Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11

Tailieumoi. vn xin trình làng đến những quý thầy cô, những em học viên đang trong quy trình ôn tập tài liệu Đề cương ôn tập học kì II Toán 11, tài liệu gồm có 14 trang, tuyển chọn 12 bài tập tự luận và 133 câu trắc nghiệm, giúp những em học viên có thêm tài liệu tìm hiểu thêm trong quy trình ôn tập, củng cố kiến thức và kỹ năng và sẵn sàng chuẩn bị cho bài thi Cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 sắp tới. Chúc những em học viên ôn tập thật hiệu suất cao và đạt được hiệu quả như mong đợi .
Tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 gồm những nội dung sau :

A. Cấu trúc đề kiểm tra HKII

– Tổng hợp các nội dung chính cần nhớ để chuẩn bị cho bài kiểm tra

Bạn đang đọc: cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11">Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11

B. Một số bài tập tham khảo

– 12 bài tập tự luận giúp học viên tìm hiểu thêm và tự rèn luyện
– 133 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp học viên rèn luyện
Mời những quý thầy cô và những em học viên cùng tìm hiểu thêm và tải về chi tiết cụ thể tài liệu dưới đây :

                                                               

A. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HKII

I. TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm )

Các dạng bài tập trắc nghiệm trong SGK, trong đề cương .

II. TỰ LUẬN ( 5 Điểm)

1.  Bài toán về giới hạn của dãy số, hàm số, hàm số liên tục.

2.  Bài toán về đạo hàm, pt tiếp tuyến của hàm số.

3.  Các bài toán về quan hệ vuông góc trong không gian .

B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO

TỰ LUẬN

Bài 1:  Tìm các giới hạn sau:

a. lim ⁡ 6 ⁢ n-13 ⁢ n + 2 b. lim ⁡ 3 ⁢ n2 + n-52 ⁢ n2 + 1 c.lim ⁡ 3 n + 5.7 n2n – 3.7 n

d.  lim⁡(n2+1n)⁢(3-2⁢nn3-2)                     e. lim⁡n2-2⁢n+3⁢n2+1n+3                 f. lim⁡n3+2⁢nn2-1

g. lim ⁡ ( n2 + 1 – n3 + 13 ) h. lim ⁡ ( n2 + n + 1 – n ) i. lim ⁡ ( n-n3+2 ⁢ n23 )

Bài 2: Tính các giới hạn sau:  

a. limx → 1 x – x3 ( 2 ⁢ x-1 ) ⁢ ( x4-3 ) b. limx → – ∞ x3 + 2 ⁢ xx5-2 ⁢ x2 + 1 c. limx → 2 x – x-24 ⁢ x + 1-3
d. limx → 3 + x2 + x-3x-3 e. limx → – 12 ⁢ x2 + 3 ⁢ x + 1×2 – 1 f. limx → 1×3 – x2 + x-1x-1 g. limx → 24 – x2x + 7-3

Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số: f(x)=x2-4x-2⁢nếu⁢x≠23⁢x-2 nếu⁢x=2  tại điểm xo = 2.

Bài 4:  a. Chứng minh phương trình 2⁢x5+4⁢x2+x-3=0 có ít nhất hai nghiệm

b. Chứng minh phương trình : ( mét vuông + 4 ) ⁢ x5-3 ⁢ m ⁢ x2 + x-1 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .

Bài 5:  Tìm đạo hàm các hàm số sau:

a. y = ( x2-3 ⁢ x + 3 ) ⁢ ( x2 + 2 ⁢ x-1 ) b. y = ( 1-2 ⁢ x2 ) 5 c. y = x3-x2+5
d. y = ( 2 ⁢ x + 1 x – 1 ) 3 e. y = 1 ( x2-2 ⁢ x + 5 ) 3 f. y = ( x + 1 ) ⁢ ( 1 x – 1 )
j. y = ( 2 + sin2 ⁡ 2 ⁢ x ) 3 k. y = sin2 ⁡ ( cos ⁡ 2 ⁢ x ) y = 2 ⁢ sin2 ⁡ 4 ⁢ x-3 ⁢ cos3 ⁡ 5 ⁢ x

Bài 6:  Cho hàm số y=x3-6⁢x+2 (C) .

1. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm A2 ; – 2 ;
2. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 6 x + 2
3. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đó đi qua gốc tọa độ O
4. Tìm điểm M trên ( C ) sao cho tiếp tuyến với ( C ) tại M có thông số góc nhỏ nhất .

Bài 7: Cho hàm số y=2⁢x-1x-1 (C) .

1. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục Ox
2. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y + x + 2 = 0
3. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) biết tiếp tuyến cắt trục Oy tại điểm M sao cho OM = 7
Xem thêm

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận