[Tổng hợp] Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da,giày dép

他到分公司一趟再来上班 。 Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān Anh ấy đến Trụ sở công ty rồi mới đến làm

想喝杯咖啡吗?

Bạn đang đọc: hợp] Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da,giày dép">[Tổng hợp] Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da,giày dép

Xiǎng hē bēi kāfēi ma ? Anh có muốn uống lý cafe không ? 您来了 ? 请往这边走 。 Nín lái le ? Qǐng wǎng zhè biān zǒu Anh đến rồi à ? Mời anh đi lỗi này 你能来一下办公室吗 ? Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma ? Anh đến văn phòng một lát được không ? 你能帮我一下忙吗 ? Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma ? Anh giúp tôi một lát có được không ? 你需要我加多长时间的班 ? Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān ? Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu ? 你能给我复印这份文件吗 ? Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma ? Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không ? 英俊还没来呢 。 YīngJùn hái méi lái ne Anh Tuấn chưa đến à ? 什么时候签订合同呢 ? Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne ? Bao giờ ký hợp đồng ? 开始开会吧 。 Kāi shǐ kāihuì ba Bắt đầu họp nào 贵公司方面也应该承担一部分责任 。 Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn Bên quý công ty cũng phải chịu một phần nghĩa vụ và trách nhiệm 我晚上有课 。 Wǒ wǎn shàng yǒu kè Buổi tối tôi có giờ dạy 费用由谁来承担 ? Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān ? Các khoản phí tổn bên nào chịu ? 欢迎您来我们公司 。 Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī Chào mừng anh đến công ty chúng tôi 等一下 。 Děng yíxià Chờ một lát 我们表决吧 。 Wǒmen biǎo jué ba Chúng ta biểu quyết đi 让我们遵守合同吧 。 Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé 价格的问题 , 我们要好好商量一下 。 Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià Chúng ta phải thương lượng lại yếu tố giá thành 我们再商量商量价钱吧 。 Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba Chúng ta thỏa thuận hợp tác Ngân sách chi tiêu nhé 对这件事 。 我们不能承担全部责任 。 Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn Chúng tôi không hề chịu hàng loạt nghĩa vụ và trách nhiệm về việc này 我们公司打卡上班 。 Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công 都到齐了吗 ? Dōu dào qí le ma ? Đã đến đủ cả chưa ? 他最近总是迟到 。 Tā zuìjìn zǒng shì chídào Dạo này anh ấy toàn đến muộn 最近老板的心情不好 。 Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt 最近总是加班 。 Zuìjìn zǒng shì jiā bān Dạo này toàn phải tăng ca 迟到分钟也会罚款 。 Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn Đến muộn phút cũng bị phạt tiền 价格很合适 。 Jiàgé hěn héshì Giá cả rất tương thích 上海的到岸价是多少 ? Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo ? Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu ? 明天见 。 Míng tiān jiàn Hẹn mai gặp lại 该下班了 。 Gāi xiàbān le Hết giờ làm rồi 今天又得加班了 。 Jīn tiān yòu děi jiā bān le Hôm nay lại phải tăng ca 今天要做什么 ? Jīntiān yào zuò shénme ? Hôm nay phải làm gì ? 希望您在中国期间过得愉快 。 Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài Hy vọng anh sẽ cảm thấy tự do trong thời hạn ở Trung Quốc 开会时不能接电话 。 Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà Khi họp không được nghe điện thoại cảm ứng 我们合适签合同好呢 ? Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne ? Khi nào thì tất cả chúng ta ký hợp đồng ? 不能再便宜一点吗 ?

Bù néng zài piányí yì diǎn ma?

Không thể rẻ hơn nữa được à ? 请给我一杯咖啡 。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi Làm ơn cho tôi ly cafe 累了吧 ? Lèi le ba ? Mệt rồi chứ ? 明勇说他会晚点儿来 。 Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr lái Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút ít 秘书来念一下上次会议记录好吗 ? Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma ? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không ? 如果违约的话 , 得双倍赔偿 。 Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péicháng Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi 如果违约的话 , 得交违约金 。 Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīn Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng 我明天出差 。 Wǒ míng tiān chūchāi Ngày mai tôi đi công tác làm việc 家里没有人照看孩子 。 Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi Ở nhà không có ai trông bọn trẻ 我们老板有事 , 所以我代他来的 。 Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy 老板叫我到美国出差 。 Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi Ông chủ cử tôi đi công tác làm việc ở Mỹ 老板来了吗 ? Lǎo bǎn lái le ma ? Ông chủ đã đến chưa ? 是三星公司的金先生吗 ? Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma ? Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không ? 你的发言权没有获得批准 。 Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn 所有赞同的 , 请举手 。 Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu Tất cả những ai chấp thuận đồng ý xin giơ tay 所有反对的 , 请表态反对 。 Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì Tất cả những ai phản đối đề xuất bày tỏ thái độ phản đối 当然可以 。 Dāng rán kěyǐ Tất nhiên là được 很抱歉 。 明天我没办法早来 。 Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không hề đến sớm được 索赔的有效期是多久 ? Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ ? Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực hiện hành trong bao lâu ? 我忙得不可开交 。 你能晚点儿下班吗 ? Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma ? Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút ít được không ? 我提议现在休会 。 Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì Tôi ý kiến đề nghị giờ đây giải lao 我提议将该议案进行投票表决 。 Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué Tôi ý kiến đề nghị triển khai bỏ phiếu cho đề án này 我去北京出差 。 Wǒ qù Bě ijīng chūchāi Tôi đi công tác làm việc ở Bắc Kinh 我和老板一起去日本出差 。 Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi Tôi đi công tác làm việc ở Nhật Bản cùng với ông chủ 我到海外出差一个月 。 Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè Tôi đi công tác làm việc ở quốc tế tháng 我很满意这个价格 。 Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé Tôi rất hài lòng với giá này 我经常出差 。 Wǒ jīng cháng chūchāi Tôi liên tục đi công tác làm việc 我宣布会议开始 。 Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ Tôi xin công bố cuộc họp khởi đầu 社长正在等您呢 。 Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne Trưởng phòng đang chờ anh đấy 社长正在开会呢 。 您能等会儿吗 ? Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma ? Trưởng phòng đang họp Anh vui vẻ chờ một lát được không ? 社长经常点上班 。 Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bān Trưởng phòng thường đi làm lúc giờ 开会了 , 大家请安静 。 Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng Vào cuộc họp rồi, ý kiến đề nghị mọi người trật tự 工作非常多 。 你能加班吗 ? Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma ? Việc rất nhiều Anh tăng ca được không ? 抱歉 。 我今天不能上夜班 。 Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān Xin lỗi Hôm nay tôi không hề làm ca đêm 对不起 , 您是从北京来的王明先生吗 ? Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma ?

Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không?

对不起 , 在价格上没有商量的余地 。 Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì Xin lỗi, về Chi tiêu thì không hề thỏa thuận hợp tác hơn được nữa

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận