Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2022 có đáp án (30 đề)
Bạn đang đọc: thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2022 có đáp án (30 đề)">Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2022 có đáp án (30 đề)
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 1 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2022 có đáp án (30 đề)
- 2 Câu hỏi trắc nghiệm
- 3 Câu hỏi tự luận
- 4 Câu hỏi trắc nghiệm
- 5 Câu hỏi tự luận
- 6 Câu hỏi trắc nghiệm
- 7 Câu hỏi tự luận
- 8 Câu hỏi trắc nghiệm
- 9 Câu hỏi tự luận
- 10 Câu hỏi trắc nghiệm
- 11 Câu hỏi tự luận
- 12 Câu hỏi trắc nghiệm
- 13 Câu hỏi tự luận
- 14 Câu hỏi trắc nghiệm
- 15 Câu hỏi tự luận
- 16 Câu hỏi trắc nghiệm
- 17 Câu hỏi tự luận
- 18 Câu hỏi trắc nghiệm
- 19 Câu hỏi tự luận
- 20 Câu hỏi trắc nghiệm
- 21 Câu hỏi tự luận
Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2022 có đáp án (30 đề)
Để học tốt môn Sinh học lớp 7, dưới đây là Top 10 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa kì 2 có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Sinh học 7 .
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?
A. Chim bồ câu B. Tôm sông C. Ếch đồng D. Châu chấu
Câu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?
A. Thằn lằn bóng đuôi dài B. Châu chấu .
C. Cá chép D. Thỏ hoang
Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?
A. Trai sông và con cá chép B. Châu chấu và con cá chép
C. Giun đũa và thằn lằn D. Thỏ và chim bồ câu
Câu 4. Động vật nào trong hình dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
Quảng cáo
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng ống?
( 1 ) Cá ( 2 ) Ếch ( 3 ) Bò sát ( 4 ) Chim
( 5 ) Thú ( 6 ) Chân khớp ( 7 ) Ruột khoang ( 8 ) Động vật nguyên sinh
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. So sánh cấu tạo cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch.
Câu 2. Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện của lớp Thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có xương sống đã học.
Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Hình thức sinh sản … ( 1 ) … không có sự tích hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái trong sự …. ( 2 ) …. của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản … ( 3 ) …
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : A Câu 2 : C Câu 3 : A Câu 4 : B Câu 5 : B
Câu hỏi tự luận
Câu 1.
STT | Cơ quan | Ếch | Thằn lằn |
1 | Tim | Tim 3 ngăn 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất | Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt. |
2 | Phổi | Phổi đơn giản, ít vách ngăn, gồm các túi chứa khí không có mao mạch bao bọc. | Phổi phức tạp, có nhiều ngăn và nhiều mao mạch bao quanh, có liên sườn tham gia vào hô hấp. |
3 | Thận | Trung thận đơn giản, có bóng đái lớn | Hậu thận, xoang huyệt có khả năng tái hấp thụ nước (nước tiểu đặc) |
Quảng cáo
Câu 2.
– Bộ não tăng trưởng, đặc biệt quan trọng là đại não, tiểu não tương quan đến hoạt động giải trí đa dạng chủng loại, phức tạp .
– Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhờ làm tăng diện tích quy hoạnh trao đổi khí .
– Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi khung hình là máu đỏ tươi .
– Thận sau : cấu trúc phức tạp tương thích với tính năng trao đổi chất .
Câu 3.
Đáp án : ( 1 ) : vô tính ; ( 2 ) : thụ tinh ; ( 3 ) : hữu tính
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da?
A. Cá chép. B. Thằn lằn bóng đuôi dài
C. Ếch đồng D. Châu chấu .
Câu 2. Động vật nào dưới đây không sinh sản bằng hình thức mọc chồi?
A. Thủy tức B. San hô C. Trùng giày D. Bọt biển
Câu 3. Động vật nào trong hình dưới đây không phải là đại diện của bộ Gặm nhấm?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4. Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là
A. thần kinh ống – thần kinh chuỗi hạch – thần kinh lưới – chưa phân hóa .
B. chưa phân hóa – thần kinh lưới – thần kinh chuỗi hạch – thần kinh ống .
C. thần kinh ống – thần kinh chuỗi hạch – thần kinh lưới .
D. thần kinh lưới – thần kinh ống – thần kinh chuỗi hạch .
Câu 5. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hai vòng tuần hoàn?
( 1 ) Cá ( 2 ) Ếch ( 3 ) Bò sát ( 4 ) Chim
( 5 ) Thú ( 6 ) Chân khớp ( 7 ) Ruột khoang
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. So với ếch nhái thì thằn lằn đẻ ít trứng hơn, vậy có thể nói thằn lằn kém tiến hóa so với ếch nhái không?
Câu 2. Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.
Câu 3. Rắn độc có thể gây hại cho con người vì nếu bị rắn độc cắn có thể dẫn đến tử vong, vậy theo em có nên giết hết rắn hay không?
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : C Câu 2 : C Câu 3 : D Câu 4 : B Câu 5 : A
Câu hỏi tự luận
Câu 1.
– Thằn lằn không đẻ nhiều trứng vì quy trình thụ tinh xảy ra ở trong khung hình con cháu, trứng đẻ ra được chôn dưới hốc đất nên ít bị tiến công. Con non hoàn toàn có thể tự kiếm ăn sau khi nở. Còn ếch thụ tinh ngoài nên cần đẻ nhiều trứng để tăng năng lực thành viên con được sinh ra .
– So với ếch nhái thì thằn lằn tiến hóa hơn vì tỉ lệ trứng được thụ tinh và nở thành con cao hơn .
Câu 2.
– Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc
+ Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng phủ bọc, được gọi là guốc .
+ Thú móng guốc vận động và di chuyển nhanh, vì thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bảo phủ mới chạm đất, nên diện tích quy hoạnh tiếp xúc với đất hẹp .
Bộ Guốc chẵn Bộ Guốc lẻ
– Đại diện : Lợn, bò, hươu
– Gồm thú móng guốc có hai ngón chân giữa tăng trưởng bằng nhau, hầu hết sống đàn, có loài ăn tạp ( lợn ), ăn thực vật, nhiều loại nhai lại có dạ dày túi như trâu, bò. – Đại diện : Tê giác, ngựa
– Gồm thú móng guốc có 3 ngón chân giữa tăng trưởng hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn ( ngựa ), có sừng, sống đơn độc ( tê giác có 3 ngón ) .
Câu 3. Rắn độc có thể gây hại cho con người nhưng chúng ta không nên giết hết rắn vì rắn là loài thiên địch có lợi cho nhà nông. Rắn bắt chuột giữ mùa màng không bị chuột phá hại.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 3)
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Trong lớp Thú, bộ nào gồm các thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống thành bầy đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật và nhiều loài nhai lại?
A. Bộ Guốc lẻ. B. Bộ Voi
C. Bộ Guốc chẵn D. Bộ Linh trưởng .
Câu 2. Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của bộ Gặm nhấm?
A. Hải cầu B. Hải li C. Sóc bụng xám D. Nhím chuột
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học?
A. Sử dụng thiên địch .
B. Sử dụng thuốc diệt cỏ
C. Gây vô sinh diệt động vật hoang dã gây hại
D. Sử dụng vi trùng gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
Câu 4. Động vật nào trong hình dưới đây thuộc bộ Ăn thịt?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Chim sẻ vào đầu xuân, thu và đông thường ăn lúc non và mạ mới gieo nhưng vào cuối xuân, đầu hè thì chim sẻ lại ăn nhiều sâu bọ có hại cho nông nghiệp. Ví dụ trên cho thấy điều gì?
A. Nhiều loài thiên địch khi được gia nhập, vì không quen với khí hậu địa phương nên tăng trưởng kém .
B. Thiên địch không hủy hoại triệt để được sinh vật gây hại mà chỉ ngưng trệ sự tăng trưởng của chúng .
C. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài khác phát triển.
D. Một loài thiên địch vừa hoàn toàn có thể có ích, vừa hoàn toàn có thể có hại .
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch cũng thích nghi với đời sống ở trên cạn.
Câu 2. Em hãy đánh dấu tích vào bảng sao cho phù hợp nhất.
Các hình thức chuyển dời ở động vật hoang dã
Câu 3. Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) | Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) |
1. Bộ lông mao dày, xốp. | a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi |
2. Chi trước ngắn. | b. Bảo vệ và giữ nhiệt |
3. Chi sau dài, khỏe. | c. Đào hang. |
4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén | d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù. |
Đáp án : 1 – … … .., 2 – … … …., 3 – … … … …, 4 – … … … ..
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : C Câu 2 : A Câu 3 : B Câu 4 : B Câu 5 : D
Câu hỏi tự luận
Câu 1:
Những đặc thù cấu trúc ngoài chứng tỏ ếch cũng thích nghi với đời sống trên cạn .
– Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng .
– Chi năm phần có ngón chia đốt, linh động .
Câu 2.
Câu 3.
1 – b 2 – c 3 – a 4 – d
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Đa dạng sinh học thể hiện rõ nhất ở
A. số lượng loài .
B. hình thái loài .
C. tập tính thích nghi với thiên nhiên và môi trường sống .
D. nơi ở của loài .
Câu 2. Những động vật sống ở môi trường hoang mạc đới nóng thường có màu lông như thế nào?
A. Màu lông sặc sỡ .
B. Màu lông xanh lục, giống màu thực vật .
C. Màu lông trắng, giống băng tuyết .
D. Màu lông nhạt, giống màu cát .
Câu 3. Theo Sách Đỏ Việt Nam hiện nay, voi là động vật quý hiếm và được xếp vào
A. Lever nguy cấp ( EN ) B. Lever sẽ nguy cấp ( VU )
C. Lever rất nguy cấp ( CR ) D. Lever ít nguy cấp ( LR )
Câu 4. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ phận nào của não thỏ chiếm thể tích lớn nhất?
A. não giữa. B. tiểu não .
C. não trước. D. hành tủy .
Câu 5. Đâu khộng phải là biện pháp giúp bảo vệ đa dạng sinh học?
A. cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi .
B. cấm săn bắt, kinh doanh động vật hoang dã hoang dã .
C. tuyên truyền, giáo dục người dân nhằm mục đích nâng cao ý thức hội đồng về bảo vệ thiên nhiên và môi trường và bảo vệ đa dạng sinh học .
D. sửa chữa thay thế dần những khu bảo tồn vạn vật thiên nhiên, vườn Quốc gia bằng những trang trại chăn nuôi, vườn bách thú .
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. Trình bày những cấu tạo cơ bản của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn.
Câu 2. Hãy nối nội dung của cột A với nội dung của cột B sao cho phù hợp:
Đại diện (A) | Đặc điểm của hệ tuần hoàn (B) |
1. Châu chấu | a. Chưa phân hóa |
2. Thủy tức | b. Tim có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
3. Giun đất | c. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở. |
4. Ếch đồng | d. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín. |
Câu 3. Vì sao dơi không được xếp vào lớp Chim mà xếp vào lớp Thú?
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : A Câu 2 : D Câu 3 : C Câu 4 : C Câu 5 : D
Câu hỏi tự luận
Câu 1.
Cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi trọn vẹn với đời sống ở cạn là :
– Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn .
– Tâm thất có vách ngăn hụt, máu nuôi khung hình ít trộn lẫn .
– Thằn lằn là động vật hoang dã biến nhiệt .
– Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và hấp thụ lại nước trong phân, nước tiểu .
– Hệ thần kinh và giác quan tương đối tăng trưởng .
Câu 2.
Đáp án : 1 c, 2 a, 3 d, 4 b
Câu 3.
– Có lông mao .
– Có tuyến sữa .
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 2
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Tim ếch có bao nhiêu ngăn?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 .
Câu 2. Lớp Lưỡng cư gồm các bộ
A. lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư có chân, lưỡng cư không chân .
B. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư không chân .
C. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư có chân .
D. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư không chân, lưỡng cư có chân .
Câu 3. Khi nói về đặc điểm của thú mỏ vịt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chân không có màng bơi .
B. đẻ con .
C. con cháu chưa có vú .
D. chỉ sống trong thiên nhiên và môi trường nước ,
Câu 4. Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển của thằn lằn, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. số lượng trứng nhiều, thụ tinh ngoài .
B. trứng tăng trưởng trọn vẹn nhờ vào vào nhiệt độ môi trường tự nhiên .
C. quy trình lớn lên phải lột xác nhiều lần .
D. thụ tinh trong, số lượng trứng đẻ ít .
Câu 5. Loài động vật nào dưới đây có đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất?
A. cá cóc Tam Đảo .
B. thạch sùng .
C. thằn lằn bóng đuôi dài .
D. ếch đồng .
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư?
Câu 2. Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
Đại diện (A) | Đặc điểm của hệ tuần hoàn (B) |
1. Châu chấu | a. Chưa phân hóa. |
2. Thủy tức | b. Hình thành chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng). |
3. Giun đất | c. Hình mạng lưới. |
4. Ếch đồng | d. Hình chuỗi hạch ( hạch não, hạch dưới hầu, chuối hạch bụng) |
5. Trùng biến hình | e. Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Câu 3. Chứng minh rằng đặc điểm của bộ nào Ăn sâu bọ thích nghi với chế độ ăn sâu bọ?
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : B Câu 2 : B Câu 3 : C Câu 4 : A Câu 5 : C
Câu hỏi tự luận
Câu 1.
– Sống vừa ở cạn, vừa ở nước .
– Da trần không có vảy, ẩm và nhầy .
– Là động vật hoang dã biến nhiệt .
– Di chuyển bằng 4 chi, chi sau có màng bơi ( trừ ếch giun là không có chi ) .
– Cơ quan hô hấp : bằng mang ở tiến trình nòng nọc, bằng da và phổi ở khung hình trưởng thành .
– Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi khung hình là máu pha .
– Sinh sản ở dưới nước, tăng trưởng qua biến thái .
Câu 2.
Đáp án : 1 b, 2 c, 3 d, 4 e, 5 a .
Câu 3.
– Mõm lê dài thành vòi ngắn .
– Bộ răng có nhiều răng, những răng đều nhọn, răng hàm có 3-4 mấu nhọn
– Thị giác kém tăng trưởng, khứu giác kém tăng trưởng
Xem thêm bộ đề thi Sinh học lớp 7 năm học 2021 – 2022 tinh lọc khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tuyển tập Đề thi Sinh học 7 năm học 2021 – 2022 học kì 1, học kì 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học 7 và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới nhất.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục