Đề cương ôn tập tết 2014 – Toán 9 – Giáo Án, Bài Giảng

Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x > 0 và x ≠ 1 )a ) Rút gọn biểu thức A ;b ) Tính giá trị của biểu thức A tại .

Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 )

Bạn đang đọc: cương ôn tập tết 2014 – Toán 9 - Giáo Án, Bài Giảng">Đề cương ôn tập tết 2014 – Toán 9 – Giáo Án, Bài Giảng

a ) Rút gọn biểu thức P ;b ) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1 .

doc3 trang | Chia sẻ : quoctuanphan| Lượt xem : 2378

| Lượt tải: 3

download

Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập tết 2014 – Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Đề cương ôn tập tết năm trước – Toán 9 Dạng 1 Bài 1 Tính 1 ) 2 ) 3 ) 4 ) 5 ) 6 ) 7 ) 8 ) 9 ) Dạng 2 Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x > 0 và x ≠ 1 ) a ) Rút gọn biểu thức A ; b ) Tính giá trị của biểu thức A tại. Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) a ) Rút gọn biểu thức P ; b ) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. Bài 3 : Cho biểu thức A = a ) Đặt điều kiện kèm theo để biểu thức A có nghĩa ; b ) Rút gọn biểu thức A ; c ) Với giá trị nào của x thì A < - 1. Bài 4 : Cho biểu thức A = ( Với ) a ) Rút gọn A ; b ) Tìm x để A = - 1. Bài 5 : Cho biểu thức : B = a ) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B ; b ) Tính giá trị của B với x = 3 ; c ) Tìm giá trị của x để. Bài 6 : Cho biểu thức : P = a ) Tìm TXĐ ; b ) Rút gọn P ; c ) Tìm x để P = 2. Bài 7 : Cho biểu thức : Q = ( a ) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q. ; b ) Tìm a để Q dương ; c ) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9 - 4. Dạng 3 Bài 1 : Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = ( 2 + m ) x + 1 và ( d2 ) : y = ( 1 + 2 m ) x + 2 1 ) Tìm m để ( d1 ) và ( d2 ) cắt nhau. 2 ) Với m = – 1, vẽ ( d1 ) và ( d2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép tính. Bài 2 : Cho hàm số bậc nhất y = ( 2 - a ) x + a. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 3 ; 1 ), hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ? Bài 3 : Cho hàm số bậc nhất y = ( 1 - 3 m ) x + m + 3 đi qua N ( 1 ; - 1 ), hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ? Bài 4 : Cho hai đường thẳng y = mx – 2 ; ( mvà y = ( 2 - m ) x + 4 ;. Tìm điều kiện kèm theo của m để hai đường thẳng trên : a ) Song song ; b ) Cắt nhau. Bài 5 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2 x + 3 + m và y = 3 x + 5 - m cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Viết phương trình đường thẳng ( d ) biết ( d ) song song với ( d ’ ) : y = và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 10. Bài 6 : Viết phương trình đường thẳng ( d ), biết ( d ) song song với ( d ’ ) : y = - 2 x và đi qua điểm A ( 2 ; 7 ). Bài 7 : Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2 ; - 2 ) và B ( - 1 ; 3 ). Dạng 4 Bài 1 Cho tam giác ABC ( AB = AC ) kẻ đường cao AH cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác tại D a / Chứng minh : AD là đường kính ; b / Tính góc ACD ; c / Biết AC = AB = 20 cm, BC = 24 cm tính nửa đường kính của đường tròn tâm ( O ). Bài 2 Cho ( O ) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ những tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn ( B, C là tiếp điểm ) a / Chứng minh : OA BC b / Vẽ đường kính CD chứng tỏ : BD / / AO c / Tính độ dài những cạnh của tam giác ABC biết OB = 2 cm ; OC = 4 cm ? Bài 3 : Cho đường tròn đường kính AB. Qua C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d với đường tròn. G ọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A, B đến d và H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB. Chửựng minh : a / CE = CF b / AC là phân giác của góc BAE c / CH2 = BF. AE Bài 4 : Cho đường tròn đường kính AB vẽ những tiếp tuyến A x ; By từ M trên đường tròn ( M khác A, B ) vẽ tiếp tuyến thứ 3 nó cắt Ax ở C cắt B y ở D gọi N là giao điểm của BC Và AO. CMR a / b / MN AB c / góc COD = 90 º Giáo viên : Đinh Quang Huy File đính kèm :

  • docde cuong on tap tet toan 9 2014.doc

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận