tiểu học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đó là trường tiểu học của tớ

That’s my primary school

Bạn đang đọc: tiểu học trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe">tiểu học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

QED

Cô bắt đầu chạy trong khi ở trường tiểu học.

He started running while at primary school.

WikiMatrix

Fitchburg có Đại học Tiểu bang Fitchburg và 17 trường tiểu học và trung học.

Fitchburg is home to Fitchburg State University as well as 17 public and private elementary and high schools.

WikiMatrix

Giáo dục tiểu học là miễn phí và bắt buộc (điều 43 của Hiến pháp Congo 2005).

Since 2003, education in public schools became free and compulsory ( Kenya Constitution,Article 53, 2010).

WikiMatrix

Sau khi học tiểu học, cô chuyển đến Iwafune.

After elementary school, she moves to Iwafune.

WikiMatrix

Tiểu học.

Elementary.

OpenSubtitles2018. v3

Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm.

Fewer than 40 percent would finish elementary school.

jw2019

Cấp tiểu học kéo dài đến lớp bốn, năm hoặc sáu, tùy theo trường học.

Primary school continues until grade four, five or six, depending on the school.

WikiMatrix

Khi Orihime học tiểu học, Sora đã mất trong một tai nạn .

Later on, when Orihime was in middle school, he died in an accident.

WikiMatrix

Cấp bậc tiểu học, mang tính bắt buộc, thường kéo dài 6 hoặc 7 năm.

An elementary or lower school mandatory level lasting 6 or 7 years.

WikiMatrix

Yuki được miêu tả như một học sinh tiểu học cũ 9 năm.

Yuki is meant to be portrayed as a 9 year old elementary school student.

WikiMatrix

Miyaichi bắt đầu chơi bóng trong những năm học tiểu học tại clb Sylphid ở Nagoya.

Miyaichi started playing football in his elementary school years at Sylphid F.C. in Nagoya.

WikiMatrix

Trong khi học tiểu học trong trại, cô ấy đã tham gia chạy.

While attending primary school in the camp she took up running.

WikiMatrix

Học sinh giỏi tại trưởng tiểu học.

Straight – ” A ” student at grade school.

OpenSubtitles2018. v3

Cô có hai người anh, Jiří, một kĩ sư, và Libor, một giáo viên tiểu học.

She has two elder brothers, Jiří, an engineer, and Libor, a school teacher.

WikiMatrix

Vì Jason đã đem nó đến trường tiểu học Kennedy hôm qua để chơi trò đoán tên vật.

Because Jason brought it to Kennedy elementary yesterday for show-and-tell.

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ của nó không được học tiểu học.

Her mother had not gone to primary school.

QED

Tôi là một giáo viên tại trường tiểu học Morningside.

I’m a school teacher at morningside primary school.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy nghĩ về lúc chúng ta học tiểu học.

Think back for a moment to elementary school.

ted2019

Ông học tiểu học ở Stuttgart, rồi học “Humanistisches Gymnasium” ở Wiesbaden, tốt nghiệp năm 1899.

He went to a primary school in Stuttgart, and later to the “Humanistisches Gymnasium” in Wiesbaden, matriculating in 1899.

WikiMatrix

Từ năm 1959 đến năm 1966, ông học tiểu học ở Pruszkow.

From 1959 to 1966 he also attended elementary school in Pruszków.

WikiMatrix

Cậu biết giấc mơ khi còn tiểu học của mình là gì không?

You know what my dream was during elementary school?

OpenSubtitles2018. v3

Bệnh nhân là học sinh tiểu học

He’s an elementary school student.

QED

Bạn tôi thời trung họctiểu học hay gọi tôi là Babs.

My friends in high school and grade school called me Babs.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đã học tiểu học cùng nhau.

We went to elementary school together.

OpenSubtitles2018. v3

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận