Bài tập ôn chương 2 – Đại số 7 – Toán cấp 2

Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -6

a. Tính thông số tỉ lệ k của y so với x .

b. Hãy biểu diễn y theo x.

Bạn đang đọc: Bài tập ôn chương 2 - Đại số 7 - Toán cấp 2">Bài tập ôn chương 2 – Đại số 7 – Toán cấp 2

c. Tính giá trị của y khi x = – 5 ; x = – 10 ; x = 7

Bài 2: Giá tiền 8 gói kẹo là bao nhiêu, nếu biết rằng 6 gói kẹo giá 27.000đ ?

Bài 3: 5m dây đồng nặng 43g. Hỏi 10km dây đồng nặng bao nhiêu kg ?

Bài 4:Tỉ số sản phẩm của hai công nhân là 0,9. Người này làm nhiều hơn người kia 120 sản phẩm. Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm ?

Bài 5: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 5

a. Tính thông số tỉ lệ nghịch của y so với x .b. Hãy trình diễn y theo x .c. Tính giá trị của y khi x = 5 ; x = – 10 .

Bài 6: Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 8 người ( với cùng năng suất ) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ?

Bài 7: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. Hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)

Bài 8: Cho hàm số y = f(x) = 2×2 – 5. Hãy tính f(1); f(0); f(-2).

Bài 9: Cho hàm số y = f(x) = 5 – 2x. Hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)

a. Hãy tính f ( – 1 ) ; f ( 0 ) ; f ( – 2 ) ; f ( 3 )b. Tính những giá trị tương ứng của x với y = 5 ; 3 ; – 1* Làm BT 1,10 đến 13,15,19,21,23,30,44 đến 49 SBT từ trang 42 đến trang 51

Bài 10: Vẽ đồ thị các hàm số sau:

a. $ y=2x$ b. $ y=\frac{{-3}}{4}x$ c. $ y=-3x$ d. $ y=\frac{2}{3}x$
e. $ y=\frac{{-3}}{5}x$ f. $ y=\frac{1}{3}x$ g. $ y=\frac{{-3}}{4}x$ h. $ y=\frac{1}{2}x$

Bài 11: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 2; -4)

a. Xác định hệ a .b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng – 3 .

c. Tìm điểm trên đồ thị có tung độ bằng -2.

Bài 12: Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm B( 3; 1)

a. Xác định thông số a .b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng – 6 .c. Xác định tung độ của điểm có hoành độ bằng : 1 ; – 3 ; 9 .d. Xác định hoành độ của điểm có tung độ : 2 ; 1 ; – 3 .

Bài 13: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $ y=2x-3$?

a. A ( – 1 ; 3 ) b. B ( 0 ; – 3 ) c. C ( 2 ; – 1 ) d. D ( 1 ; – 1 )

Bài 14: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số$ y=-x+4$?

a. A ( 1 ; – 3 ) b. B ( 2 ; 2 ) c. C ( 3 ; 1 ) d. D ( – 1 ; – 2 )

Bài 15: Xét hàm số y = ax.

a. Xác định a biết đồ thị hàm số qua diểm M ( 2 ; 1 )b. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được .c. Điểm N ( 6 ; 3 ) có thuộc đồ thị không ?

Bài 16: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5. Bằng đồ thị, hãy tìm:

a. Các giá trị f ( 1 ) ; f ( – 1 ) ; f ( – 2 ) ; f ( 2 ) ; f ( 0 )b. Các giá trị của x khi y = – 1 ; y = 0 ; y = 4,5 .c. Các giá trị của x khi y dương, khi y âm .

Bài 17: Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị của hàm số sau:

a. $ y=x$            b. $ y=2x$             c. $ y=-2x$

Bài 18: Cho hàm số $ y=5{{x}^{2}}-1$. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên:

A $ \ left ( { \ frac { 1 } { 2 } ; \ frac { { – 3 } } { 4 } } \ right ) $ B $ \ left ( { \ frac { 1 } { 2 } ; – 1 \ frac { 3 } { 4 } } \ right ) $ C ( 2 ; 18 )* Làm BT 60 đến 63, 67 SBT trang 55, 57

Các bài viết liên quan

Viết một bình luận