Tiếng Anh lớp 8 mới Tập 1 – Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Tập 1 hay nhất
Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 8 mới Tập 1 - Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Tập 1 hay nhất">Tiếng Anh lớp 8 mới Tập 1 – Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Tập 1 hay nhất
Xem Tóm Tắt Bài Viết Này
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Tập 1 hay nhất
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities – Getting started – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Tập 1 [chương trình thí điểm – có kèm video bài giải] hay nhất, chi tiết đầy đủ các phần: Getting Started, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Communication, Skills 1, Skills 2, Looking Back, Project giúp học sinh dễ dàng soạn, làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 8.
Tài liệu có video bài giảng, từ vựng, bộ bài tập trắc nghiệm có đáp án theo từng unit và đề thi giúp bạn ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 8.
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1: Leisure activities
Unit 1 lớp 8: Getting Started
Bài giảng: Unit 1: Leisure activities: Getting Started – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)
It’s right up my street! (Đúng vị của tớ!)
1. Listen and read
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ về huấn luyện chó của tôi”.
Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước, chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?
Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút… Mình không biết nữa, nó sẽ tốn kém hết tiền tiết kiệm của mình.
Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?
Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.
Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của cậu.
Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.
Phúc: Hãy xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.
Nick: Đúng vậy, mình đã thích đọc truyện tranh Doraemon khi mình học tiếng Nhật.
Phúc: Đừng đọc truyện tranh nữa. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.
Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta phải nhanh lên thôi. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.
a. Circle the correct answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng.)
1. bookstore | 2. book | 3. dog |
4. craft kit | 5. folk music | 6. Vietnamese |
Hướng dẫn dịch:
1. Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách .
2. Phúc đang tìm một quyển sách .
3. Max là con chó của Phúc .
4. Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công bằng tay cho cô ấy .
5. CD của Nick là về nhạc dân ca .
6. Nick đang cố gắng nỗ lực học tiếng Việt .
b. Which leisure activities do you think … (Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Tích vào ô. Sau đó tìm thông tin từ bài hội thoại để giải thích lựa chọn của em.)
Phuc | Mai | Nick | |
---|---|---|---|
1. huấn luyện thú nuôi | ∨ | ||
2. làm đồ thủ công | ∨ | ||
3. đọc | ∨ | ∨ | |
4. nghe nhạc | ∨ | ||
5. học ngoại ngữ | ∨ | ||
6. chơi thể thao | ∨ | ∨ | |
7. giúp ba mẹ những công việc tự làm | ∨ |
c. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What does Mai mean when she says ‘Check out this book‘? (Mai muốn gì khi nói rằng “Xem cuốn sách này nè”?)
=> Mai means Phuc should take a look at this book .
2. What does Phuc mean when he says ‘It’s right up your street!‘? (Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói “Đó là sở thích của bạn mà”?)
=> He means that it is the thing that Mai enjoys .
2. Find words/phrases in the box to describe … (Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Bài nghe:
1. playing computer games ( chơi game show trên máy vi tính )
2. playing beach games ( chơi game show ở bờ biển )
3. doing DIY ( làm đồ chơi tự làm )
4. texting ( gửi tin nhắn )
5. visiting museums ( thăm viện kho lưu trữ bảo tàng )
6. making crafts ( làm đồ bằng tay thủ công )
3. Complete the following sentences with … (Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.)
1. satisfied | 2. relaxing, exciting | |
3. fun | 4. boring | 5. good |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có làm những hoạt động giải trí vui chơi trong thời hạn rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn nhu cầu .
2. Bạn hoàn toàn có thể làm những hoạt động giải trí thư giãn giải trí như yoga, hay những hoạt động năng dộng như đạp xe đạp điện leo núi hoặc trượt ván .
3. Những sở trường thích nghi như làm bằng tay thủ công hoặc tích lũy vật phẩm là hoạt động giải trí tự làm .
4. Bạn hoàn toàn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán .
5. Bạn hoàn toàn có thể dành thời hạn với mái ấm gia đình và bạn hữu, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho hội đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt .
4. GAME CHANGING PARTNERS (Đổi đối tác)
Choose one leisure activity from 2 or 3. … (Chọn một trong những hoạt động giải trí trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.)
Gợi ý 1:
– Playing computer games is one of my leisure activities. It’s so exciting to play many kinds of games in computer. I like Mario, Angry Bird,… they are very interesting. I feel so happy to play them.
Hướng dẫn dịch:
Chơi game show trên máy vi tính là một trong những hoạt động giải trí thư giãn giải trí nghỉ ngơi của tôi. Thật hào hứng khi chơi nhiều loại game show trên vi tính. Tôi thích trò Mario, Angry Bird … Chúng rất mê hoặc. Tôi cảm thấy thật vui khi chơi chúng .
Gợi ý 2:
– Reading books is one of my favorite leisure activities. It is both interesting and useful. I can get knowledge of all areas that I need and relax after school. I especially fancy reading science books which my father gave me on my 12 th birthday. In sum, reading books not only helps me become cleverer but also brings me happiness .
Hướng dẫn dịch:
Đọc sách là một trong những hoạt động giải trí vui chơi thương mến của tôi. Nó vừa mê hoặc, vừa có ích. Tôi hoàn toàn có thể thu nhận kiến thức và kỹ năng về mọi nghành tôi cần và còn hoàn toàn có thể thư giãn giải trí sau giờ học. Tôi đặc biệt quan trọng thích những đọc những quyển sách khoa học mà ba tôi đã Tặng vào dịp sinh nhật lần thứ 12. Tóm lại, đọc sách không chi giúp tôi giói hơn mà còn đem lại niềm vui cho tôi .
Unit 1 lớp 8: A Closer Look 1
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities – A closer look 1 – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Vocabulary
1. Look at the following pie chart … (Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về các hoạt động giải trí ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
Hướng dẫn dịch:
Thời gian vui chơi trung bình trong một ngày
thư giãn giải trí và tâm lý ( 17 phút )
sử dụng máy vi tính để vui chơi ( 25 phút )
chơi thể thao và tập thể dục ( 19 phút )
đọc sách ( 20 phút )
hòa nhập xã hội và tiếp xúc ( 39 phút )
xem TV ( 2,8 giờ )
những hoạt động giải trí vui chơi khác ( 18 phút )
TỔNG LƯỢNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ = 5,1 GIỜ
Ghi chú : Dữ liệu gồm có toàn bộ những người từ 15 tuổi trở lên. Dữ liệu gồm có toàn bộ những ngày trong tuần và tính trung bình hàng năm trong năm 2012
Nguồn : Cục Thống kê Lao động, Khảo sát Sử dụng Thời gian của người Mĩ
1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)
=> 5.1 hours
2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)
=> They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities .
3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)
=> Watching TV, socialising and communicating, using the computer .
2. Complete the table with information … (Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
Tên hoạt động | Động từ |
---|---|
relaxing (thư giãn) | relax |
thingking (suy nghĩ) | think |
using (sử dụng) | use |
doing (làm) | do |
watching (xem) | watch |
reading (đọc) | read |
socialising (giao lưu) | socialise |
communicating (giao tiếp) | communicate |
3. Look at the words. Match them … (Nhìn vào các từ. Nối chúng với từ loại.)
1 – e | 2 – b | 3 – f | 4 – a | 5 – d | 6 – h | 7 – c | 8 – g |
Hướng dẫn dịch:
1. trượt ván, bóng đá, cầu lông
2. tiểu thuyết, thơ, tạp chí
3. tin tức, chương trình trong thực tiễn, một vở hài kịch
4. một ngôn từ mới, một kĩ năng
5. sưu tầm tem, gấp giấy origami
6. đến những buổi màn biểu diễn địa phương, thăm những viện kho lưu trữ bảo tàng
7. thăm họ hàng, đi shopping, làm đồ tự làm
8. gửi tin nhắn, đi xem phim, đi chơi
4. How much time do you spend … (Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí? Ba hoạt động giải trí nào bạn làm nhiêu nhât? Chia sẻ ý kiên của bạn với một bạn học.)
Gợi ý :
– I usually spend 2 hours a day doing leisure activities. I often listen to music, watch TV or play volleyball. I also like to travel with my family at the weekend and on summer vacation. If I had more money, I would go shopping regularly .
– I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax …
Pronunciation
5. Complete the words under the pictures … (Hoàn thành những từ dưới những bức tranh với /br/ hoặc /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)
Bài nghe:
1. apricot (quả đào) | 2. bridge (cây cầu) |
3. bracelet (vòng đeo tay) | 4. bread (bánh mì) |
5. princess (công chúa) | 6. president (tổng thống) |
7. present (món quà) | 8. broccoli (bông cải xanh) |
6. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. She loves making apricot jam .
2. My dad likes making bread in his không lấy phí time .
3. Hien is our club president .
4. Mai keeps all her bracelets in a beautiful box .
5. You will need a brush if you want to paint your room .
6. This is a wonderful present. Thanks so much !
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích làm mứt đào .
2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời hạn rảnh rỗi .
3. Hiền là quản trị câu lạc bộ của chúng tôi .
4. Mai cất giữ toàn bộ vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp .
5. Bạn sẽ cần một cây chổi quét nếu bạn muốn sơn một căn phòng .
6. Đây là một món quà tuyệt vời ! Cảm ơn rất nhiều !
………………………………
………………………………
………………………………
Xem thêm những loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác :
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục