– Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thể tích – Các phép tính với các số đo thời gian.. Hình học.[r] (1)NỘI DUNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP NĂM HỌC 2019 – 2020 A MƠN TỐN 1 Số học: – Đọc, viết, xác định giá trị, hàng, lớp chữ số số thập phân – So sánh, tìm thành phần chưa biết số tự nhiên, phân số, số thập phân – Ơn tập phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo thời gian 2 Đại lượng – Đổi, so sánh đơn vị đo độ dài khối lượng, diện tích thể tích – Các phép tính với số đo thời gian 3 Hình học – Ơn tập cách tính chu vi, diện tích hình vng, hình chữ nhật, hình thang – Ơn tập cách tính diện tích, thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật 4 Giải tốn có lời văn – Giải tốn có lời văn : + Tìm hai số biết tổng (Hiệu) tỉ số + Tìm hai số biết tổng hiệu hai số + Giải toán vận tốc, quãng đường thời gian: động tử, động tử (Cùng chiều, ngược chiều) + Giải tốn có quan hệ tỉ lệ, tỉ số phần trăm… 5 Biểu đồ – Tốn biểu đồ hình quạt … MA TRẬN RA ĐỀ MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5 Năm học: 2019-2020 Phần Câu (Bài) (2)Phần trắc nghiệm (5,5đ) 1 Biết giá trị hàng số thập phân 0,5 đ M1 2 Giải toán tỉ số phần trăm 0,5 đ M2 3 Tìm TP chưa biết phép tính 0,5 đ M2 4 a Tính diện tích hình tam giác 0,5 đ M2 b Tính thể tích hình hộp chữ nhật 0,5 đ M2 5 Tính giá trị biểu thức 0,5 đ M3 6 Giải tốn chuyển động (tính q.đường) 0,5 đ M3 7 Đổi đơn vị đo đại lượng M2 Phần tự luận (4,5đ) 1 a Thực phép tính cộng STP 0,5 đ M1 b Thực phép tính trừ STP 0,5 đ M1 c Thực phép tính nhân STP 0,5 đ M1 d Thực phép tính chia STP 0,5 đ M1 2 Giải tốn có nội dung hình học 2đ M4 3 Tính nhanh giá trị biểu thức 0,5đ M4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 5 MƠN TỐN – THỜI GIAN : 40 phút NĂM HỌC 2019-2020 Họ tên : ……… Lớp 5………. Điểm Nhận xét thầy cô ……… ……… (3)A. Phần 1:Trắc nghiệm Mỗi tập có câu trả lời A, B, C, D Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời (câu 1- 6) Câu 1:(0,5đ) Chữ số số thập phân 84,391 có giá trị là: A B 10 C 100 D 1000 Câu 2:(0,5đ) 25% 600kg là: A 120kg B 150kg C 180kg D 200kg Câu 3: (0,5đ) Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08 Giá trị Y là: A 3,35 B 3,05 C 3,5 D 335 Câu : a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A 262,5dm2 B 26,25dm2 C.2,625dm2 D 2625dm2 b,(0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm chiều cao 7cm là: A 98cm3 B 336cm C 336cm2 D 336cm3 Câu 5: (1đ) Giá trị biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 : A 6,5 B 6,05 C 7,05 D 5,05 Câu 6: (1đ) Một người xe đạp từ A lúc với vận tốc 13km/giờ đến B lúc Quãng đường AB dài là: A 33km B 36km C 39km D 42km Câu 6: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a 15 phút = phút c km 35m = km b m3 8 dm3 = dm3 d 450 kg = tấn B Phần 2: Tự luận Bài (2 điểm): Đặt tính tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 (4)Bài (2 điểm) Một ruộng hình thang có đáy lớn 28m, đáy bé 18m và chiều cao đáy bé 7m Người ta cấy lúa ruộng đó, 100m2 thu hoạch 62 kg thóc Tính số ki-lơ-gam thóc thu ruộng đó? (5)ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ II Phần Câu (Bài) Ý Đáp án chi tiết Điểm T phần Phần trắc nghiệm (5,5đ) 1 Khoanh vào C 0,5 đ 2 Khoanh vào B 0,5 đ 3 Khoanh vào A 0,5 đ 4 a Khoanh vào A 0,5 đ b Khoanh vào D 0,5đ 5 Khoanh vào B 0,5 đ 6 Khoanh vào C 0,5 đ 7 a 195 phút c 6,035 km b 5008 dm3 d.2,450 tấn (Mỗi ý 0,25 điểm) 1đ Phần tự luận (4,5đ) 1(2đ) a Đặt tính tính phép tính 0,5đ 384,49 + 35,35 = 419,84 0,5đ b 165,50 – 35,62 = 129,88 0,5đ c 235,05 x 4,2 = 987,21 0,5đ d 9,125 : 2,5 = 3,65 0,5đ 2(2đ) Chiều cao ruộng hình thang là: 18 + = 25 (m) 0,25đ Diện tích ruộng hình thang là: (28 + 18 ) x 25 : = 575 (m2) 0,75đ Số ki-lơ-gam thóc thu ruộng (575 : 100 ) x 62 = 356,5 (kg) 0,75đ (6)3 (0,5đ) 7,15 : 0,5 + 7,15 x – 7,15 = 7,15 x + 7,15 x – 7,15 x1 0,25đ = 7,15 x ( + – 1) = 7,15 x 10 = 71,5 0,25đ
– Xem thêm –
Xem thêm: Tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2019 – 2020 – Ôn tập toán lớp 5 học kì 2 có đáp án, Tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2019 – 2020 – Ôn tập toán lớp 5 học kì 2 có đáp án
Xem thêm: Khóa học Nghệ thuật giao tiếp dí dỏm
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục