Tổng hợp kiến thức bài tập Hình học lớp 3 – Trường Quốc Học

A. GHI NHỚ;

1. Hình vuông :

Diện tích hình vuông vắn : S = a x a. Biết DT tìm cạnh bằng cách nhẩm .Chu vi hình vuông vắn : P = a x 4. Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy chu vi chia 4 .

– Tăng cạnh lên n lần thì chu vi tăng n lần, diện tích tăng n x n lần.

Bạn đang đọc: Tổng hợp kiến thức bài tập Hình học lớp 3 - Trường Quốc Học">Tổng hợp kiến thức bài tập Hình học lớp 3 – Trường Quốc Học

– Nếu một cạnh tăng n đơn vị chức năng thì chu vi tăng n x 4 đơn vị chức năng .

2. Hình chữ nhật :

Diện tích : S = a x b. Biết DT tìm cạnh bằng cách lấy DT chia cạnh đã biết .Chu vi : P = ( a + b ) x 2. Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy nửa chu vi trừ cạnh đã biết .– Nếu số đo một cạnh tăng n lần và giữ nguyên cạnh kia thì DT tăng n lần DT khởi đầu .– Nếu một cạnh gấp lên n lần, cạnh kia gấp m lần thì DT tăng lên ( n x m ) lần DT khởi đầu .– Nếu một cạnh tăng n đơn vị chức năng và giữ nguyên cạnh còn lại thì chu vi tăng n x 2 đơn vị chức năng .– Nếu một cạnh tăng n đơn vị chức năng, cạnh kia tăng m đơn vị chức năng thì chu vi tăng ( n + m ) x 2 đơn vị chức năng .– Nếu một cạnh tăng n đơn vị chức năng, cạnh kia giảm m đơn vị chức năng thì :+ Nếu n > m thì chu vi tăng ( n – m ) x 2 đơn vị chức năng .+ Nếu n < m thì chu vi giảm ( m - n ) x 2 đơn vị chức năng .

3. Hình thoi :

S = ( a x b ) : 2 ( a và b là số đo độ dài hai đường chéo ). P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2 .

4. Hình bình hành :

S = a x h ( a là độ dài cạnh đáy, h là độ dài đường cao tương ứng ). P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2 .* Các dạng bài :+ Tính chu vi diện tích quy hoạnh khi biết những số đo .+ Thêm bớt số đo những chiều của hình, từ chu vi tính diện tích quy hoạnh. Tính 2 cạnh dựa vào dạng toán tổng – hiệu, tổng – tỉ rồi tính diện tích quy hoạnh .+ Biết DT và tỉ số cạnh, tính chu vi .+ Tìm DT bằng cách cắt ghép hình .

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Bài 1 : Tính chu vi, diện tích quy hoạnh hình vuông vắn có cạnh :a ) 9 cmb ) 15 dmc ) 45 cmd ) 67 cmBài 2 : Tính chu vi, diện tích quy hoạnh hình chữ nhật có ;a ) chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm .b ) chiều dài 18 cm, chiều rộng 16 cm .c ) chiều dài 35 dm, chiều rộng 26 dm .d ) chiều dài 5 dm3cm, chiều rộng 3 dm4cm .Bài 3 : Tính chu vi diện tích quy hoạnh hình chữ nhật có chiều rộng 15 cm, chiều dài hơn chiều rộng 15 cm .Bài 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .a ) Tính chu vi, diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .b ) Chu vi gấp mấy lần chiều rộng .Bài 5 : Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa vườn đó ( có cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m ). Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét ?Bài 6 : Một hình chữ nhật có chiếu rộng 12 cm, biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích quy hoạnh hình đó .

Bài 7:
a) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?

b ) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?c ) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?d ) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?Bài 8 :a ) Tính chu vi hình vuông vắn biết diện tích quy hoạnh hình vuông vắn là 16 cm2b ) Tính chu vi hình vuông vắn biết diện tích quy hoạnh hình vuông vắn là 36 cm2c ) Tính chu vi hình vuông vắn biết diện tích quy hoạnh hình vuông vắn là 64 cm2d ) Tính chu vi hình vuông vắn biết diện tích quy hoạnh hình vuông vắn là 81 cm2e ) Tính chu vi hình vuông vắn biết diện tích quy hoạnh hình vuông vắn là 121 cm2Bài 9 :a ) Tính DT hình vuông vắn biết chu vi hình vuông vắn là 36 cm .b ) Tính DT hình vuông vắn biết chu vi hình vuông vắn là 88 cm .c ) Tính DT hình vuông vắn biết chu vi hình vuông vắn là 96 cm .d ) Tính DT hình vuông vắn biết chu vi hình vuông vắn là 116 cm .e ) Tính DT hình vuông vắn biết chu vi hình vuông vắn là 224 cm .Bài 10 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 9 cm. Người ta cắt miếng bìa ( dọc theo chiều rộng để được hai phần, một phần hình vuông vắn và một phần hình chữ nhật ) .a ) Tính chu vi và diện tích quy hoạnh tấm bìa hình vuông vắn .

b) Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật.

Bài 11 : Một tấm bìa hình vuông vắn cạnh là 6 cm. người ta cắt thành 4 hình tam giác bằng nhau rồi ghép thành hình con cá. Hỏi diện tích quy hoạnh hình con cá là bao nhiêu ?Bài 12 : Có một miếng bìa hình chữ nhật chiều rộng 10 cm, chiều dài 15 cm. Bạn Bình cắt đi ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông vắn cạnh 2 cm. Tính chu vi hình còn lại của tấm bìa .Bài 13 :a ) Một hình chữ nhật có chu vi 28 cm, chiều dài 8 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .b ) Một hình chữ nhật có chu vi 134 cm, chiều dài 46 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .c ) Một hình chữ nhật có chu vi 228 cm, chiều rộng 45 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .d ) Một hình chữ nhật có chu vi 166 cm, chiều rộng 33 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó. Bài 14 : An có một mảnh giấy hình chữ nhật chu vi 18 cm, chiều dài 5 cm. Trên 1 cm2 của mảnh giấy An đặt 2 hạt đậu. Hỏi trên cả mảnh giấy An đặt bao nhiêu hạt đậu ?Bài 15 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng 18 m. Trên thửa ruộng đó mỗi mét vuông thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi cả thửa ruông đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ?Bài 16 : Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng 5 m. Người ta dùng gỗ để lát sàn mỗi mét vuông hết 450 nghìn đồng. Hỏi để lát hết sàn của nền nhà đó thì hết bao nhiêu tiền gỗ ?Bài 17 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 22 m. Trên thửa ruộng đó 5 m2thu hoạch được 15 kg dưa. Hỏi cả thửa ruông đó thu hoạch được bao nhiêu kg dưa ?Bài 18 : Một hình vuông vắn chu vi 20 cm, một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông vắn và có chu vi 26 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật .Bài 19 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 16 cm, chiều dài 24 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình vuông vắn có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên .Bài 20 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông vắn cạnh 44 cm, chiều rộng 36 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình hình chữ nhật trên .Bài 21 : Một hình chữ nhật có chiều dài 4 dm8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?Bài 22 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông vắn cạnh 9 cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10 cm. Diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu ?Bài 23 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích quy hoạnh của mảnh đất .

Bài 24: Một hình chữ nhật có chiều rộng 25cm, chiều dài bằng cạnh hình vuông có chu vi 160cm.Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 25: Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông. Biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi 6dm8cm, chiều dài là một số bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số nhân với 3.

Bài 26 : Người ta ghép 5 viên gạch hình vuông vắn thành một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh viên gạch hình vuông vắn. Biết cạnh viên gạc hình vuông vắn bằng 4 dm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật .

Bài 27:
a) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích là 32cm2.

b ) Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 27 cm2 .c ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 180 cm2 .d ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 7 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 567 cm2 .e ) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 384 cm2 .g ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 240 cm2 .h ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 500 cm2 .i ) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 7/5 chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 1715 cm2 .k ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích quy hoạnh là 270 cm2 .

n) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 7/3 chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết diện tích là 3024cm2.
Bài 28:

a ) Nếu giảm chiều dài hình chữ nhật 5 cm thì được hình vuông vắn có chu vi 36 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật .b ) Nếu tăng chiều rộng hình chữ nhật 5 cm thì được hình vuông vắn có chu vi 88 cm. Tính diện tích quy hoạnh hình chữ nhật .c ) Cho một hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài 5 cm, tăng chiều rộng 5 cm thì được một hình vuông vắn có chu vi 36 cm. Tìm diện tích quy hoạnh hình chữ nhật .d ) Cho một hình chữ nhật có chu vi 38 cm, nếu tăng chiều rộng 8 cm, tăng chiều dài thêm 3 cm thì được một hình vuông vắn. Tìm diện tích quy hoạnh hình chữ nhật .Bài 29 :a ) Cho hình chữ nhật có chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Tìm diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .b ) Cho hình chữ nhật có chu vi 128 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm. Tìm diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .c ) Cho hình chữ nhật có chu vi 225 cm, chiều dài hơn chiều rộng 15 cm. Tìm diện tích quy hoạnh hình chữ nhật đó .Bài 30 :a ) Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6 cm. Nếu tăng chiều rộng lên 4 cm thì diện tích quy hoạnh tăng lên 60 cm2. Tính diện tích quy hoạnh thực của băng giấy .b ) Tính diện tích quy hoạnh một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6 cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vuông vắn và diện tích quy hoạnh miếng bìa giảm 48 cm2 .c ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài lên 2 m thì diện tích quy hoạnh tăng thêm 16 mét vuông. Tìm diện tích quy hoạnh của hình đó .c ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài lên 6 m thì diện tích quy hoạnh tăng thêm 48 mét vuông. Tìm diện tích quy hoạnh của hình đó .d ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 cm. Nếu giảm chiều dài 2 cm thì diện tích quy hoạnh miếng bìa giảm 18 cm2. Tính diện tích quy hoạnh miếng bìa .Bài 31 :a ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 30 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích quy hoạnh mảnh vườn .b ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 246 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích quy hoạnh .c ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi ao cá hình vuông vắn cạnh 28 m. Tính diện tích quy hoạnh mảnh đất biết chiều dài gấp 6 lần chiều rộng .

d) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 490m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 32:
a) Một hình chữ nhật có diện tích 76cm2. Nếu giữ nguyên chiều rộng tăng chiều dài lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật mới là bao nhiêu?

b ) Một hình chữ nhật có diện tích quy hoạnh 135 cm2. Nếu giữ nguyên chiều rộng giảm chiều dài 3 lần thì diện tích quy hoạnh hình chữ nhật mới là bao nhiêu ?c ) Một hình chữ nhật có diện tích quy hoạnh 486 cm2. Nếu giảm chiều rộng xuống 2 lần, giảm chiều dài xuống 3 lần thì diện tích quy hoạnh hình chữ nhật mới là bao nhiêu ?d ) Một hình chữ nhật có diện tích quy hoạnh 486 cm2. Nếu giảm chiều rộng xuống 2 lần, giảm chiều dài xuống 3 lần thì được một hình vuông vắn. Tìm chu vi hình chữ nhật .

Bài 33:

a ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tăng chiều dài và chiều rộng lên 2 m thì diện tích quy hoạnh tăng thêm 436 mét vuông. Tính chu vi, diện tích quy hoạnh khởi đầu của hình chữ nhật đó .b ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tăng chiều rộng lên 2 m, giảm chiều dài 2 m thì diện tích quy hoạnh tăng thêm 76 mét vuông. Tính chu vi, diện tích quy hoạnh khởi đầu của hình chữ nhật đó. Toán lớp 3 – Tags: hình học lớp 3

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận