Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết
Bạn đang đọc: Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết">Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
- 1 Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết
- 1.1 Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- 1.2 Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 1.3 Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 1.4 Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết cụ thể được những Thầy / Cô biên soạn bám sát theo nội dung vở bài tập Toán lớp 4. Hi vọng với bài giải vở bài tập Toán lớp 4 này sẽ giúp Giáo viên, Phụ huynh có thêm tài liệu giúp những con học tốt môn Toán 4 .
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Bài 1 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 7000 ; 8000 ; 9000 ; … .. ; … .. ; 12000 ; … ..
b ) 0 ; 10000 ; 20000 ; … .. ; … .. ; … .. ; 60000 .
c ) 33700 ; 33800 ; … .. ; 34000 ; … .. ; … .. ; 34300 .
Lời giải:
a ) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 .
b ) 0 ; 10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ; 60000 .
c ) 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300 .
Bài 2 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư |
80201 | ||||||
4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn | |
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
Lời giải:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư |
80201 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | Tám mươi nghìn hai trăm linh một |
47032 | 4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn |
80407 | 8 | 0 | 4 | 0 | 7 | Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy |
20006 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
Bài 3 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Nối (theo mẫu):
Lời giải:
Bài 4 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính chu vi hình H có kích thước như bên:
Lời giải:
Gọi những đỉnh của hình H và A, B, C, D, E, F .
Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp đối song song và bằng nhau là :
AF = GE = 9 cm và AG = FE
AG = AB – GB = 18 – DC = 18 – 12 = 6 ( cm )
DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 ( cm )
EF = AB – DC = 18 – 12 = 6 ( cm )
Cách 1 :
Chu vi của hình H là :
Phình H = AB + BC + CD + DE + EF + FA
= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 ( cm )
Cách 2 :
Chu vi của hình H là :
Phình H = PAGEF + PGBCD – 2GE
P = ( AF + AG ) × 2 + ( BC + CD ) × 2 – 2GE
= ( 9 + 6 ) × 2 + ( 18 + 12 ) × 2 – 2 × 9
= 15 × 2 + 30 × 2 – 18 = 72 ( cm )
Đáp số : 72 ( cm ) .
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Bài 1 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính:
Lời giải:
Bài 2 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Đặt tính rồi tính:
34365 + 28072 79423 – 5286
5327 × 3 3328 : 4
Lời giải:
Bài 3 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
25 346 … 25 643 8320 … 20 001
75 862 … 27 865 57 000 … 56 999
32 019 … 39 021 95 599 … 100 000
Lời giải:
25346 < 25643 8320 < 20001
75862 < 27865 57000 > 5699
32019 < 39021 95599 < 100000
Bài 4 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong những số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 85 523 ; 38 572 là :
A. 85 732 B. 85 723
C. 78 523 D. 38 572
Lời giải:
Đáp án đúng : A. 85 732
Bài 5 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng 1quả | 5quả | 2500×5=125002500×5=12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng 1kg | 2kg | |
Rau cải | 8000 đồng 1kg | 2kg | |
Gạo | 9000 đồng 1kg | 4kg |
Lời giải:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng 1quả | 5quả | 2500 × 5 = 125002500 × 5 = 12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng 1kg | 2kg | 50000 × 2 = 100000 (đồng) |
Rau cải | 8000 đồng 1kg | 2kg | 8000 × 2 = 160000 (đồng) |
Gạo | 9000 đồng 1kg | 4kg | 9000 × 4 = 36000 (đồng) |
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Bài 1 trang 5 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính :
Lời giải:
Bài 2 trang 5 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Nối (theo mẫu):
Lời giải:
Bài 3 trang 5 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tìm x, biết:
a ) x + 527 = 1892 b ) x − 631 = 361
c ) x × 5 = 1085 d ) x : 5 = 187
Lời giải:
a ) x + 527 = 1892
x = 1892 – 527
x = 1365
b ) x – 631 = 361
x = 361 + 631
x = 992
c ) x × 5 = 1085
x = 1085 : 5
x = 217
d ) x : 5 = 187
x = 187 × 5
x = 935
Bài 4 trang 5 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Lời giải:
Tóm tắt
Bài giải
Số học sinh có trong một hàng là :
64 : 4 = 16 ( học viên )
Số học sinh có trong 6 hàng là :
16 × 6 = 96 ( học viên )
Đáp số : 96 học viên
………………………………
………………………………
………………………………
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục