TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSES; Mã số môn học: Chun nành đào tạo:Tài Chính – Ngân Hàng;Trình độ đào tạo:Sau Đại học Thông tin chung môn học Loại mơn học • Đại cương Số tín chỉ: 03 • Lý thuyết: Số học: 37.5 • Lý thuyết: 37.5 • Khối ngành • Thực hành/ Thảo luận: • Thực hành/ Thảo luận: • Cơ sở ngành • Tiểu luận/ Bài tập: • Tiểu luận/ Bài tập: • Ngành • Kiến tập: • Kiến tập: Chun ngành: Điều kiện tham gia mơn học • Mơn học trước Khơng Học viên phải có trình độ tiếng Anh cấp độ theo khung lực ngoại ngữ bậc Bộ Giáo dục Đào tạo Các yêu cầu khác Ngoài ra, học viên cần có vốn từ vựng định liên quan đến lĩnh vực kinh tế, tài – ngân hàng Mơ tả môn học Môn học thiết kế nhằm cung cấp cho học viên ngành Quản trị kinh doanhkiến thức lượng từ vựng đáng kểliên quan đến lĩnh vực quản trị, quản lýnhư quản trị nguồn nhân lực, quản trị chất lượng, quản trị bán hàng, kiểm soát tài chính, thương mại cơng Ngồi ra, học thiết kế với bốn kỹ Nghe, Nói, Đọc, Viết đan xen nhằm giúphọc viên phát triển cải thiện kỹ ngôn ngữ đáng kể Học viên có hội vận dụng vốn từ vựng lĩnh vực chuyên môn vào hoạt động thảo luận cặp, nhóm, thuyết trình chủ đề liên quan đến nội dung học Tài liệu phục vụ mơn học Tài liệu chính: Allison, J., Townend, J., The Business 2.0.Upper Intermediate, Macmillan, 2013 Học viên mua giáo trình hệ thống nhà sách FAHASA toàn quốc Tài liệu tham khảo thêm: Mckeown, A., Wright, R.,Professional English in Use(dành cho học viên tự Management,CUP, 2011 học) Sandford, G.,Cambridge English for Human Resources, CUP, 2013 Học viên mua tài liệu hệ thống nhà sách FAHASA, Nguyễn Văn Cừ nhà sách khác toàn Các loại học liệu khác: quốc www.esl-lab.com learningenglish.voanews.com Chuẩn đầu 5.1 Mô tả tổng quát Ký hiệu G1 Mô tả tổng quát Trình Các chuẩn đầu phân bổ độnăng cho môn học lực Nhận biếtcác thuật ngữ 1.0 2.2.4 Kỹ thu thập, phân tích xử lý thơng tin tài chínhbằng tiếng Anh cấu trúc 2.3.2 Phát vấn đề mối ngữpháp dùng rộng tương qua vấn đề rãi 3.3.1 Tiếng Anh – kỹ nghe, lĩnh vực thông qua đọc nói nghe tiếng Anh 3.3.2 Tiếng Anh – kỹ đọc, viết G2 Xác định cấu trúc 2.0 2.2.4 Kỹ thu thập, phân tích đọc xử lý thơng tin hội thoại để tìm thấy chủ 2.3.2 Phát vấn đề mối đề ý tồn tương qua vấn đề 3.3.1 Tiếng Anh – kỹ nghe, nói 3.3.2 Tiếng Anh – kỹ đọc, G3 Vận dụng 3.0 viết 2.2.4 Kỹ thu thập, phân tích thuật ngữ kinh doanh xử lý thông tin kinh tế 2.3.2 Phát vấn đề mối tiếng Anh cấu trúc ngữ tương qua vấn đề pháp liên quan 3.3.1 Tiếng Anh – kỹ nghe, nhiều tính nói khác 3.3.2 Tiếng Anh – kỹ đọc, thông qua hoạt động thảo luận cặp viết, nhóm, phát biểu ý kiến trước lớp, thuyết trình nói có chuẩn bị trước viết lĩnh vực liên quan đến nội G4 dung học Xác định tầm quan 2.0 2.4.4 Quản lý thời gian nguồn trọng việc nâng cao lực vốn từ nắm bắt 2.4.5 Kỹ học tự học cấu trúc ngữ pháp, 2.5.5 Khả làm việc độc lập từ khơng ngừng luyện tập để trau dồi kĩ giao tiếp tiếng Anh 5.2 Mô tả cụ thể Ký hiệu G1.1 Mô tả chuẩn đầu (mục tiêu cụ thể) Nhận biết hình thức ý nghĩa thuật ngữ tiếng Anh G1.2 lĩnh vực kinh tế tài ngân hàng Xác định cấu trúc ngữ pháp sư dụng tình khác G 2.1 Khái quát nội dung đọc đoạn hội G2.2 G3.1 thoạiđể tự tìm ý tồn đoạn Phân loại thể loại đọc, nghe, dạng viết khác Sử dụng kiến thức ngôn ngữ kết hợp với kiến thức chuyên ngành để thảo luận chủ đề với nhóm phân cơng G3.2 G4.1 trình bày ý kiến trước lớp Vận dụng kiến thức học để thuyết trình tài ngân hàng Xác định tầm quan trọng việc nâng cao vốn từ nắm bắt G4.2 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Mở rộng việc luyện tập, trau dồi kĩ giao tiếp tiếng Anh qua G4.3 tập lớp nhà Xác định nhu cầu lập kế hoạch tự rèn luyện kĩ sau môn học Kế hoạch giảng dạy chi tiết Nội dung Thời lượng Chuẩn Minh chứng (tiết/giờ) đầu đánh giá tiết môn học G1.1, G1.2 A1.1, CAREER G2.1, G2.2 A.1.3 1.1 About Business: The education G3.1, G3.2 A2 business: Reading- Discussion G4.1, 1.2 Vocabulary: Education and career G4.2, G4.3 MODULE 1: BUILDING A 1.3 Grammar: Tense review 1.4 Speaking: Interviewing giving reasons 1.5 Writing: Cover letter A1.2, MODULE 2: INFORMATION tiết G1.1, G1.2 A1.1, 2.1 About Business: IT solutions: G2.1, G2.2 A.1.3 Reading- Discussion G3.1, G3.2 A2 2.2 Vocabulary: Information systems G4.1, and communication G4.2, G4.3 A1.2, 2.3 Grammar: Comparing solutions and getting help 2.4 Speaking: Telephoning 2.5 Writing: Memo MODULE 3: QUALITY tiết G1.1, G1.2 A1.1, 3.1 About Business: What quality G2.1, G2.2 A.1.3 means? Reading- Discussion G3.1, G3.2 A2 3.2 Vocabulary: Quality and G4.1, standards G4.2, G4.3 A1.2, 3.2 Reading: Banks and bonds 3.3 Grammar: Passive structures and have something done 3.4 Speaking: Delivering presentations 3.5 Writing: Emailing: quality problems MODULE 4: FEEDBACK 4.1 About Business: The project team tiết G1.1, G1.2 A1.1, G2.1, G2.2 A.1.3 A1.2, Reading- Discussion G3.1, G3.2 4.2 Vocabulary: Managing people G4.1, and projects G4.2, G4.3 A2 4.3 Grammar: Regrets, speculation and habits 4.4 Speaking: Coaching 4.5 Writing: Reports MODULE 5: REVIEWS tiết G1.1, G1.2 A1.1, 5.1 Review G2.1, G2.2 A.1.3 5.2 Review G3.1, G3.2 A2 5.3 Review G4.1, 5.4 Review MODULE 6: SELLING MORE G4.2, G4.3 G1.1, G1.2 A1.1, 6.1 About Business: Social media G2.1, G2.2 A.1.3 marketing: Reading- Discussion G3.1, G3.2 A2 6.2 Vocabulary: The marketing mix G4.1, 6.3 Grammar: Questions for G4.2, G4.3 tiết A1.2, A1.2, persuading 6.4 Speaking: Dealing with objections 6.5 Writing: Mailshots and sales letters MODULE 7: NEW BUSINESS 7.1 About Business: Developing a tiết G1.1, G1.2 A1.1, G2.1, G2.2 A.1.3 A1.2, business: Reading- Discussion G3.1, G3.2 7.2 Vocabulary: Funding a start-up G4.1, 7.3 Grammar: Future continuous and G4.2, G4.3 A2 Future perfect 7.4 Speaking: Presentations: taking questions 7.5 Writing: A company profile MODULE 8: FINANCIAL tiết G1.1, G1.2 A1.1, A1.2 CONTROL G2.1, G2.2 A2 8.1 About Business: Accountants: G3.1, G3.2 Reading- Discussion G4.1, 8.2 Vocabulary: Financial documents G4.2, G4.3 and regulation 8.2 Grammar: Cause and effect, ability, articles 8.3 Speaking: Communicating in meetings 8.4 Writing: Minutes MODULE 9: FAIR TRADE tiết G1.1, G1.2 A1.1, A1.2 9.1 About Business: Fair trade or free G2.1, G2.2 A2 trade? Reading- Discussion G3.1, G3.2 9.2 Vocabulary: Contracts and G4.1, corporate ethics G4.2, G4.3 9.3 Grammar: Obligation and permission, inversion 9.4 Speaking: negotiating a compromise 9.5.Assertive writing 7.Phương thức đánh giá môn học Thành phần đánh Phương thức đánh giá CĐR môn học giá Tỷ (%) A1 Đánh giá A1.1 luyện tập G1.1, G1.2 trình lớp G2.1, G2.2 A.1.2 tập nhà G3.1, G3.2 phần chuẩn bị trước A 1.3 Kiểm tra viết 20 G4.1, G4.2, G4.3 G1.1, G1.2 G2.1, G2.2 20 G3.1, G3.2 A2 Đánh giá cuối Thi viết G1.1, G1.2 kỳ G2.1, G2.2 60 G3.1, G3.2 Các quy định chung cho môn học Học viên phải chuẩn bị trước tậptheo yêu cầu giáo viên lệ Học viên cần rèn luyện kỹ thường xuyên liên tục, vận dụng từ vựng cấu trúc câu học lớp vào tất thực hành tiếng khác Học viên phải hoàn thành tất tự học theo định giảng viên để nắm vững kỹ ngôn ngữ cần thiết Khoa phụ trách môn học: Khoa Ngoại ngữ KHOA DUYỆT ĐỀ CƯƠNG PHỤ TRÁCH BIÊN SOẠN PHÓ TRƯỞNG KHOA – PT Th.S Nguyễn Ngọc Phương Dung Th.S Nguyễn Ngọc Phương Dung XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG … môn học lực Nhận biếtcác thuật ngữ 1.0 2.2.4 Kỹ thu thập, phân tích xử lý thơng tin tài chínhbằng tiếng Anh cấu trúc 2.3.2 Phát vấn đề mối ngữpháp dùng rộng tương qua vấn đề rãi 3.3.1 Tiếng Anh. .. đề 3.3.1 Tiếng Anh – kỹ nghe, nói 3.3.2 Tiếng Anh – kỹ đọc, G3 Vận dụng 3.0 viết 2.2.4 Kỹ thu thập, phân tích thuật ngữ kinh doanh xử lý thông tin kinh tế 2.3.2 Phát vấn đề mối tiếng Anh cấu trúc… nghe tiếng Anh 3.3.2 Tiếng Anh – kỹ đọc, viết G2 Xác định cấu trúc 2.0 2.2.4 Kỹ thu thập, phân tích đọc xử lý thông tin hội thoại để tìm thấy chủ 2.3.2 Phát vấn đề mối đề ý tồn tương qua vấn đề
– Xem thêm –
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG môn học TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH,
Xem thêm: Lớp Chuyên Đề Rau Câu 3D
Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục