Ebook giải chi tiết bộ đề TOEIC ETS 2021 – Anhle Toeic – GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ETS 20212021 096 740 – StuDocu

GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ THI ETS

Xem Tóm Tắt Bài Viết Này

20212021

096 740 36 48
anhletoeic @ gmail
CS1 : 67 Nguyễn Thái Bình, P. 4, Tân Bình, Tp CS2 : 4/6 Tú Xương, P. Hiệp Phú, Quận 9, Tp

Giới thiệu:

Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.

Bạn đang đọc: Ebook giải chi tiết bộ đề TOEIC ETS 2021 - Anhle Toeic - GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ETS 20212021 096 740 - StuDocu">Ebook giải chi tiết bộ đề TOEIC ETS 2021 – Anhle Toeic – GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ETS 20212021 096 740 – StuDocu

Nội dung chính của bộ sách là bộ giải chi tiết Part 5 đề thi ETS 2021 – New Format, gồm có :
 Bài giải chi tiết.  Bài dịch những đoạn văn.  Từ vựng cần chú ý quan tâm .
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu dụng cho những bạn trên chặng đường chinh phục bài thi .

Link download bộ đề ETS 2021: toeicsharing/

Nếu có vướng mắc những bạn hoàn toàn có thể liên hệ :

Website: anhletoeic/

Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng đồng hỗ trợ
luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam: facebook/groups/toeiccunghoc

Group hỗ trợ luyện thi IELTS: facebook/groups/ieltssharing

104. Professor Phuong will go over the use of the
laboratory ——- with the interns next week.

A. instruments
B. instrumental
C. instrumentally
D. instrumented

Giáo sư Phương sẽ hướng dẫn cách sử dụng những dụng cụ thí nghiệm với những sinh viên thực tập vào tuần tới .
 Chọn ( A ) do phía trước có khoảng trống có mạo từ ( the ) và danh từ ( laboratory ) cần điền một danh từ.  Loại trừ : ( B ) tính từ ( C ) trạng từ ( D ) tính từ

105. Arnby Cable ——- €25 to all Internet
subscribers after the weeklong service
interruption.

A. refunded
B. accepted
C. divided
D. deposited

Arnby Cable hoàn trả € 25,00 cho toàn bộ những thuê bao Internet sau khi gián đoạn dịch vụ lê dài một tuần .
 Chọn ( A ) nghĩa là hoàn trả  Loại trừ : ( B ) gật đầu ( C ) chia ( D ) đặt cọc

106. The board of directors will meet next
Monday to examine the current hiring ——-.
A. purpose
B. intent
C. assembly
D. policy

Ban giám đốc sẽ họp vào thứ Hai tới để xem xét chủ trương tuyển dụng hiện tại .
 Chọn ( D ) nghĩa là chủ trương  Loại trừ : ( A ) mục tiêu ( B ) dự tính ( C ) lắp ráp

107. Passengers should not leave their seats ——- a
flight attendant gives them permission to do so.

A. unless
B. rather
C. instead
D. otherwise

Hành khách không nên rời khỏi chỗ ngồi của mình trừ khi tiếp viên hàng không được cho phép họ làm như vậy .
 Chọn ( A ) nghĩa là trừ khi  Loại trừ : ( B ) hơn ( C ) thay vì ( D ) mặt khác

108. The goal of the committee was to evaluate the
company’s bylaws and offer ——- for improvement.

A. renewals
B. registrations
C. recommendations
D. reimbursements

Mục tiêu của ủy ban là nhìn nhận những pháp luật của công ty và đưa ra những sự khuyến nghị để cải tổ .
 Chọn ( C ) nghĩa là sự khuyến nghị  Loại trừ : ( A ) sự gia hạn ( B ) sự ĐK ( D ) sự bồi thường

109. The building’s new ventilation system
circulates heat much ——- than before.

A. even
B. most even
C. evenly
D. more evenly

Hệ thống thông gió mới của tòa nhà giúp luân chuyển nhiệt đều hơn nhiều so với trước đây .
 Chọn ( D ) vì đằng sau có tín hiệu phân biệt của dạng so sánh hơn ( than )  Loại trừ : ( A ) tính từ ( B ) so sánh nhất ( C ) trạng từ

110. Glowood Appliances promises customers their
money back —— they are not satisfied with their
purchase.

A. while
B. and
C. if
D. then

Glowood Appliances cam kết hoàn trả tiền cho người mua nếu họ không hài lòng với việc mua hàng của mình .
 Chọn ( C ) nghĩa là nếu  Loại trừ : ( A ) trong khi ( B ) và ( D ) sau đó

114. Construction at Langhall Plaza is going so well
that shops might open before the expected ——-
date.

A. completion
B. selection
C. decision
D. option

Việc thiết kế xây dựng tại Langhall Plaza đang diễn ra tốt đẹp đến mức những shop hoàn toàn có thể Open trước ngày hoàn thành xong dự kiến .
 Chọn ( A ) nghĩa là triển khai xong.  Loại trừ : ( B ) sự lựa chọn ( C ) quyết định hành động ( D ) sự lựa chọn

115. Kohmek, Inc., is seeking a suitable site ——-
the construction of its electronics factory.

A. for
B. so
C. to
D. more

Kohmek, Inc., đang tìm kiếm một khu vực thích hợp cho việc thiết kế xây dựng nhà máy điện tử của mình .
 Chọn ( A ) nghĩa là cho.  Loại trừ : ( B ) thế cho nên ( C ) để ( D ) hơn

116. Studies show that the average audience forms
its ——- of the speaker within the first few seconds
of the presentation.

A. impress
B. impressive
C. impressively
D. impression

Các điều tra và nghiên cứu chỉ ra rằng người theo dõi trung bình hình thành ấn tượng về người nói trong vài giây tiên phong của bài thuyết trình .
 Chọn ( D ) do phía trước khoảng trống là tính từ ( its ) và phía sau khoảng trống là giới từ ( of ) cần một danh từ.  Loại trừ : ( A ) động từ ( B ) tính từ ( C ) trạng từ

117. Mr. Cutler has been asked to —— domestic
sales of low-calorie beverages.

A. oversee
B. possess
C. succeed
D. persist

Ông Cutler đã được nhu yếu giám sát bán đồ uống có hàm lượng calo thấp trong nước .
 Chọn ( A ) nghĩa là giám sát.  Loại trừ : ( B ) chiếm hữu ( C ) thành công xuất sắc ( D ) kiên trì

118. Cranford Culinary Academy offers 35 different
classes for —— chefs.

A. aspires
B. aspiration
C. aspiring
D. to aspire

Học viện Ẩm thực Cranford phân phối 35 lớp học khác nhau cho những đầu bếp đầy tham vọng .
 Chọn ( C ) do phía trước khoảng trống có giới từ ( for ) sau khoảng trống là danh từ ( chefs ) cần điền một tính từ.  Loại trừ : ( A ) động từ ( B ) danh từ ( D ) To Verb ( chỉ mục tiêu )

119. ——-, items sold at the Scottville Craft Fair are
unique and of very high quality.

A. Fairly
B. Typically
C. Simply
D. Entirely

Thông thường, những loại sản phẩm được bán tại Hội chợ Thủ công Scottville là duy nhất và có chất lượng rất cao .
 Chọn ( B ) nghĩa là thường thì.  Loại trừ : ( A ) công minh ( C ) đơn thuần ( D ) trọn vẹn

120. Mamton Home Furnishings ——– customized
furniture in Pennsylvania for more than a century.

A. manufactures
B. is manufacturing
C. has manufactured
D. manufacture

Mamton Home Furnitures đã sản xuất đồ nội thất bên trong đặt làm ở Pennsylvania trong hơn một thế kỷ .
 Chọn ( C ) do sau phía sau có tín hiệu nhận ra của thì Hiện tại triển khai xong ( for more than a century ).  Loại trừ : ( A ) động từ hiện tại đơn ( số ít ) ( B ) động từ hiện tại tiếp nối ( D ) động từ hiện tại đơn ( số nhiều )

124. Data from the finance department was used to –
—— predict the company’s future expenses.

A. either
B. ever
C. yet
D. better

Dữ liệu từ bộ phận kinh tế tài chính đã được sử dụng để Dự kiến tốt hơn những ngân sách trong tương lai của công ty .
 Chọn ( D ) nghĩa là tốt hơn  Loại trừ : ( A ) hoặc ( B ) không khi nào ( C ) chưa

125. Immediately after the decrease in production
was announced, everyone began discussing how —-
— would impact work schedules.

A. us
B. it
C. theirs
D. yours

Ngay sau khi việc giảm sản lượng được thông
báo, mọi người đã bắt đầu thảo luận về việc nó sẽ
ảnh hưởng như thế nào đến lịch trình làm việc.

 Chọn ( B ) nghĩa là nó.  Loại trừ : ( A ) chúng tôi ( C ) cái của bọn họ ( D ) cái của bạn

126. Every year Arrow Mill, Inc., processes a ——-
amount of grain.

A. durable
B. direct
C. resolute
D. substantial

Hàng năm Arrow Mill, Inc., giải quyết và xử lý một lượng ngũ cốc đáng kể .
 Chọn ( D ) nghĩa là đáng kể  Loại trừ : ( A ) bền ( B ) trực tiếp ( C ) cương quyết

127. Tomorrow morning, both escalators in the store
will be turned off periodically in order to perform —
— maintenance.

A. required
B. require
C. requiring
D. requires

Sáng mai, cả hai thang cuốn trong shop sẽ được tắt định kỳ để thực thi bảo dưỡng được nhu yếu .
 Chọn ( A ) do phía trước khoảng trống là động từ ( perform ) và phía sau khoảng trống là danh từ ( maintenance ) cần một tính từ mang nghĩa bị dộng ( Ved ).  Loại trừ : ( B ) động từ số nhiều ( C ) tính từ dữ thế chủ động ( nhu yếu ) ( D ) động từ số ít

128. Those who wish to volunteer at the annual
Sebastian Park flower-planting event this Saturday —
—– to arrive early.

A. asks
B. are asked
C. has been asking
D. to ask

Những ai muốn làm tình nguyện viên tại sự kiện trồng hoa thường niên của Công viên Sebastian vào thứ Bảy tuần này được nhu yếu hãy đến sớm .
 Chọn ( B ) do cấu trúc be asked to = được nhu yếu.  Loại trừ : ( A ) động từ số ít ( C ) has been Ving ( D ) To Verb

129. Although Mr. Yanamura’s theory is ——-
controversial, it does help explain the latest changes
in the market.

A. neatly
B. urgently
C. gracefully
D. certainly

Mặc dù kim chỉ nan của ông Yanamura chắn chắc gây tranh cãi, nhưng nó giúp lý giải những thay đổi mới nhất trên thị trường .
 Chọn ( D ) nghĩa là chắc như đinh  Loại trừ : ( A ) gọn gang ( B ) khẩn cấp ( C ) duyên dáng

TEST 2

  1. The Pangea Company will send —– an email
    confirming receipt of the application.

A. your
B. yourselves
C. yourself
D. you

Công ty Pangea sẽ gửi bạn email xác nhận đã nhận được đơn ĐK .
Chọn ( D ) do khoảng trống đứng sau động từ ( send ) nên cần một tân ngữ ở vị trí này. Loại trừ : ( A ) Tính từ không đứng sau động từ ( B ) Đại từ phản thân không đứng sau động từ ( C ) Đại từ phản thân không đứng sau động từ

  1. Mr. Yamamoto’s farewell party was —- in
    the cafeteria on Tuesday.

A. meant
B. held
C. taken
D. built

Bữa tiệc chia tay của ông Yamamoto được tổ chức triển khai trong nhà ăn vào thứ Ba .
Chọn ( B ) nghĩa là tổ chức triển khai Loại trừ : ( A ) có nghĩa là ( C ) lấy ( D ) thiết kế xây dựng

  1. Tours run every day, but there may be —–
    availability on weekends.

A. limit
B. limits
C. limited
D. limitation

Các chuyến du lịch thăm quan chạy hàng ngày, nhưng hoàn toàn có thể có số lượng giới hạn vào cuối tuần .
Chọn ( C ) do phía trước có khoảng trống có động từ ( be ) và danh từ ( availability ) cần điền một tính từ. Loại trừ : ( A ) V ( B ) V1s ( D ) NOUN

  1. Bentoc Shoes has a loyal customer base ——
    it provides high-quality service.

A. because
B. rather
C. not only
D. as well

Bentoc Shoes có một cơ sở người mua trung thành với chủ chính do nó cung ứng dịch vụ chất lượng cao .
Chọn ( A ) nghĩa là chính do Loại trừ : ( B ) hơn ( C ) không những ( D ) cũng

  1. Building management —— asks employees
    to avoid socializing in the lobby.

A. respects
B. respected
C. respectful
D. respectfully

Ban quản trị tòa nhà trân trọng nhu yếu nhân viên cấp dưới tránh giao lưu tại sảnh .
Chọn ( D ) do phía trước có khoảng trống có danh từ ( management ) và động từ ( asks ) cần điền một trạng từ. Loại trừ : ( A ) V1s ( B ) Ved ( C ) ADJ

  1. The theater district is located ——- walking
    distance of the Yafeh Hotel.

A. within
B. along
C. below
D. down

Khu nhà hát nằm trong khoảng cách đi bộ tới khách sạn Yafeh .
Chọn ( A ) để tạo thành cụm từ within walking distance = trong khoảng cách đi bộ. Loại trừ : ( B ) dọc theo ( C ) bên dưới ( D ) dưới

  1. The lead role ——– the film Sunpocket was
    created especially for Ms. Abele.

A. by
B. at
C. in
D. on

Vai chính trong bộ phim Sunpocket được tạo ra đặc biệt quan trọng cho cô Abele .
Chọn ( C ) nghĩa là trong Loại trừ : ( A ) bởi ( B ) tại ( D ) trên

  1. Your current online banking session——-, so
    please log on to your account again.

A. has expired
B. expiring
C. expiration
D. to expire

Phiên thanh toán giao dịch ngân hàng nhà nước trực tuyến hiện tại của bạn đã hết hạn, vì thế vui vẻ đăng nhập lại vào thông tin tài khoản của bạn .
Chọn ( A ) do Chủ ngữ phía trước khoảng trống là danh từ số ít nên đi với động từ ( has expired ) là tương thích nhất. Loại trừ : ( B ) do Ving không đứng trực tiếp sau danh từ ( C ) do là danh từ ( D ) do To Verb không đứng trực tiếp sau danh từ

  1. XAG Motors recommends checking your
    vehicle’s oil at ——- intervals.

A. heavy
B. genuine
C. regular
D. immediate

XAG Motors khuyên bạn nên kiểm tra dầu xe của bạn định kỳ tiếp tục .
Chọn ( C ) nghĩa là liên tục Loại trừ : ( A ) nặng ( B ) thành thật ( D ) ngay lập tức

  1. Mr. Wu was responsible for the latest design

—— at Shu Faucet Company .

A. innovative
B. innovatively
C. innovate
D. innovation

Ông Wu chịu nghĩa vụ và trách nhiệm về phong cách thiết kế nâng cấp cải tiến mới nhất tại Công ty Shu Faucet .
Chọn ( D ) do phía trước khoảng trống đã có sắn danh từ ( design ) nên cần một danh từ phía sau phối hợp để tạo thành một cụm danh từ. Loại trừ : ( A ) tính từ ( B ) trạng từ ( C ) động từ

  1. Ricon Data has just opened a new facility
    that is —— larger than its previous one.

A. expertly
B. significantly
C. prominently
D. historically

Ricon Data vừa mở một cơ sở mới lớn hơn đáng kể so cơ sở trước đó của nó .
Chọn ( B ) nghĩa là đáng kể. Loại trừ : ( A ) chuyên nghiệp ( C ) điển hình nổi bật ( D ) lịch sử dân tộc

  1. Each year, the relationship between what
    people eat and the state of —— health is more
    fully understood.

A. they
B. their
C. theirs
D. them

Mỗi năm, mối quan hệ giữa những gì mọi người ăn và thực trạng sức khỏe thể chất của họ được hiểu rất đầy đủ hơn .
Chọn ( B ) do phía sau khoảng trống có danh từ ( health ) nên cần một tính từ phía trước. Loại trừ : ( A ) chủ ngữ ( C ) đại từ chiếm hữu ( D ) tân ngữ

  1. Retailers have been reporting ——- strong
    sales of swimmers for this time of year.

A. surprised
B. surprises
C. to surprise
D. surprisingly

Các nhà kinh doanh bán lẻ đã báo cáo giải trình doanh thu bán đồ bơi can đảm và mạnh mẽ đáng kinh ngạc cho thời gian này trong năm .
Chọn ( D ) do phía trước có động từ ( have been reporting ) còn phía sau có một cụm danh từ ( strong sales ) nên cần một trạng từ ở vị trí này. Loại trừ : ( A ) Ved ( B ) V1s ( C ) To Verb

  1. Curitour Travel offers —— throughout Asia
    that vary in length, cost, and group size.

A. excursions
B. refreshments
C. improvements
D. institutions

Curitour Travel cung ứng những chuyến du lịch thăm quan khắp Châu Á Thái Bình Dương khác nhau về độ dài, ngân sách và quy mô nhóm .
Chọn ( A ) nghĩa là chuyến du lịch thăm quan Loại trừ : ( A ) đồ ăn nhẹ ( B ) sự nâng cấp cải tiến ( D ) tổ chức triển khai

  1. As the city’s largest ——, Bailin Hospital
    provides more than 1000 jobs at its west campus
    alone.

A. employment
B. employable
C. employing
D. employer

Là nhà tuyển dụng lớn nhất của thành phố, Bệnh viện Bailin cung ứng hơn 1000 việc làm chỉ riêng tại cơ sở phía tây của nó .
Chọn ( D ) do trước khoảng trống có một tính từ ( largest ) nên cần điền một danh từ ( nhà tuyển dụng ) ở vị trí này. Loại trừ : ( A ) danh từ ( việc làm ) ( B ) tính từ ( C ) Ving

  1. The venue is small, so not —— who requests
    a ticket to the play will be able to attend.

A. the other
B. one another
C. everyone
D. someone

Địa điểm nhỏ nên không phải mọi người có vé xem vở kịch sẽ hoàn toàn có thể tham gia .
Chọn ( C ) nghĩa là mọi người. Loại trừ : ( A ) người khác / cái khác ( B ) lẫn nhau ( D ) người nào đó

  1. Both the Atkinson Times and the MacMillan
    Record have sizable readerships, —— each
    targets a different demographic.

A. unless
B. although
C. once
D. whether

Cả Atkinson Times và MacMillan Record đều có lượng fan hâm mộ khá lớn, mặc dầu mỗi thứ đều nhắm đến một nhóm nhân khẩu học khác nhau .

Chọn (B) nghĩa là mặc dù
Loại trừ: (A) trừ khi
(C) ngay khi
(D) liệu là

  1. —— the acquisition of a competitor, Plautner
    Electric has become the biggest appliance retailers
    in the city.

A. With
B. Wherever
C. Together
D. Above

Với việc mua lại một đối thủ cạnh tranh cạnh tranh đối đầu, Plautner Electric đã trở thành nhà kinh doanh nhỏ thiết bị lớn nhất trong thành phố .
Chọn ( A ) nghĩa là với Loại trừ : ( B ) bất kể đâu ( C ) cùng nhau ( D ) trên

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận