57 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn nhập môn internet và elearning (chương trình học EHOU)
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.19 KB, 14 trang )
Bạn đang đọc: 57 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn nhập môn internet và elearning (chương – Tài liệu text
1. Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.
b. Tốc độ truyền dữ liệu cao, từ10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, độ tin cậy cao.
c. Tất cả 3 phương án đều đúng
d. Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km. Các máy trong một tòa nhà, một
cơquan hay xí nghiệp,… nối lại với nhau.
2. Website là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là một tập hợp trang Web.
b. Là một hệ thống thông tin toàn cầu.
c. Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt và chạy trên localhosst
d. Là một phần mềm máy tính, cung cấp các thông tin cho người sử dụng
3. Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả 3 phương án đều đúng
b. Lĩnh vực chính trị.
c. Lĩnh vực thương mại.
d. Lĩnh vực giáo dục.
4. Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung ?
Chọn một câu trả lời:
a. .net
b. .org
c. .com
d. .edu
5. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền:
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
b. Do thiếu địa chỉ IP.
c. Dễ dàng lưu trữ hơn địa chỉ IP.
d. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn.
6. Đâu là quan điểm của eLearning đối với người học?
Chọn một câu trả lời:
a. Không phải đến trường
b. Không cần phải học lý thuyết
c. Học dễ dàng, tốn ít thời gian
d. Học theo khả năng của người học
7. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Learning Main System
b. Learning Motion System
c. Learning Management Site
d. Learning Management System
8. Hình thức trao đổi nào dưới đây không được khuyến khích trong môi trườn eLearning?
Chọn một câu trả lời:
a. Tham dự thảo luận trực tuyến
b. Tham dự các diễn đàn (forum)
c. Gửi thư điện tử (E-mail)
d. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts)
9. Trong hoạt động của hệ thống eLearning, học viên có thể làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thay đổi quyền truy nhập, sử dụng tài nguyên của người khác
b. Thay đổi, cập nhật nội dung tài liệu, bài giảng có trong hệ thống
c. Trao đổi báo cáo, số liệu thống kê về điểm thi- kiểm tra của lớp học
d. Trao đổi thông tin trực tuyến với bạn học và giảng viên
10. Kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Về trang thiết bị
b. Về thái độ học tập
c. Về kiến thức
d. Tất cả các điều kiện
11. Hoạt động Học lý thuyết là?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Quá trình tiếp thu kiến thức
c. Quá trình nghiên cứu các chuyên đề, các kỹ năng hoặc các bài giảng dạng Text, Ebook,..
d. Quá trình theo dõi và lĩnh hội nội dung trong bài giảng đa phương tiện.
12. Mô tả câu hỏi
Theo quy định đối với bài luyện tập trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực hiện bao
nhiêu lần?
Chọn một câu trả lời:
a. Không quy định số lần, người học có thể luyện tập trong thời gian quy định và sẽ tính điểm cao
nhất trong số lần thực hiện
b. 1 lần duy nhất và không tính điểm
c. Tối đa 3 lần và tính điểm trung bình của 3 lần đó
d. Không quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tùy ý
13. Hoạt động Thi hết môn đối với người học trên hệ thống EHOU là?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thức thi chủ yếu là trắc nghiệm khách quan
b. Người học chỉ sử dụng bút chì để tô vào đáp án đúng theo quy định được cung cấp tại buổi thi
c. Tất cả các đáp án đều đúng.
d. Chủ yếu là tổ chức thi tập trung trên lớp
14. Bài giảng Audio là:
Chọn một câu trả lời:
a. Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để
hiểu bài hơn.
b. Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng
Text, người học có thể down về học.
c. Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và upload lên,
sinh viên có thể vào đó học lại.
d. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ
thống.
15. Bài giảng VIDEO được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là bài giảng được thiết kế với mục đích là quay lại những thao tác, kỹ thuật để hướng dẫn người
học, hoặc quay lại buổi học trực tuyến Vclass để người học xem lại.
b. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ
thống.
c. Bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để
hiểu bài hơn.
d. Là bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng
Text, người học có thể down về học.
16. Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Kết nối tới server chứa trang web và tải nội dung trang web về máy
b. Hỗ trợ người dùng tương tác với trang web.
c. Tất cả các đáp án đều đúng.
d. Hiển thị nội dung của trang web dưới dạng trực quan
17. Mô tả câu hỏi
Với Google, tính năng Voice Search là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tìm kiếm theo thể loại bất kỳ
b. Tìm kiếm theo hình ảnh
c. Tìm kiếm theo giọng nói
d. Tìm kiếm theo từ khóa
18. Dịch vụ chat Skype được cung cấp bởi công ty nào sau đây ?
Chọn một câu trả lời:
a. Windows
b. Microsoft
c. Yahoo
d. Google
19. Đâu không phải là tính năng của Gmail?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ chạy duy nhất trên Windows
b. Tích hợp trên nhiều thiết bị
c. Sử dụng cho công việc mang tính chuyên nghiệp
d. Tích hợp tính năng Hangouts để trò chuyện với bạn bè
20. Dịch vụ tìm kiếm của Google có thể?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các đáp án đều đúng.
b. Tìm kiếm chính xác một cụm từ
c. Tìm kiếm hình ảnh theo nhiều thể loại khác nhau.
d. Tìm kiếm bằng giọng nói – Voice Search.
21. Internet được ra đời vào năm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. 1969
b. 1974
c. 1968
d. 1997
22. ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. 1990
b. 2000
c. 1970
d. 1980
23. ARPANET là? …
Chọn một câu trả lời:
a. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).
b. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN).
c. Mô hình phân tầng OSI.
d. Một mạng máy tính do bộ quốc phòng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet.
24. Tên miền (Domain name) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là tên định danh cho một địa chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn.
b. Tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ email trên mạng Internet
c. Tên của một máy tính tham gia trong hệ thống mạng.
d. Là tên của một giao thức truyền File.
25. Tên miền sau là tên miền cấp mấy: home.vnn.vn
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 2
c. 4
d. 1
26. Để có kết quả học tập tốt trong môi trường eLearning, học viên cần có kỹ năng gì?
Chọn một câu trả lời:
Xem thêm: ÁP DỤNG 5s TRONG y tế
a. Kỹ năng ghi chép
b. Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích.
c. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt
d. Kỹ năng trình bày, thuyết trình
27. Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của eLearning?
Chọn một câu trả lời:
a. Tốn thời gian đi lại để tham dự các buổi học.
b. Không ghi chép lại đƣợc các ý chính có trong bài giảng.
c. Yêu cầu tính kiên trì, sự quyết tâm, tính tự giác cao hơn.
d. Không tổng hợp được kiến thức có trong bài giảng.
28. Học tập trong môi trường eLearning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua hoạt động?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất
b. Đăng ký học tập đúng hạn.
c. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình
d. Tham gia Thi và nộp học phí đúng hạn
29. Theo quy định đối với bài luyện tập trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực hiện bao
nhiêu lần?
Chọn một câu trả lời:
a. Tối đa 3 lần và tính điểm trung bình của 3 lần đó
b. Không quy định số lần, người học có thể luyện tập trong thời gian quy định và sẽ tính điểm cao
nhất trong số lần thực hiện
c. Không quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tùy ý
d. 1 lần duy nhất và không tính điểm
30. Theo quy định đối với bài kiểm tra trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực hiện bao
nhiêu lần?
Chọn một câu trả lời:
a. Không quy định số lần, người học chí có thể luyện tập trong thời gian quy định của môn học và sẽ
tính điểm cao nhất trong số lần thực hiện
b. 1 lần duy nhất và tính điểm giữa kỳ
c. Không quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tùy ý
d. Tối đa 3 lần và tính điểm cao nhất.
31. Nội dung học lý thuyết của từng tuần học được truyền tải dưới dạng chính nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các đáp án đều đúng.
b. Video
c. Audio và Ebook
d. Rich Media
32. Mục đích của bài kiểm tra trắc nghiệm được dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Để người học tự củng cố kiến thức.
b. Do hệ thống yêu cầu phải có.
c. Tính điểm chuyên cần của người học.
d. Tính điểm giữa kỳ của người học.
33. Bài giảng dạng Text là gi?
Chọn một câu trả lời:
a. Là tài liệu ở dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng
Text, người học có thể tải về máy.
b. Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và upload lên,
sinh viên có thể vào đó học lại.
c. Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để
hiểu bài hơn.
d. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào học trực tiếp trên hệ thống.
34. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp?
Chọn một câu trả lời:
a. Email
b. Outlook
c. Gmail
d. HotMail
35. Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi?
Chọn một câu trả lời:
a. Duy nhất công ty Google
b. Công ty Facebook
c. Công ty Microsoft
d. Các đơn vị, cá nhân, kể cả bạn cũng có thể cung cấp được.
36. Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo kiểu tệp tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Filetype
b. Define
c. Site:
d. Allintext
37. Dịch vụ tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cho phép chat thông qua việc gửi các tin nhắn không giới hạn độ dài, có kèm biểu tượng hình ảnh
b. Cho phép chat và lưu lại nội dung cuộc hội thoại
c. Cho phép chat bằng âm thanh và hình ảnh trực tiếp
d. Cho phép chat bằng âm thanh, giống như gọi điện thoại
38. Để tìm kiếm với Google đạt hiệu quả cao thì có 1 vài lời khuyên cho người dùng là?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các đáp án đều đúng.
b. Sử dụng các từ mô tả theo suy nghĩ.
c. Không cần quan tâm đến chữ hoa hay chữ thường.
d. Bỏ qua chính tả.
39. Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hiển thị nội dung của trang web dưới dạng trực quan
b. Tất cả các đáp án đều đúng.
c. Kết nối tới server chứa trang web và tải nội dung trang web về máy
d. Hỗ trợ người dùng tương tác với trang web.
40. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại một máy chủ trên Internet.
b. Là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên thẻ nhớ.
c. Là dịch vụ cho phép lưu trữ trên thiết bị ổ cứng di động .
d. Là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị USB di động
41. Dịch vụ nào không phải là dịch vụ Chat?
Chọn một câu trả lời:
a. Google Hangout
b. Yahoo
c. SkyDrive
d. Facebook Messenger
42. Dịch vụ nào của Google được sử dụng để kinh doanh quảng cáo hình ảnh chuyên nghiệp trên Internet?
Chọn một câu trả lời:
a. Google +
b. Google App
c. Google Display Network (GDN)
d. Google Mail
43. Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản OnDrive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu Gb miễn phí?
Chọn một câu trả lời:
a. 20Gb
b. 5Gb
c. 10Gb
d. 15Gb
44. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến ?
Chọn một câu trả lời:
a. Google Drive
b. OneDrive.
c. HangOut
d. Dropbox, Box.
45. Đâu không phải là tính năng của Google Drive?
Chọn một câu trả lời:
a. Cho phép bạn chia sẻ thông qua Gmail, Facebook, Google+
b. Cho phép bạn chia sẻ với nhiều người cùng lúc
c. Cho phép người thứ ba có thể được chỉnh sửa
d. Cho phép đánh dấu những nội dung mà người khác thay đổi
46. Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu lưu trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Linux
b. Windows
c. Tất cả các phương án đều đúng.
d. Mac
47. Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây
là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ cần tải file lên Google Drive là có thể thực hiện được.
b. Bạn tải File lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa
đổi.
c. Bạn tải file lên Google Drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi
d. Bạn tải File lên Google Drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được
48. SkypeIn là một tiện ích?
Chọn một câu trả lời:
a. Cho phép người dùng tìm kiếm, kết bạn trên ineternet
b. Cho phép người sử dụng Skype nhận cuộc gọi bằng máy vi tính thông qua tài khoản Skype
c. Cho phép người dùng internet có thể giao dịch mua bán trực tiếp trên mạng.
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
49. SkypeOut là dịch vụ:
Chọn một câu trả lời:
a. Cho phép người dùng Skype có thể gọi điện đến một số điện thoại thuê bao bất kỳ với chi phí
thấp
b. Cho phép người dùng xem phim trực tuyến.
c. Cho phép người dùng tải về các ứng dụng của Google
d. Cho phép người dùng mua bán trực tuyến.
50. Chức năng chính của Teamviewer là?
Chọn một câu trả lời:
Xem thêm: Bài Giảng Thực Hành 5S – Tài liệu text
a. Tính năng Chát là chính
b. Truy cập máy tính từ xa
c. Tính năng gọi điện trực tuyến
d. Tính năng truyền File
51. Ứng dụng Teamviewer cung cấp dịch vụ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả phương án đều đúng
b. Cho phép bạn có thể gọi điện, họp trực tuyến
c. Cho phép bạn Truy cập máy tính từ xa
d. Cho phép bạn có thể Chat với bạn bè
52. Phiên bản miễn phí Teamviewer 10, chức năng nào sau đây không đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Cho phép thiết lập chế động tự động cho một nhóm máy khách
b. Cho phép hội thoại trực tuyến với số lượng người tham gia đông
c. Cho phép gọi điện có hình với máy khác
d. Cho phép tắt thiết bị điều khiển của máy khách
53. Đâu không phải là đặc điểm của Google Calendar?
Chọn một câu trả lời:
a. Bạn có thể tạo ra các lời mời hẹn gặp làm việc và gửi nó đến mọi tài khoản E-mail và hoàn toàn
miễn phí.
b. Bạn có thể dễ dàng truy cập, tìm kiếm và thêm vào lịch làm việc của mình hay của nhóm cộng tác ở
bất kỳ nơi nào thông qua Google Calendar
c. Bạn cần phải trả phí cho lưu lượng dữ liệu sử dụng khi xây dựng lịch làm việc trên Google
Calendar
d. Google Calendar là dịch vụ cho phép xây dựng lịch làm việc trực tuyến của mình trên mạng, cho
phép mọi người hoặc các nhóm làm việc có thể liên kết làm việc trực tuyến ở bất kỳ nơi nào.
Bạn có thể truy cập vào Google Calendar ở đâu và khi nào?
54. Chọn một câu trả lời:
a. Tại nơi làm việc và không cần có mạng Internet
b. Tại bất cứ đâu và không cần có mạng Internet
c. Ở bất cứ đâu và cần có mạng Internet
d. Tại nơi làm việc và có mạng Internet
55. Ai là người thành lập ra mạng xã hội Facebook?
Chọn một câu trả lời:
a. Mark Zuckerberg cùng bạn bè là sinh viên khoa khoa học máy tính và bạn bè cùng phòng Eduardo
Saverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn là sinh viên tại Đại học Harvard.
b. Facebook được sáng lập bởi hai sinh viên cao học tại trường Đại học Stanford là David Filo và
Jerry Yang
c. Lawrence Edward “Larry” Page và Sergey Brin đồng sáng lập ra Facebook
56. Facebook được cấp bằng sáng chế US patent 7669123 về những khía cạnh của News Feed vào thời
gian nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Ngày 6 tháng 9 năm 2006
b. Ngày 9 tháng 6 năm 2006
c. Ngày 23 tháng 2 năm 2010
d. Ngày 22 tháng 2 năm 2010
57. Facebook Note là tính năng gì của Facebook?
Chọn một câu trả lời:
a. Facebook Note được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng quản lý tài liệu của
Facebook
b. Facebook Note được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng quản lý hình ảnh của
theo dòng thời gian
c. Facebook Notes được giới thiệu vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng viết blog cho phép
nhúng các thẻ và hình ảnh
d. Facebook Notes được giới thiệu vào 22 tháng 2 năm 2010 một tính năng viết blog cho phép nhúng
các thẻ và hình ảnh
b. Do thiếu địa chỉ IP.c. Dễ dàng tàng trữ hơn địa chỉ IP.d. Tên miền dễ giải quyết và xử lý bởi máy tính hơn. 6. Đâu là quan điểm của eLearning so với người học ? Chọn một câu vấn đáp : a. Không phải đến trườngb. Không cần phải học lý thuyếtc. Học thuận tiện, tốn ít thời giand. Học theo năng lực của người học7. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cum từ tiếng Anh nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. Learning Main Systemb. Learning Motion Systemc. Learning Management Sited. Learning Management System8. Hình thức trao đổi nào dưới đây không được khuyến khích trong môi trườn eLearning ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tham dự luận bàn trực tuyếnb. Tham dự những forum ( forum ) c. Gửi thư điện tử ( E-mail ) d. Gửi thư qua đường bưu điện ( Posts ) 9. Trong hoạt động giải trí của mạng lưới hệ thống eLearning, học viên hoàn toàn có thể làm gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Thay đổi quyền truy nhập, sử dụng tài nguyên của người khácb. Thay đổi, update nội dung tài liệu, bài giảng có trong hệ thốngc. Trao đổi báo cáo giải trình, số liệu thống kê về điểm thi – kiểm tra của lớp họcd. Trao đổi thông tin trực tuyến với bạn học và giảng viên10. Kiên trì, tự giác và quyết tâm để sở hữu tri thức thuộc điều kiện kèm theo nào sau đây ? Chọn một câu vấn đáp : a. Về trang thiết bịb. Về thái độ học tậpc. Về kiến thứcd. Tất cả những điều kiện11. Hoạt động Học kim chỉ nan là ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tất cả những giải pháp đều đúngb. Quá trình tiếp thu kiến thứcc. Quá trình nghiên cứu và điều tra những chuyên đề, những kiến thức và kỹ năng hoặc những bài giảng dạng Text, Ebook, .. d. Quá trình theo dõi và lĩnh hội nội dung trong bài giảng đa phương tiện. 12. Mô tả câu hỏiTheo lao lý so với bài rèn luyện trắc nghiệm trên mạng lưới hệ thống EHOU, người học hoàn toàn có thể thực thi baonhiêu lần ? Chọn một câu vấn đáp : a. Không lao lý số lần, người học hoàn toàn có thể rèn luyện trong thời hạn lao lý và sẽ tính điểm caonhất trong số lần thực hiệnb. 1 lần duy nhất và không tính điểmc. Tối đa 3 lần và tính điểm trung bình của 3 lần đód. Không pháp luật số lần và người học hoàn toàn có thể thực thi bất kể thời hạn nào tùy ý13. Hoạt động Thi hết môn so với người học trên mạng lưới hệ thống EHOU là ? Chọn một câu vấn đáp : a. Hình thức thi hầu hết là trắc nghiệm khách quanb. Người học chỉ sử dụng bút chì để tô vào đáp án đúng theo lao lý được phân phối tại buổi thic. Tất cả những đáp án đều đúng. d. Chủ yếu là tổ chức triển khai thi tập trung trên lớp14. Bài giảng Audio là : Chọn một câu vấn đáp : a. Bài giảng được ghi lại dười dạng những file âm thanh ( file. mp3 ) và sinh viên hoàn toàn có thể nghe giảng lại đểhiểu bài hơn. b. Bài giảng có dạng văn bản, phân phối cho người học không thiếu những kỹ năng và kiến thức của bài học kinh nghiệm dưới dạngText, người học hoàn toàn có thể down về học. c. Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và upload lên, sinh viên hoàn toàn có thể vào đó học lại. d. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên hoàn toàn có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệthống. 15. Bài giảng VIDEO được đăng tải trên mạng lưới hệ thống EHOU là gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Là bài giảng được phong cách thiết kế với mục tiêu là quay lại những thao tác, kỹ thuật để hướng dẫn ngườihọc, hoặc quay lại buổi học trực tuyến Vclass để người học xem lại. b. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên hoàn toàn có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệthống. c. Bài giảng được ghi lại dưới dạng những file âm thanh ( file. mp3 ) và sinh viên hoàn toàn có thể nghe giảng lại đểhiểu bài hơn. d. Là bài giảng có dạng văn bản, cung ứng cho người học vừa đủ những kỹ năng và kiến thức của bài học kinh nghiệm dưới dạngText, người học hoàn toàn có thể down về học. 16. Trình duyệt web là một ứng dụng ứng dụng được cho phép người sử dụng làm gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Kết nối tới server chứa website và tải nội dung website về máyb. Hỗ trợ người dùng tương tác với website. c. Tất cả những đáp án đều đúng. d. Hiển thị nội dung của trang web dưới dạng trực quan17. Mô tả câu hỏiVới Google, tính năng Voice Search là gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tìm kiếm theo thể loại bất kỳb. Tìm kiếm theo hình ảnhc. Tìm kiếm theo giọng nóid. Tìm kiếm theo từ khóa18. Dịch Vụ Thương Mại chat Skype được cung ứng bởi công ty nào sau đây ? Chọn một câu vấn đáp : a. Windowsb. Microsoftc. Yahood. Google19. Đâu không phải là tính năng của Gmail ? Chọn một câu vấn đáp : a. Chỉ chạy duy nhất trên Windowsb. Tích hợp trên nhiều thiết bịc. Sử dụng cho việc làm mang tính chuyên nghiệpd. Tích hợp tính năng Hangouts để trò chuyện với bạn bè20. Thương Mại Dịch Vụ tìm kiếm của Google hoàn toàn có thể ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tất cả những đáp án đều đúng. b. Tìm kiếm đúng mực một cụm từc. Tìm kiếm hình ảnh theo nhiều thể loại khác nhau. d. Tìm kiếm bằng giọng nói – Voice Search. 21. Internet được sinh ra vào năm nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. 1969 b. 1974 c. 1968 d. 199722. ARPANET đã ngừng hoạt động giải trí vào khoảng chừng năm nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. 1990 b. 2000 c. 1970 d. 198023. ARPANET là ? Chọn một câu vấn đáp : a. Một chuẩn mạng cục bộ ( LAN ). b. Một chuẩn mạng diện rộng ( MAN ). c. Mô hình phân tầng OSI.d. Một mạng máy tính do bộ quốc phòng Mỹ thiết kế xây dựng, hoàn toàn có thể coi là tiền thân của Internet. 24. Tên miền ( Domain name ) là gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Là tên định danh cho một địa chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn. b. Tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ email trên mạng Internetc. Tên của một máy tính tham gia trong mạng lưới hệ thống mạng. d. Là tên của một giao thức truyền File. 25. Tên miền sau là tên miền cấp mấy : home.vnn. vnChọn một câu vấn đáp : a. 3 b. 2 c. 4 d. 126. Để có tác dụng học tập tốt trong môi trường tự nhiên eLearning, học viên cần có kỹ năng và kiến thức gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Kỹ năng ghi chépb. Kỹ năng sử dụng Internet và những tiện ích. c. Kỹ năng tiếp xúc, ứng xử linh hoạtd. Kỹ năng trình diễn, thuyết trình27. Đâu là khó khăn vất vả so với người học trong thiên nhiên và môi trường của eLearning ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tốn thời hạn đi lại để tham gia những buổi học. b. Không ghi chép lại đƣợc những ý chính có trong bài giảng. c. Yêu cầu tính kiên trì, sự quyết tâm, tính tự giác cao hơn. d. Không tổng hợp được kỹ năng và kiến thức có trong bài giảng. 28. Học tập trong thiên nhiên và môi trường eLearning, tính tự giác của người học được bộc lộ trải qua hoạt động giải trí ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tập trung làm tổng thể những bài tập, trách nhiệm tại một thời gian duy nhấtb. Đăng ký học tập đúng hạn. c. Tự học, tự kiểm tra và nhìn nhận được kiến thức và kỹ năng của mìnhd. Tham gia Thi và nộp học phí đúng hạn29. Theo pháp luật so với bài rèn luyện trắc nghiệm trên mạng lưới hệ thống EHOU, người học hoàn toàn có thể thực thi baonhiêu lần ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tối đa 3 lần và tính điểm trung bình của 3 lần đób. Không pháp luật số lần, người học hoàn toàn có thể rèn luyện trong thời hạn pháp luật và sẽ tính điểm caonhất trong số lần thực hiệnc. Không pháp luật số lần và người học hoàn toàn có thể triển khai bất kể thời hạn nào tùy ýd. 1 lần duy nhất và không tính điểm30. Theo lao lý so với bài kiểm tra trắc nghiệm trên mạng lưới hệ thống EHOU, người học hoàn toàn có thể thực thi baonhiêu lần ? Chọn một câu vấn đáp : a. Không pháp luật số lần, người học chí hoàn toàn có thể rèn luyện trong thời hạn lao lý của môn học và sẽtính điểm cao nhất trong số lần thực hiệnb. 1 lần duy nhất và tính điểm giữa kỳc. Không lao lý số lần và người học hoàn toàn có thể triển khai bất kể thời hạn nào tùy ýd. Tối đa 3 lần và tính điểm trên cao nhất. 31. Nội dung học triết lý của từng tuần học được truyền tải dưới dạng chính nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tất cả những đáp án đều đúng. b. Videoc. Audio và Ebookd. Rich Media32. Mục đích của bài kiểm tra trắc nghiệm được dùng để : Chọn một câu vấn đáp : a. Để người học tự củng cố kiến thức và kỹ năng. b. Do mạng lưới hệ thống nhu yếu phải có. c. Tính điểm cần mẫn của người học. d. Tính điểm giữa kỳ của người học. 33. Bài giảng dạng Text là gi ? Chọn một câu vấn đáp : a. Là tài liệu ở dạng văn bản, phân phối cho người học không thiếu những kỹ năng và kiến thức của bài học kinh nghiệm dưới dạngText, người học hoàn toàn có thể tải về máy. b. Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và upload lên, sinh viên hoàn toàn có thể vào đó học lại. c. Bài giảng được ghi lại dười dạng những file âm thanh ( file. mp3 ) và sinh viên hoàn toàn có thể nghe giảng lại đểhiểu bài hơn. d. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên hoàn toàn có thể vào học trực tiếp trên mạng lưới hệ thống. 34. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google phân phối ? Chọn một câu vấn đáp : a. Emailb. Outlookc. Gmaild. HotMail35. Các dịch vụ thông dụng trên Internet được tăng trưởng và phân phối bởi ? Chọn một câu vấn đáp : a. Duy nhất công ty Googleb. Công ty Facebookc. Công ty Microsoftd. Các đơn vị chức năng, cá thể, kể cả bạn cũng hoàn toàn có thể phân phối được. 36. Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thông tin trên Google theo kiểu tệp tin ? Chọn một câu vấn đáp : a. Filetypeb. Definec. Site : d. Allintext37. Dịch Vụ Thương Mại tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Cho phép chat trải qua việc gửi những tin nhắn không giới hạn độ dài, có kèm biểu tượng hình ảnhb. Cho phép chat và lưu lại nội dung cuộc hội thoạic. Cho phép chat bằng âm thanh và hình ảnh trực tiếpd. Cho phép chat bằng âm thanh, giống như gọi điện thoại38. Để tìm kiếm với Google đạt hiệu suất cao cao thì có 1 vài lời khuyên cho người dùng là ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tất cả những đáp án đều đúng. b. Sử dụng những từ diễn đạt theo tâm lý. c. Không cần chăm sóc đến chữ hoa hay chữ thường. d. Bỏ qua chính tả. 39. Trình duyệt web là một ứng dụng ứng dụng được cho phép người sử dụng làm gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Hiển thị nội dung của trang web dưới dạng trực quanb. Tất cả những đáp án đều đúng. c. Kết nối tới server chứa website và tải nội dung website về máyd. Hỗ trợ người dùng tương tác với website. 40. Dịch Vụ Thương Mại tàng trữ tài liệu trực tuyến là gì ? Chọn một câu vấn đáp : a. Là dịch vụ tàng trữ tài liệu tại một sever trên Internet. b. Là dịch vụ tàng trữ trực tiếp trên thẻ nhớ. c. Là dịch vụ được cho phép tàng trữ trên thiết bị ổ cứng di động. d. Là dịch vụ tàng trữ trên thiết bị USB di động41. Dịch Vụ Thương Mại nào không phải là dịch vụ Chat ? Chọn một câu vấn đáp : a. Google Hangoutb. Yahooc. SkyDrived. Facebook Messenger42. Dịch Vụ Thương Mại nào của Google được sử dụng để kinh doanh thương mại quảng cáo hình ảnh chuyên nghiệp trên Internet ? Chọn một câu vấn đáp : a. Google + b. Google Appc. Google Display Network ( GDN ) d. Google Mail43. Tính đến năm năm ngoái, khi ĐK thông tin tài khoản OnDrive, bạn sẽ được cung ứng bao nhiêu Gb không tính tiền ? Chọn một câu vấn đáp : a. 20G bb. 5G bc. 10G bd. 15G b44. Đâu không phải là dịch vụ tàng trữ trực tuyến ? Chọn một câu vấn đáp : a. Google Driveb. OneDrive. c. HangOutd. Dropbox, Box. 45. Đâu không phải là tính năng của Google Drive ? Chọn một câu vấn đáp : a. Cho phép bạn san sẻ trải qua Gmail, Facebook, Google + b. Cho phép bạn san sẻ với nhiều người cùng lúcc. Cho phép người thứ ba hoàn toàn có thể được chỉnh sửad. Cho phép lưu lại những nội dung mà người khác thay đổi46. Dropbox được cho phép đồng điệu tài liệu tàng trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ quản lý nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. Linuxb. Windowsc. Tất cả những giải pháp đều đúng. d. Mac47. Để cả nhóm bè bạn, đồng nghiệp cùng thao tác chung trên 1 file tài liệu trực tuyến. Điều nào sau đâylà đúng ? Chọn một câu vấn đáp : a. Chỉ cần tải file lên Google Drive là hoàn toàn có thể thực thi được. b. Bạn tải File lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và san sẻ file có phân quyền sửađổi. c. Bạn tải file lên Google Drive, san sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổid. Bạn tải File lên Google Drive và san sẻ cho mọi người là hoàn toàn có thể thực thi được48. SkypeIn là một tiện ích ? Chọn một câu vấn đáp : a. Cho phép người dùng tìm kiếm, kết bạn trên ineternetb. Cho phép người sử dụng Skype nhận cuộc gọi bằng máy vi tính trải qua thông tin tài khoản Skypec. Cho phép người dùng internet hoàn toàn có thể thanh toán giao dịch mua và bán trực tiếp trên mạng. d. Tất cả những đáp án đều đúng. 49. SkypeOut là dịch vụ : Chọn một câu vấn đáp : a. Cho phép người dùng Skype hoàn toàn có thể gọi điện đến một số ít điện thoại thông minh thuê bao bất kể với chi phíthấpb. Cho phép người dùng xem phim trực tuyến. c. Cho phép người dùng tải về những ứng dụng của Googled. Cho phép người dùng mua và bán trực tuyến. 50. Chức năng chính của Teamviewer là ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tính năng Chát là chínhb. Truy cập máy tính từ xac. Tính năng gọi điện trực tuyếnd. Tính năng truyền File51. Ứng dụng Teamviewer phân phối dịch vụ nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. Tất cả giải pháp đều đúngb. Cho phép bạn hoàn toàn có thể gọi điện, họp trực tuyếnc. Cho phép bạn Truy cập máy tính từ xad. Cho phép bạn hoàn toàn có thể Chat với bạn bè52. Phiên bản không lấy phí Teamviewer 10, công dụng nào sau đây không đúng ? Chọn một câu vấn đáp : a. Cho phép thiết lập chế động tự động hóa cho một nhóm máy kháchb. Cho phép hội thoại trực tuyến với số lượng người tham gia đôngc. Cho phép gọi điện có hình với máy khácd. Cho phép tắt thiết bị điều khiển và tinh chỉnh của máy khách53. Đâu không phải là đặc thù của Google Calendar ? Chọn một câu vấn đáp : a. Bạn hoàn toàn có thể tạo ra những lời mời hẹn gặp thao tác và gửi nó đến mọi thông tin tài khoản E-mail và hoàn toànmiễn phí. b. Bạn hoàn toàn có thể thuận tiện truy vấn, tìm kiếm và thêm vào lịch thao tác của mình hay của nhóm cộng tác ởbất kỳ nơi nào trải qua Google Calendarc. Bạn cần phải trả phí cho lưu lượng tài liệu sử dụng khi kiến thiết xây dựng lịch thao tác trên GoogleCalendard. Google Calendar là dịch vụ được cho phép kiến thiết xây dựng lịch thao tác trực tuyến của mình trên mạng, chophép mọi người hoặc những nhóm thao tác hoàn toàn có thể link thao tác trực tuyến ở bất kể nơi nào. Bạn hoàn toàn có thể truy vấn vào Google Calendar ở đâu và khi nào ? 54. Chọn một câu vấn đáp : a. Tại nơi thao tác và không cần có mạng Internetb. Tại bất kỳ đâu và không cần có mạng Internetc. Ở bất kỳ đâu và cần có mạng Internetd. Tại nơi thao tác và có mạng Internet55. Ai là người xây dựng ra mạng xã hội Facebook ? Chọn một câu vấn đáp : a. Mark Zuckerberg cùng bè bạn là sinh viên khoa khoa học máy tính và bè bạn cùng phòng EduardoSaverin, Dustin Moskovitz và Chris Hughes khi Mark còn là sinh viên tại Đại học Harvard. b. Facebook được sáng lập bởi hai sinh viên cao học tại trường Đại học Stanford là David Filo vàJerry Yangc. Lawrence Edward ” Larry ” Page và Sergey Brin đồng sáng lập ra Facebook56. Facebook được cấp văn bằng bản quyền trí tuệ US patent 7669123 về những góc nhìn của News Feed vào thờigian nào ? Chọn một câu vấn đáp : a. Ngày 6 tháng 9 năm 2006 b. Ngày 9 tháng 6 năm 2006 c. Ngày 23 tháng 2 năm 2010 d. Ngày 22 tháng 2 năm 201057. Facebook Note là tính năng gì của Facebook ? Chọn một câu vấn đáp : a. Facebook Note được ra mắt vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng quản lý tài liệu củaFacebookb. Facebook Note được trình làng vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng quản trị hình ảnh củatheo dòng thời gianc. Facebook Notes được ra mắt vào ngày 22 tháng 8 năm 2006, một tính năng viết blog cho phépnhúng những thẻ và hình ảnhd. Facebook Notes được trình làng vào 22 tháng 2 năm 2010 một tính năng viết blog được cho phép nhúngcác thẻ và hình ảnh
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục