Đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 co dap an năm 2022- 2023

Ngày đăng : 01/02/2021, 02 : 13

– Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian – Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tíchB. Hình học.[r] (1)Đề cương ôn tập thi học kì mơn Tốn lớp 4 Số học – Đọc, viết số phân số – So sánh số tự nhiên, phân số – Tìm thành phần chưa biết số tự nhiên, phân số – Ôn tập phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, phân số – Vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp, tích chia cho số để tính nhanh – Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; ; 2 Đại lượng – Đổi, so sánh đơn vị đo độ dài khối lượng, diện tích thời gian – Các phép tính với số đo độ dài khối lượng, diện tích 3 Hình học – Ơn tập cách tính chu vi, diện tích hình vng, hình chữ nhật, hình bình hành 4 Giải tốn có lời văn – Giải tốn có lời văn về: + Tìm số trung bình cộng + Tìm hai số biết tổng hiệu hai số + Tìm phân số số Đề thi học kì mơn Tốn lớp 4 Phần I Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (2 điểm) a) Phân số phân số ? A 16 20 B.20 16 C.15 16 b) Rút gọn phân số 36 24 ta phân số tối giản là: A 18 12 B 12 (2)c) Các phân số ; ; xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A ; ; B ; ; C ; ; d) 25 kg =……… kg A 4025 kg B 425 kg C 4250 kg D 40025 kg Câu 2: (1 điểm) a) Hình bình hành hình : A Có bốn góc vng B Có bốn cạnh C Có hai cặp cạnh đối diện song song D Có bốn góc vng có hai cặp cạnh đối diện b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là: A 456 B 4506 C 450 006 Phần II Tự luận: Bài 1: (2 điểm) Tính: a) 5  15 7 ……… b) 5 X =……… c) 3  =……… d) : =……… Bài 2: (1 điểm) Tìm x: a) x –  b) x :  ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài 3: (2,5 điểm) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài 60m Chiều rộng chiều dài Tính chu vi diện tích sân bóng ? Giải (3)……… ……… ……… ……… Bài 4: (1,5 điểm) Cả hai lớp 4A 4B trồng 600 Lớp 4A trồng lớp 4B 50 Hỏi lớp trồng ? Giải ……… ……… ……… ……… ……… ……… ĐÁP ÁN TỐN GIỮA HỌC KÌ II Phần I Trắc nghiệm: (3 điểm): Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm a) ý B b) ý C c) ý A d) ý A Câu :(1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm. a) ý C b) ý C Phần II Tự luận: (7 điểm): Bài : (2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm. a) 15 19 b) c) 24 d) Bài : (1 điểm) Mỗi làm 0,5 điểm. a) x= 12 23 b) x= Bài 3: (2.5 điểm) GIẢI Chiều rộng sân bóng là: (0.25điểm) 60 x 3 = 36 (m) (0 5điểm) Chu vi sân bóng là: (0.25điểm) (60 + 36) x = 192 (m) (0 5điểm) Diện tích sân bóng là: (0.25điểm) 60 x 36 = 2160 (m2) (0 5điểm) (4)Bài : (1.5 điểm) GIẢI Số lớp 4A trồng là: (0.25điểm) (600 – 50) : = 275 (cây) (0.25điểm) Số lớp 4B trồng là: (0.25điểm) 275 + 50 = 325 (cây) (0.25điểm)

– Xem thêm –

Xem thêm: Đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 co dap an năm 2020- 2021, Đề cương ôn tập toán lớp 4 học kỳ 2 co dap an năm 2020- 2021

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận