HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU NHƯ THẾ NÀO?
Bạn đang đọc: Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu">Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Muốn học tiếng Anh hiệu suất cao thứ nhất hãy xác lập cho mình mục tiêu và tiềm năng học tiếng Anh là gì. Tiếng Anh học thuật cũng như tiếng Anh trong trường học không có tính ứng dụng cao, và không gắn liền với trong thực tiễn việc làm của bạn. Tiếng anh cho người đi làm cần nhiều đến tiếp xúc và kỹ năng và kiến thức viết, không quá tôn vinh ngữ pháp nhưng cần một lượng từ vựng chuyên ngành vừa đủ .
Khi xác lập được tiềm năng, bạn sẽ tìm được hướng đi và phương pháp học tập tương thích, hiệu suất cao và tiết kiệm ngân sách và chi phí thời hạn, sức lực lao động .
- Hãy tìm cho mình một giáo trình phù hợp, giáo trình chuyên sâu về tiếng anh cho người đi làm và về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Những cuốn sách luyện thi, những cuốn quá chuyên sâu về ngữ pháp sẽ không phải lựa chọn tối ưu.
- Tự lập cho mình một thời khóa biểu hợp lý cho việc học cũng như lịch làm việc của bạn.
- Trau dồi cho mình vốn tiếng Anh bằng thường xuyên luyện tập sử dụng tiếng Anh qua các tình huống giao tiếp hàng ngày. Đó là con đường giúp bạn tiến bộ tiếng Anh nhanh nhất.
- Và quan trọng bạn phải thật chăm chỉ, sáng tạo và khoa học trong quá trình học.
Sau đây là một số kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu có thể bạn sẽ thấy hữu ích:
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:
- Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
- Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
- Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
- Customs declaration form: tờ khai hải quan
- Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
- Freight: Hàng hóa được vận
- Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
- Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để
- thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
- Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
- Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ; (v): Ghi vào sổ nợ
- Insurance premium: Phí bảo hiểm
- Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
- Merchandise: Hàng hóa mua và bán
- Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
- Stevedorage (n): Phí bốc dỡ
- Wage (n): Tiền lương, tiền công
DOWNLOAD: Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu
2. Các mẫu câu tiếp xúc tiếng anh xuất nhập khẩu cơ bản :
- Công ty ABC là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.
ABC company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam .
- Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ…
We have contracts with partners in Asia such as Nhật Bản, Korea, India …
- Chúng tôi được biết về các sản phẩm của công ty các bạn qua triển lãm Vietnam Electric 2014 và muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm này.
We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.
- Bạn có thể gửi cho tôi sách giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
Could you send me the brochure and sample for advanced reference ?
- Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
What mode of payment do you want to use ?
- Chúng ta hãy thảo luận về việc thanh toán chậm và hậu quả của nó.
Let’s discuss about delay and result of delay .
3. Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu :
Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu
% CODE9 %
Một số ngành khác hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Tiếng anh kinh tế tài chính chuyên ngành kinh tế tài chính
ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ
[ gravityform id = ” 6 ″ name = ” ĐĂNG KÝ HỌC ” ]
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục