rent_____ ?
6. You don’t agree with Bill_____ ?
7. There wasn’t a lot to do_____ ?
8. I needn’t say anything _____ ?
9. That wasn’t Ann on the phone_____ ?
10. You didn’t do it on purpose_____ ?
Hiển thị đáp án
1. You don’t want to sell the house, do you ?
2. It doesn’t hurt, does it ?
3. People shouldn’t drink and drive, should they ?
4. You aren’t going alone, are you ?
5. They couldn’t pay the rent, could they ?
6. You don’t agree with Bill, do you ?
7. There wasn’t a lot to do, was there ?
8. I needn’t say anything, need I ?
9. That wasn’t Ann on the phone, was it ?
10. You didn’t do it on purpose, did you ?

Task 10. Complete the following tag questions

1. This won’t take long _____ ?
2. She doesn’t believe you_____ ?
3. It didn’t matter very much_____ ?
4. He shouldn’t put so much salt in it_____ ?
5. Mary couldn’t leave the children alone_____ ?
6. You aren’t doing anything tonight_____ ?
7. You wouldn’t mind helping me with this_____ ?
8. George hadn’t been there before_____ ?
9. The children weren’t surprised_____ ?
10. You wouldn’t like another drink_____ ?
Hiển thị đáp án
1. This won’t take long, will it ?
2. She doesn’t believe you, does she ?
3. It didn’t matter very much, did it ?
4. He shouldn’t put so much salt in it, should he ?
5. Mary couldn’t leave the children alone, could she ?
6. You aren’t doing anything tonight, are you ?
7. You wouldn’t mind helping me with this, would you ?
8. George hadn’t been there before, had he ?
9. The children weren’t surprised, were they ?
10. You wouldn’t like another drink, would you ?
Xem thêm những bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có giải thuật chi tiết cụ thể khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.


Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để liên tục theo dõi những loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java, C, C + +, Javascript, HTML, Python, Database, Mobile …. mới nhất của chúng tôi .

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận